Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN: FDA [U.S. Food and Drug Administration], IFRA [International Fragrance Association], NLM [National Library of Medicine]
Geraniol
TÊN THÀNH PHẦN: GERANIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N.A
CÔNG DỤNG: Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
NGUỒN://thedermreview.com
Citronellol
TÊN THÀNH PHẦN: CITRONELLOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: Dihydrogeraniol
CÔNG DỤNG: Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ. Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. [+] - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus [50%], là đồng phân phổ biến hơn. [-] - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng [18 đến 55%] và hoa phong lữ Pelargonium.
NGUỒN: thedermreview.com
Limonene
TÊN THÀNH PHẦN: LIMONENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1-METHYL-4- [1-METHYLETHENYL] CYCLOHEXENE; 1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE
CÔNG DỤNG: Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE
Sodium metabisulfite
TÊN THÀNH PHẦN: SODIUM METABISULFITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: SODIUM PYROSULFITE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.
NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG
Linalool
TÊN THÀNH PHẦN: LINALOOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: LINALYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG: Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.
NGUỒN: Lush.uk
Iron oxides
TÊN THÀNH PHẦN: IRON OXIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: BLACK IRON OXIDE BLACK OXIDE OF IRON BROWN IRON OXIDE C.I. PIGMENT BROWN 7 CI 77489 CI 77491 CI 77492 CI 77499 FERRIC OXIDE FERROSOFERRIC OXIDE FERROUS-FERRIC OXIDE
CÔNG DỤNG: Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.
NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov
Tocopherol acetate
TÊN THÀNH PHẦN: TOCOPHEROL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: NATURAL VITAMIN E TOCOPHERYL VITAMIN E ACETATE
CÔNG DỤNG: Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review], NLM [National Library of Medicine] EC [Environment Canada], FDA [U.S. Food and Drug Administration], NLM [National Library of Medicine] IFRA [International Fragrance Assocication]
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN: DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: [ETHYLENEDINITRILO] TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID ACETIC ACID [ETHYLENEDINITRILO] TETRA- DISODIUM SALT DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE DISODIUM EDETATE DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- [CARBOXYMETHYL] GLYCINE] DISODIUM SALT ACETIC ACID [ETHYLENEDINITRILO] TETRA EDETATE DISODIUM GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N [CARBOXYMETHYL] ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG: Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN: Cosmetics. Specialchem.com
Caffeine
TÊN THÀNH PHẦN: CAFFEINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAFFEINE
CÔNG DỤNG: Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN: POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAUSTIC POTASH POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN: ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG: Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review], EC [Environment Canada], NLM [National Library of Medicine]
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN: CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN: FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: PERFUME PARFUM ESSENTIAL OIL BLEND AROMA
CÔNG DỤNG: Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN: BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG: Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN: TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: VITAMIN E
CÔNG DỤNG: Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] NLM [National Library of Medicine] EC [Environment Canada] FDA [U.S. Food and Drug Administration]
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN: ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED; DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT; DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT; DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL; NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG: Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN: DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[[ETHENYLDIMETHYLSILYL]OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG: Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN: PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG: Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Polysorbate 60
TÊN THÀNH PHẦN: POLYSORBATE 60
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY [OXY-1,2-ETHANEDIYL] DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG: Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR [Cosmetic Ingredient Review]; EC [Environment Canada]; NLM [National Library of Medicine]
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN: BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG: Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR [Cosmetic Ingredient Review] EC [Environment Canada] NLM [National Library of Medicine]
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN: AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG: Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN: www.truthinaging.com
Hydrogenated palm kernel oil
Methyl methacrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN: METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER
CÔNG DỤNG: Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.
NGUỒN: EWG.ORG
Myristyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN: MYRISTYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N.A
CÔNG DỤNG: Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Myristyl Alcohol là một loại cồn béo được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Theo nghiên cứu, nó chủ yếu được sử dụng để ức chế một công thức tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Tuy nhiên, Myristyl Alcohol có thể làm khô, như hầu hết các rượu béo.
NGUỒN: www.truthinaging.com
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN: DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: DIMETHICONE COPOLYOL DIMETHYL SILICONE HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE METHYL POLYSILOXANE SILICONE L-45 DC 1664 DIMETHICONE 350 DIMETICONE DOW CORNING 1664 MIRASIL DM 20 VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG: Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN: www.ewg.org
Phytosteryl/octyldodecyl lauroyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN: PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N/A.
CÔNG DỤNG: Vì vậy, Phytosteryl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một nguyên liệu giống như lipid da giúp làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng [chất làm mềm] và giữ nước cho da của bạn. Theo thử nghiệm của nhà sản xuất, nó có hiệu quả hơn cả petrolatum trong việc thúc đẩy phục hồi da bị tổn thương và cải thiện tình trạng da thô ráp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Một phân tử có nguồn gốc axit amin [axit glutamic] được cho là tạo thành các tinh thể lỏng dạng phiến tương tự như các tinh thể được hình thành trong da giữa các tế bào da [được gọi là lớp kép lipid]. Lớp kép lipid giống như "lớp vữa" giữa các tế bào da của chúng ta ["những viên gạch"] và cực kỳ quan trọng đối với hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ nước ở các lớp trên của da.
NGUỒN: //incidecoder.com/
Hydrogenated polydecene
TÊN THÀNH PHẦN: HYDROGENATED POLYDECENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: HYDROGENATED POLYDECENE HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE
CÔNG DỤNG: Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.
NGUỒN: EWG.ORG
Cetyl ethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN: CETYL ETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.
NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] EC [Environment Canada] NLM [National Library of Medicine]
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN: CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG: Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN: Truth in Aging
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN: NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: M- [AMINOCARBONYL] PYRIDINE; NICOTNINIC ACID AMIDE; 3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG: Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.