Kích thước âm ống đồng máy lạnh

Các loại kích thước ống đồng mới nhất được cung cấp trong bài viết này chắc chắn sẽ giúp bạn có lựa chọn đúng đắn, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật khi lắp đặt điều hòa. Kích thước, độ dài đường kính ống đồng có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng vận hành của máy. Nhưng nhiều người dùng không biết, hoặc không mấy quan tâm vấn đề này.Khi lắp máy lạnh, bạn cần lựa chọn loại ống đồng có kích thước phù hợp với công suất của máy. Chiều dài ống đồng cũng cần đáp ứng được khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh.

Để làm được điều đó, bạn phải nắm được kích thước của ống đồng máy lạnh.

Bảng kích thước ống đồng cho từng hãng điều hòa

Bạn có biết, kích thước của ống đồng phụ thuộc vào công suất của máy. Cũng như vào từng thương hiệu máy lạnh.

Bạn đang sử dụng máy lạnh từ thương hiệu nào?. Cùng tham khảo các thông số về ống đồng, dành cho những hãng điều hòa được sử dụng phổ biến hiện nay:

Với điều hòa Daikin

Kích thước ống đồng điều hòa dành cho sản phẩm Non-Inverter: Model FTE cụ thể như sau:

  • Loại ống 6/10 dùng cho máy 1.0HP
  • Loại ống 6/12.7 dùng cho máy 1.5HP
  • Loại ống 6/16 dùng cho máy 2.0HP
  • Với dòng điều hòa Daikin Inverter, Model: FTKS
  • ỐNG 6/10, dành cho máy 1.0HP
  • Ống 6/10 sử dụng được cho máy 1.5HP
  • Ống 6/12.7 dùng chó máy 2.0HP

Với máy Daikin Inverter sử dụng gas 22, model FTKD

  • Ống 6/10 dành cho FTKD25
  • Ống 6/12 dành cho FTKD35
  • Ống 6/12 dành cho FTKD50

Với máy lạnh Panasonic

Kích thước ống đồng của máy lạnh Non Inverter: Model KC/C

  • 1.0HP sử dụng ống đồng 6/10
  • 1.5HP sử dụng ống đồng 6/12.7
  • 2.0HP sử dụng ống đồng 6/12.7

Lưu ý: Với loại máy lạnh Panasonic Non-Inverter 2.0HP model date 2014, mã đuôi QKH sẽ dùng loại ống 6/16.

Với điều hòa Toshiba

Kích thước ống đồng máy lạnh của loại điều hòa Non-Inverter model NX3KPX:

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1.5HP, ống 6/12.7
  • 2.0HP, ống 12.7

Loại điều hòa Toshiba Inverter Model N3KCV

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1.5HP, ống 6/10
  • 2.0HP, ống 6/12.7

Với điều hòa FuJitSu/General

Loại máy lạnh Non-Inverter:

  • 1.0HP, dùng ống đồng 6/10.
  • 1.5Hp, dùng ống đồng 6/12.7
  • 2.0HP, dùng ống đồng 6/12.7

Loại điều hòa Inverter:

  • 1.0HP, ống đồng 6/10
  • 1.5HP, ống đồng 6/10
  • 2.0HP, ống đồng 6/12.7

Ống đồng điều hòa Sharp

Với điều hòa Sharp Non-Inverter:

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1.5HP, ống 6/12
  • 2.0HP, ống 6/12

Với điều hòa Sharp Inverter

  • 1.0HP, ống 6/10
  • 1,5HP, ống 6/12 2.0HP, ống 6/12

Trên đây là bảng kích thước ống đồng của một số hãng điều hòa. Hãy cùng theo dõi thêm những thông tin dưới đây. Việc lựa chọn ống đồng có kích thước phù hợp sẽ trở nên đơn giản hơn.

Khi lắp đặt điều hòa, cần tuân thủ các tiêu chuẩn ống đồng nào?

  • Kích thước ống đồng được sử dụng nhiều hiện nay:
  • Ống đồng có đường kính ngoài 10mm, dành cho máy 1hp [tương đương điều hòa 9000btu].
  • Ống đồng có đường kính ngoài 10-12mm, dành cho máy lạnh 1.5HP [tương đương 12000btu].
  • Ống đồng đường kính ngoài 12mm, dành cho dòng máy lạnh 2HP [tương đương với 18000btu].
  • Đường kính ống đồng máy lạnh từ 12-16mm, dành cho dòng máy 2.5HP [tương đương công suất 24000btu].
  • Độ dài ống đồng nối dàn nóng với dàn lạnh điều hòa:

Trong quá trình lắp đặt, bạn cần tuân thủ yêu cầu về độ dài của ống đồng nối giữa dàn nóng với dàn lạnh.

Dung môi không kịp hồi hết về máy nén và bị tắc nghẽn. Gây nên sự cố hư hại nghiêm trọng. Nếu độ dài ống đồng quá ngắn.

Ngược lại, nếu độ dài ống đồng quá dài, làm cho khả năng làm lạnh của điều hòa chậm. Hoặc không thể làm lạnh được.

Hơn nữa, nếu độ dài của ống đồng nằm ngoài quy định của máy. Thì nhà sản xuất sẽ không bảo hành.

Mồi dòng máy, hãng máy lạnh sẽ có yêu cầu về độ dài lắp đặt ống đồng khác nhau. Chiều dài tối thiểu ống ống máy lạnh là khoảng 3m. Và tối đa là khoảng 15-20m, dành cho các loại máy công suất lớn.

Để điều hòa hoạt động tốt nhất, cần đảm bảo chiều dài ống đồng trung bình đạt từ 3-7m.

Khoảng cách chênh lệch về độ cao giữa dàn nóng và dàn lạnh.

Khi lắp đặt ống đồng điều hòa. Bạn cần lưu ý những vấn đề trên. Để đảm bảo quá trình lắp đặt đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Máy lạnh sẽ hoạt động hiệu quả, ổn định. Và không có bất cứ sự cố nào.

Muốn làm được những điều đó. Tốt nhất bạn nên sử dụng dịch vụ của các đơn vị sửa chữa điều hòa có uy tín gần nhất ở khu vực các bạn. 

Với những thông tin về bảng kích thước ống đồng nêu trên. Hy vọng bạn có thêm kiến thức về vấn đề này. Xua tan lo lắng khi cần lắp điều hòa.

Kích thước, độ dài đường kính ống đồng có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng vận hành của máy. Nhưng nhiều người dùng không biết, hoặc không mấy quan tâm vấn đề này.

Khi lắp máy lạnh, bạn cần lựa chọn loại ống đồng có kích thước phù hợp với công suất của máy. Chiều dài ống đồng cũng cần đáp ứng được khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh.

Để làm được điều đó, bạn phải nắm được kích thước của ống đồng máy lạnh.

>>>Xem thêm bài viết : Mua điều hòa giá rẻ nhất tại hà nội | Tổng kho Hà Nội, HCM

Mục lục:

Khi lắp đặt điều hòa thì việc lựa chọn vật tư cũng rất quan trọng. Một trong số đó là ống đồng hay còn gọi là ống dẫn gas, đây là vật tư quan trọng nhất. Bởi ốngng đồng là bộ quận quan trọng nó giúp thông gas từ bộ phận làm lạnh qua bộ phận làm nóng và ngượi lại. Vậy lựa chọn ông đồng như thế nào thì tốt nhất, phù hợp nhất đối với các loại điều hòa máy lạnh hiện nay ?

Bảng kích thước các loại ống đồng điều hòa, máy lạnhTrung tâm mua sắm Trần Đình chúng tôi chia sẻ dưới đây sẽ giúp Quý khách lựa chọn ống đồng tiêu chuẩn để lắp đặt điều hòa một cách tốt nhất.

Bảng kích thước, thông số kỹ thuật các loại ống đồng hiện nay.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật các loại ống đồng, áp xuất làm việc của các loại ống đồng Quý khách tham khảo :

Bảng tiêu chuẩn ống đồng mới nhất hiện nay 

Đường kính ống đồng hay kích thước ống đồng máy lạnh cũng như chất lượng của ống đồng chính là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng đó là máy có làm lạnh đúng công suất hay không. Hãy tham khảo bảng tiêu chuẩn đường kính ống đồng mới nhất bên dưới đây của chúng tôi để lựa chọn ống đồng cho phù hợp với máy điều hòa nhiệt độ nhà mình nhé.

STT

CÔNG SUẤT MÁY [BTU OR HP]

ĐƯỜNG KÍNH ỐNG ĐỒNG [MM]

1

9000 BTU [1HP]

10mm

2

12000 BTU [1.5HP]

10mm hoặc 12mm

3

18000 BTU [2HP]

12mm

4

24000 BTU [2.5HP]

12mm hoặc 16mm

Lưu ý: Bảng quy chuẩn trên chỉ mang tính chất tham khảo, đường kính ống đồng dẫn gas trên thực tế sẽ phụ thuộc vào từng thương hiệu điều hòa và model của từng máy.

Kích thước ống đồng, ống dẫn gas một số thương hiệu lớn hiện nay

Không phải dòng máy lạnh nào cũng sử dụng cùng một loại ống dẫn gas. Trên thực tế, mỗi dòng máy khác nhau lại có những tiêu chuẩn về kích thước ống dẫn gas khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về kích thước ống đồng dùng cho các loại máy lạnh thông dụng nhất:

1. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Daikin

* Đối với dòng Non-Inverter : Model FTE:

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/16.

* Đối với dòng Inverter Model FTKS:

  • Điều hòa 9000BTU Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter Gas 22 – FTKD:

  • FTKD25 6/10.

  • FTKD35 6/12.

  • FTKD50 6/12.

2. Kích thước ống đồng điều hòa, máy lạnh Panasonic

* Đối với dòng Non-Inverter : Model KC / C:

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Điều hòa 12000BTU Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 . Riêng Công suất máy model 2.0HP date 2014 mã đuôi QKH thì sử dụng ống 6/16.

Đối với dòng Inverter Model TS:

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 [dành cho mã M-N-P]. Date 2014 mã Q sử dụng ống 6/16.

3. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Casper

* Đối với dòng Non-Inverter

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter 

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 ..

4. Kích thước ống ồng, ống dẫn gas điều hòa Tosiba

* Đối với dòng Non-Inverter – model N3KPX:

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter – model N3KCV:

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/10.

  • Điều hòa 18000BTU Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .

5. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Dairry

* Đối với dòng Non-Inverter

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter 

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 ..

6. Kích thước ống ồng, ống dẫn gas điều hòa, máy lạnh Fujitsu/Genral

* Đối với dòng Non-Inverter :

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter :

  • Công suất máy 1.0HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 2.0HP sử dụng ống 6/12.7 .

7. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa LG

* Đối với dòng Non-Inverter

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter 

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 ..

8. Kích thước ống ồng, ống dẫn gas điều hòa, máy lạnh Sharp

* Đối với dòng Non INVERTER:

  • Công suất máy 1 HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5 HP sử dụng ống 6/12.

  • Công suất máy 2 HP sử dụng ống 6/12.

* Đối với dòng INVERTER:

  • Công suất máy 1 HP sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 1.5 HP sử dụng ống 6/12.

9. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa Electrolux

* Đối với dòng Non-Inverter

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter 

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 ..

10. Kích thước ống ồng, ống dẫn gas điều hòa, máy lạnh SANYO:

– Công suất máy 1 HP 6/10 ;Công suất máy 2 HP : 6/12.

Chuẩn cho CB [cầu dao], dây điện sẽ đi cho điều hòa thì được phân bố như sau [tính theo chuẩn dây 1 lõi CADIVI].

  • Công suất máy 1.0HP dây 1.2 xài CB 10A.

  • Công suất máy 1.5HP dây 1.6 xài CB 10-15A.

  • Công suất máy 2.0HP dây 2.0 xài CB 20A.

  • Công suất máy 2.5HP – 3.0HP dây 2.5 xài CB 30A.

11. Kích thước ống đồng, ống dẫn gas điều hòa SamSung

* Đối với dòng Non-Inverter

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 .

* Đối với dòng Inverter 

  • Công suất máy 9000BTU [1.0HP ] sử dụng ống 6/10.

  • Công suất máy 12000BTU [ 1.5HP ] sử dụng ống 6/12.7 .

  • Công suất máy 18000BTU [2.0HP ]sử dụng ống 6/12.7 ..

 Xem thêm : Sản phẩm điều hòa giá rẻ | Mẫu mới nhất được nhiều người ưa chuộng nhất

Một số chú ý, yêu cầu khi lắp đặt ống đồng ống dẫn gas cho điều hòa

Trong quá trình lắp đặt, bạn cần tuân thủ yêu cầu về độ dài của ống đồng nối giữa dàn nóng với dàn lạnh:

  • Để điều hòa hoạt động tốt nhất, cần đảm bảo chiều dài ống đồng trung bình đạt từ 3 – 7m.

  • Mỗi dòng máy lạnh tùy theo từng hãng sẽ có yêu cầu về độ dài lắp đặt ống đồng khác nhau. Chiều dài tối thiểu ống đồng máy lạnh là khoảng 3m. Chiều dài tối đa là khoảng 15 – 20m, dành cho các loại máy công suất lớn.

  • Nếu độ dài ống đồng quá ngắn có thể gây nên sự cố hư hại vì dung môi không kịp hồi hết về máy nén và bị tắc nghẽn.

  • Nếu độ dài ống đồng quá dài, làm cho khả năng làm lạnh của điều hòa chậm. Hoặc không thể làm lạnh được.

  • Hơn nữa, nếu độ dài của ống đồng nằm ngoài quy định của máy. Thì nhà sản xuất sẽ không bảo hành.

Ngoài chiều dài ống đồng để nối dàn nóng và dàn lạnh, các bạn cũng nên để ý đến chiều cao chênh lệch của dàn nóng và dàn lạnh.

  • Độ cao chênh lệch của dàn nóng và dàn lạnh phải nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất và phụ thuộc vào độ dài đường đi ống đồng.

  • Trên thực tế độ cao giữa dàn nóng và dàn lạnh không ảnh hưởng nhiều vì đa số người dùng thường lắp cục nóng và cục lạnh cùng 1 tầng trong nhà. Thông số này sẽ quan trọng với những nhà cao tầng, cao ốc, căn hộ

Kết luận : Việc lựa chọn ống đồng, ống dẫn gas phù hợp với công suất điều hòa và phù hợp với từng hãng điều hòa là rất quan trọng. Để đảm bảo điều hòa sử dụng tốt bền bỉ với thời gian. Qua nội dung bài viết Bảng kích thước các loại ống đồng cho điều hòa máy lạnh mà Trung tâm mua sắm Trần Đình chúng tôi chia sẻ ở trên. Hy vọng Quý khách hàng có thêm nhiều kiến thức để mua hàng và sử dụng điều hòa một cách an toàn hiệu quả nhất. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn !

 Xem thêm bài viết : Mua điều hòa giá rẻ nhất tại hà nội | Tổng kho Hà Nội, HCM

Video liên quan

Chủ Đề