Lesson 6 – unit 8. weather – sbt tiếng anh 2 – english discovery

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 9
  • Bài 10

Bài 9

9. Look and write. Then listen and check.

[Nhìn và viết. Sau đó nghe và kiểm tra lại.]

Phương pháp giải:

Saturday: thứ bảy

Thursday: thứ năm

Tuesday:thứ ba

Wednesday: thứ tư

Lời giải chi tiết:

Monday[thứ hai]

Tuesday [thứ ba]

Wednesday [thứ tư]

Thursday [thứ năm]

Friday [thứ sáu]

Saturday [thứ bảy]

Sunday [chủ nhật]

Bài 10

10. Read. Then look and or X.

[Đọc. Sau đó nhìn lại và đánh dấu hoặc X.]

Phương pháp giải:

1. Its Tuesday. Its windy.

[Đó là thứ ba. Trời có gió.]

2. Its Saturday. Its rainy.

[Đó là thứ bảy. Trời có mưa.]

3. Its Thursday. Its rainy.

[Đó là thứ năm. Trời có mưa.]

4. Its Monday. Its snowy.

[Đó là thứ hai. Trời có tuyết.]

5. Its Sunday. Its cloudy.

[Đó là chủ nhật. Trời nhiều mây.]

6. Its Friday. Its sunny.

[Đó là thứ sáu. Trời nhiều nắng.]

Lời giải chi tiết:

1.

2.X

3.X

4.X

5.

6.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề