Lesson two: grammar - unit 1 - family & friends special edittion grade 4

4. Jaidee and Tai are brothers.They'refrom Thailand.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

1. Listen to the story and repeat. Act.

[Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn.]

Bài 2

2. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại.]

+ Where are you from? - I'm from Korea.

[Bạn đến từ đâu? - ôi đến từ Hàn Quốc.]

+ Where is he from? - He's from Brazil.

[Anh ấy đến từ đâu? - Anh ấy đến từ Brazil.]

+ Where are they from? - They're from Viet Nam.

[Họ đến từ đâu? - Họ đến từ Việt Nam.]

Bài 3

3. Read and check [x].

[Đọc và kiểm tra.]

Lời giải chi tiết:

1. She's from Korea.

[Cô ấy đến từ Hàn Quốc.]

2. They're from Viet Nam.

[Họ đến từ Việt Nam.]

3. He's from Mexico.

[Anh ấy đến từ Mexico.]

4. They're from the U.S.A.

[Họ đến từ Mỹ.]

Bài 4

4. WriteWe're / She's / He's / They'are

1. Tom is nine.He'sfrom the U.S.A.

2. Jenny is eight. ____ from Australia.

3. Chi and I are friends. ____ from Viet Nam.

4. Jaidee and Tai are brothers. ____ from Thailand.

Lời giải chi tiết:

1. Tom is nine.He'sfrom the U.S.A.

[Tom chín tuổi. Anh ấy đến từ Mỹ.]

2. Jenny is eight.She's from Australia.

[Jenny tám tuổi. Cô ấy đến từ Australia.]

3. Chi and I are friends.We're from Viet Nam.

[Chi và Tôi là bạn. Họ đến từ Việt Nam.]

4. Jaidee and Tai are brothers.They'refrom Thailand.

[Jaidee và Tài là anh em. Họ đến từ Thái Lan.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề