Making paper planes nghia la gi

Unit 9 : What are they doing?

                  Lesson 2

I.Objective:

– By the end of the lesson Ps will be able to ask and aswer questions about What someone doing.

– Develop Ss’ speaking and listening skills.

II.Language focus:

– Sentence Patterns:

What are they doing? –They’re…………………….

– Vocabulary:

painting masks, making a puppet, paper plane.

Bài 1. Look, listen anh repeat.[ Nhìn, nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/71-track-71_1.mp3

a] What are the pupils doing in the classroom?

Dịch : Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?

Well, at the red table, they’re drawing pictures.

Dịch : Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.

b] At the blue table, they’re making a paper boat.

Dịch : Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.

c] And at the yellow table, they’re making a kite.

Dịch : Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.

Are they having an Art lesson?

Dịch : Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?

Yes, they are.

Dịch : Vâng, đúng vậy.

Bài 2. Point and say.[ Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/72-track-72_1.mp3

a] What are they doing?

Dịch : Họ đang làm gì?

They’re painting masks.

Dịch : Họ đang sơn mặt nạ.

b] What are they doing?

Dịch : Họ đang làm gì?

They’re making a puppet.

Dịch : Họ đang làm con rối.

c] What are they doing?

Dịch : Họ đang làm gì?

They’re playing badminton.

Dịch : Họ đang chơi cầu lông.

d] What are they doing?

Dịch : Họ đang làm gì?

They are making paper planes.

Dịch : Họ đang   làm  máy  bay  giấy.

Bài 3. Let’s talk.

– Where is he/she?

Dịch : Cậu ấy/cô ấy ở đâu?

– Where are they?

Dịch : Họ ở đâu?

– What’s he/she doing?

Dịch : Cậu ấy/cô ấy đang làm gì?

– What are they doing?

Dịch : Họ đang làm gì?

Bài 4. Listen and number.[ Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/73-track-73_1.mp3

a 2    b 4     c 3         d 1

Bài nghe:

1.The boys are playing football.

2.The girls are playing badminton in the playground.

3.The girls are making a kite.

4.The boys are making paper planes.

Bài 5. Look and write.[Nhìn và viết].

1.

What are Nam and Tom doing?

Dịch : Nam và Tom đang làm gì?

Nam and Tom are painting masks.

Dịch : Nam và Tom đang sơn mặt nạ.

2.

What are Phong and Peter doing?

Dịch : Phong và Peter đang làm gì?

Phong and Peter are making a kite.

Dịch : Phong và Peter dang làm con diều.

3.

What are Mai and Linda doing?

Dịch : Mai và Linda đang làm gì?

Mai and Linda are making paper planes.

Dịch : Mai và Linda đang làm máy bay giấy.

4.

What are Mai and Nam doing?

Dịch : Mai và Nam đang làm gì?

Mai and Nam are making model.

Dịch : Mai và Nam đang làm mô hình.

Bài 6. Let’s play.[ Chúng ta cùng chơi].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/74-track-74_1.mp3

What are they doing?

Dịch : Họ đang làm gì?

What are they doing?

What are they doing?

They are painting a picture.

That’s what they’re doing.

Dịch :

Họ đang làm gì?

Họ đang làm gì?

Họ đang vẽ tranh.

Đó là những gì họ đang làm.

What are they doing?

What are they doing?

They are making a puppet.

That’s what they’re doing.

Dịch :

Họ đang làm gì?

Họ đang làm gì?

Họ đang làm con rối

Đó là những gì họ đang làm.

⇒ Chú ý :

Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói.

Hỏi: What +tobe+S+ doing? Ai đó đang làm gì vậy?

Đáp: S+tobe+động từ_ing. Ai đó đang…

Ex: What are you doing? I’m writing a letter.

What’s the boy doing? He’s drawing a picture.

Dịch :

Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.

Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.

Chủ Đề