Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

Máy chuẩn độ điện thế tự động của Nhật Bản là một loại máy chuẩn độ điện thế được ưu chuộng trong nhiều phòng thí nghiệm bởi nhiều tính năng vượt trội, đem đến cho khách hàng sự hài lòng khi sử dụng.

Xuất xứ máy chuẩn độ điện thế: Nhật Bản

Ưu điểm của máy chuẩn độ điện thế:

+ Máy chuẩn độ điện thế tự động thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích nước, hóa chất, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm,…

+ Có màn hình lớn cho phép quan sát đường  cong chuẩn độ, dể dàng thay đổi các thông số khi cài đặt phương pháp.

+ Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: máy chuẩn độ điện thế tự động nhận biết máy khuấy từ, Exchange unit (thế hệ mới) và cho phép sử dụng các exchange unit thế hệ cũ.

+ Các thông số của chất chuẩn như hệ số titer, nồng độ và tên chất chuẩn tự  động được lưu trữ khi dùng với Exchange unit thế hệ mới.

+ Kỹ thuật ghi nhận tín hiệu mới cho kết quả nhanh, chính xác và có độ lặp lại cao thích hợp  với yêu cầu phân tích hiện nay.

+ Có thể kết nối với  thiết bị chuyển mẫu tự động khi có yêu cầu phân tích nhiều mẫu.

Đặc tính kỹ thuật của máy chuẩn độ điện thế tự động:

Máy chuẩn độ điện thế có thể chuẩn độ 2 mẫu song song (mua thêm option là 1 kênh chuẩn độ mới)

Có thể kết nối Karl Fisher:  loại columetric và volumetric (tùy chọn)

Màn hình màu touchscreen LCD 8’’ 800×600-dot: độ phân giải cao, dễ sử dụng, hiển thị đồ thị chuẩn độ real time

Bộ phận xử lý kế quả (control panel) có thể đặt cách xa máy chuẩn độ 10m

Đo nhiệt độ bằng Pt 100 (theo JIS C 1604)

Card rời để lưu trữ kêt quả và phương pháp chuẩn độ CF card

Có thể thu nhận kết quả và hiển thị đồ thị thể hiện mối tương quan của 2 thông số như pH -nhiệt độ, pH-mV, pH-độ dẫn…

Máy chuẩn độ điện thế được thiết kế đáp ứng GLP/GMP

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?
Máy chuẩn độ điện thế tự động

Khoảng phát hiện:

  • Thế năng: -2000 đến + 2000 mV
  • pH: 0.00à 14.00 pH
  • Nhiệt độ: 0 đến 100 độ C

Độ chính xác burette:

  • 50mL(option) : ±0.05mL, độ lặp lại ±0.02mL
  • 20mL(standard) : ±0.02mL, độ lặp lại ±0.01mL
  • 10mL(option) : ±0.015mL, độ lặp lại ±0.005mL
  • 5mL(option) : ±0.01mL, độ lặp lại ±0.003mL
  • 1mL(option) : ±0.005mL, độ lặp lại ±0.001mL

Chế độ chuẩn độ của máy chuẩn độ điện thế: Blank, Auto Titration, Auto Intermit, Intermit, Petroleum Titration COD control and Stat control. Tổng cộng 7 chế độ!

Số phương pháp lưu trữ:

  • Phương pháp chuẩn: 50;
  • Phương pháp kết hợp: 10 (Max five methods can be combined.)

Loại chuẩn độ: Potentiometric (acid/base, redox, precipitation)

Photometric, Polarization and Conductometric titrations.

Kiểu chuẩn độ: Full titration(Auto EP detection) / EP Stop / Level Stop/ Intersect / EP Stop •Level Stop / Learn titration

Ứng dụng đặc biệt: đo thế điện cực (pH, potential), pKa(Dissociation constant of acid), Two-system simultaneous recordings of input potentials (Examples: Titration volume vs. pH+%T, Titration volume vs. pH+µS)

Nhập dữ liệu trực tiếp trên màn hình touch screen

Cổng kết nối dữ liệu:

  • COM port (Mini DIN 8-pin) x 2 channels
  • For Printer, Electronic balance and Data Capture Software
  • K-NET port x 2 channels, For titrating uni

Tính toán: Concentration, Statistical data (Mean, SD 2and RSD 3)

Chức năng hỗ trợ GLP của máy chuẩn độ điện thế: đăng ký người sử dụng (Max 50 người), cảnh báo khi hàm lượng chất chuẩn còn lại ở mức thấp, báo ngày calib, báo ngày thay piston, báo thay chất chuẩn, báo ngày kiểm tra thiết bị, báo kết quả bảo trì điện cực, báo ngày kiểm tra buret: chứ năng kiểm tra và ghi nhận toàn bộ các kết quả kiểm tra.

Có thể kết nối thêm 9 burete

Điện năng tiêu thụ:

  • Máy chính200~240V AC ±10%, 50/60Hz;~ 20W
  • Bộ phận chuẩn độ/máy khuấy: 200~240V AC ±10% 50/60Hz; ~ 25W
  • Máy in: 230V AC ±10%, 50/60 Hz; ~ 7W: đã bao gồm

Máy chuẩn độ điện thế bao gồm:

Combined glass electrode(98100C171)

Connecting cable for electrode(984290012)

Temperature compensation electrode(98100T171)

Connecting cable(984280032)

Internal solution for reference electrodes(988115001)

Single head wrench(985143339)

Piston extraction rod(985515002)

Stirrer rotor

Number sticker

Polyethylene bottle(69000280048)

Printer roll

Ribbon cartridge

Operation manual

Phụ kiện chọn thêm:

– KÊNH ĐO THỨ 2 HOẠT ĐỘNG SONG SONG: Chuẩn độ acid/bazo: AT 610-2ND

– KÊNH ĐO THỨ 2 HOẠT ĐỘNG SONG SONG:CHUẨN ĐỘ KF: MKC 610

Mọi chi tiết xin vui lòng LIÊN HỆ

Hanna HI931-02 là dòng máy chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới của hãng sản xuất Hanna Inst. Được sử dụng để phân tích QC chuyên dụng, phục vụ hiệu quả cho công việc nghiên cứu và phát triển.

Model cũModel thế hệ mới
HI901C1HI931 (chuẩn độ điện thế, 1 analog board)
HI902CXHI932 (chuẩn độ điện thế, 1 hoặc 2 analog board, có thế kết nối với HI921)
HI903HI933 (chuẩn độ KF volumetric)
HI904HI934 (chuẩn độ KF coulometric )

Việc phân tích với máy chuẩn độ điện thế có thể khó khăn. Cần phải có kiến thức để có được kết quả tốt. Cho dù bạn cần nâng cấp từ phương pháp chuẩn độ thủ công hay quản lý các quy trình làm việc phức tạp với máy chuẩn độ, kiến thức chuyên môn của chúng tôi cũng sẽ giúp bạn giải quyết các vấn đề:

  • Máy chuẩn độ điện thế cho các nhu cầu khác nhau, từ cấp độ đầu vào đến các phân tích QC chuyên dụng thường ngày hoặc các giải pháp mô-đun có thể mở rộng cho nghiên cứu và phát triển (R&D)
  • Giao diện dễ sử dụng như One Click® cho phép chạy các phương pháp và phân tích đơn giản hay phức tạp chỉ bằng một nút nhấn
  • Quản lý dữ liệu đầy đủ với phần mềm LabX cho phép tích hợp quy trình dữ liệu chuẩn độ với các thiết bị phòng thí nghiệm khác và LIMS
  • Dịch vụ và hỗ trợ cho hơn 700+ ứng dụng công nghiệp

Tính năng của máy chuẩn độ điện thế tự động HI931-02

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

THIẾT KẾ NHỎ GỌN, HIỆN ĐẠI

Nhỏ gọn hơn thiết kế cũ đến 50%.

ĐA PHẦN NHỰA CỦA MÁY ĐƯỢC LÀM TỪ CYCOLOY

Cứng hơn, bền hơn, chống chịu hóa học tốt hơn và ít bám bẩn hơn ABS.

BƠM VẪN GIỮ NGUYÊN 40,000 STEP TỪ HI90X, TUY NHIÊN CÓ THÊM MỘT KHỚP NỐI

Kết hợp với burret chặt hơn, động cơ được cải tiến để hoạt động êm hơn

GIÁ ĐỠ ĐIỆN CỰC VÀ CÁNH KHUẤY

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?
CÁNH KHUẤY THÔNG MINH HƠN

Cánh khuấy có thể tháo rời được tích hợp sẵn kiểm soát tốc độ để khuấy phù hợp hơn.

GIÁ ĐỠ ĐIỆN CỰC PHÍA SAU MÁY

Chứa được nhiều điện cực hơn, cứng cáp hơn, linh hoạt, dễ tháo lắp và hạn chế tình trạng va đập giữa các điện cực với nhau.

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

– Chứa tối đa 3 điện cực, 4 ống và 1 đầu dò nhiệt độ. – Giá đỡ có góc và bộ khuấy có thể tháo rời để không bị vướng khi chuẩn độ thể tích nhỏ.

– Có thể sử dụng cho nhiều điện cực có kích thước khác nhau khi cần bằng cách thay đổi hướng dẫn điện cực mà không cần phải di chuyển các điện cực xung quanh, hãy căn chỉnh ống tốt nhất để chuẩn độ với giá đỡ xoay.

– Với thiết kế nhỏ gọn hơn, giá đỡ điện cực được gắn trực tiếp vào thân chuẩn độ. Nút nhấn-thả để kiểm soát chiều cao đơn giản và sử dụng cốc lớn hơn khi cần.

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

BƠM DYNAMIC

Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào tương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.

XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TÍN HIỆU (signal stability)

Tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.

XÁC ĐỊNH ĐIỂM TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA PHẢN ỨNG (equivalence endpoint)

Xác định điểm tương đương của phản ứng là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.

THÊM THUỐC THỬ TỰ ĐỘNG

Một bơm nhu động có thể được lập trình để thuốc thử phân phối thể tích trước khi chuẩn độ hoặc đo trực tiếp. Điều này giúp đạt được kết quả nhất quán và chính xác và ngăn ngừa các lỗi vận hành như khối lượng không chính xác hoặc quên bổ sung thuốc thử. Bơm nhu động cũng có thể được sử dụng để hút phân tích sau.

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?
Xác định nhiều điểm tương đương

HI931 có thể xác định tối đa 5 điểm tương đương trong một lần chuẩn độ, đáp ứng được hầu hết yêu cầu của các phương pháp đặc trưng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm và dược.

Xác định thứ tự phương pháp chuẩn độ

HI931 có thể được thiết lập để thực hiện 2 phương pháp chuẩn độ liên tục trên cùng một mẫu hoặc thực hiện chuẩn độ ngược đối với những phản ứng chậm.

Nhiều kiểu chuẩn độ

Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan….

THIẾT KẾ AN TOÀN: Trong trường hợp rò rỉ thuốc thử, một hệ thống máng xối bên ngoài bảo vệ các kết nối ở mặt sau của đồng hồ và bên trong ngăn chặn mọi chất lỏng từ các thiết bị điện tử bên trong.

BURETTE VÀ BƠM

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

DỄ DÀNG THAY THẾ BURETTE

Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.

KÍCH THƯỚC BURETTE ĐA DẠNG

HI931 sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL

Ngoài ra HI931 có thể sử dụng burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL (mua riêng). Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF.

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

ỐNG DÂY VÀ XYLANH CÓ ĐỘ BỀN HÓA HỌC CAO

– Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE

– Xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.

BƠM CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO

Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.

Bơm có thêm 1 option là kết hợp được với bơm peristaltic để bơm thêm nước cất hoặc hóa chất vào cốc mẫu.

MÀN HÌNH HIỂN THỊ

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?
MÀN HÌNH CÓ ĐỘ TƯƠNG PHẢN CAO

Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.

ĐỒ THỊ CHI TIẾT

Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.

DỄ DÀNG CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN

Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng.

LƯU TRỮ DỮ LIỆU

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

Báo cáo có độ tùy biến cao.

Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.

Dễ dàng quản lý thông tin GLP

Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …

Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả

Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC.

Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.

TÍNH NĂNG KẾT NỐI

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?
Thiết bị đa chức năng

HI931 có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.

Kết nối Máy In và Cân phân tích

Cân phân tích với đầu ra RS232 có thể chuyển trọng lượng của mẫu trực tiếp vào máy đo.

Các báo cáo chuẩn độ có thể được in trực tiếp từ máy chuẩn độ đến máy in được kết nối.

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

Máy chuẩn độ tự động hoạt động như thế nào?

Phương pháp có độ tùy chỉnh cao

HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.

Hỗ trợ thiết lập phương pháp

Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.

Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ

Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn.

Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn.

Những chuyên viên Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.

ỨNG DỤNG CHÍNH

– Phản ứng oxy hóa khử

– Phản ứng acid-base

– Phản ứng tạo tủa

– Phản ứng tạo phức

– Phản ứng môi trường khan

THÔNG SỐ KỸ THUẬT của HI931-02

Loại phân tíchChuẩn độ chuẩn (chuẩn hóa, pH/mV mặc định, điểm tương đương pH/mV)

Đọc giá trị trực tiếp

Chuẩn độ ngược (chỉ HI932)

Xác định điểm kết thúcmV mặc định

pH mặc định

1 điểm tương đương pH (đạo hàm bậc 1 hoặc 2)

1 điểm tương đương mV (đạo hàm bậc 1 hoặc 2)

BURET
Kích thước5, 10, 25 và 50mL
Độ phân giải0.001 mL
Tốc độ bơm0.3 mL đến 2 x thể tích burette mỗi phút
Độ chính xác±0.005 mL (buret 5mL)

±0.010 mL (buret 10mL)

±0.025 mL (buret 25mL)

±0.050 mL (buret 50mL)

HỆ THỐNG KHUẤY
Thang đo200 đến 2500 rpm
Độ phân giải100 rpm
pH
Thang đo-2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH
Độ phân giải0.1 pH / 0.01 pH
Độ chính xác

(@25ºC/77ºF)

±0.001 pH
Hiệu chuẩnTối đa 5 điểm  (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn).
Bù nhiệtTự động từ  -5.0 to 105.0°C; 23.0 to 221.0°F
mV
Thang đo-2000.0 đến 2000.0 mV
Độ phân giải0.1 mV
Độ chính xác (@25ºC/77ºF)±0.1 mV
Hiệu chuẩn1 điểm offset
ISE
Thang đo1 x 10⁻⁶ đến 9.99 x 10¹⁰ nồng độ
Độ phân giải1; 0.1; 0.01 nồng độ
Độ chính xác±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II
Hiệu chuẩnTự động, hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, 7 dung dịch chuẩn cố định có sẵn (0,01, 0,1, 1, 10, 100, 1000, 10000 tùy chọn theo nồng độ) và 5 dung dịch tùy chỉnh
NHIỆT ĐỘ
Thang đo-5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K
Độ phân giải0.1°C; 0.1°F; 0.1K
Độ chính xác

(@25ºC/77ºF)

±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực
LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Phương phápTối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng)
Ghi dữ liệulên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE
KẾT NỐI
ĐoCổng BNC (pH, ORP, ISE half-cell và kết hợp)

Cổng 4 mm Banana (điện cực so sánh)

Cổng RCA (điện cực nhiệt độ)

Cổng 6 – pin (cánh khuấy)

PeripheralCổng DIN 6-pin (bàn phím PC bên ngoài)

Cổng DB-25 (máy in)

Cổng USB chuẩn B (cổng PC)

Cổng 6 – pin (cánh khuấy)

THÔNG SỐ KHÁC
Giá đỡ điện cựcỐng dây thuốc thử/chất chuẩn độ (4 lỗ)

Điện cực 3 x 12mm (3 lỗ)

Đầu dò nhiệt độ

Cánh khuấy

Analog board1
Dosing pump2
Buret đi kèm1 (25mL)
Thể tích buret5, 10, 25 và 50mL
Độ phân giải buret1/40000
Hiển thị độ phân giải0.001 mL
Độ chính xác bơm±0.1% toàn thể tích burette
Nhận diện BuretteTự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm
Hiển thịmàn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel)
Ngôn ngữTiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Nguồn điện100-240 VAC, 50/60Hz

HI931-01: US plug (type A);

HI931-02: European plug (type C)

Power draw0.5 Amps
Môi trường hoạt động10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH
Môi trường lưu trữ-20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH
Kích thước315 x 205 x 375 mm
Khối lượngGần 4.3 kg
Cung cấp gồm– Máy chuẩn độ HI931

– Cánh khuấy và giá đỡ điện cực

– Burette 25mL

– Bơm

– Đầu dò nhiệt độ

– Cáp USB

– Thẻ nhớ USB

– Adapter

– Chứng chỉ chất lượng