TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Trong các cuộc nói chuyện hàng ngày, chủ đề tính cách mỗi người là một trong những chủ đề thường xuyên được nói đến nhất. Mỗi người một tính, không ai giống ai, chính vì vậy từ vựng cho chủ đề tính cách này cũng rất phong phú.
Hôm nay hãy cùng Chiaki tổng hợp một số tính từ hay dùng trong miêu tả tính cách con người nhé!
Tính cách tích cực
やさしい | 優しい | Dễ tính |
しんせつ | 親切 | Thân thiện |
きびしい | 厳しい | Khó tính |
しんけん | 真剣 | Nghiêm chỉnh, nghiêm túc |
げんき | 元気 | Khỏe mạnh, năng động |
あかるい | 明るい | Tươi sáng |
すなお | 素直 | Ngoan ngoãn, dễ bảo |
しんちょう | 慎重 | Thận trọng |
ユーモア | Hài hước | |
きちんと | Cẩn thận | |
かしこい | 賢い | Thông minh, khôn ngoan |
おだやか | 穏やか | Điềm đạm, ôn hòa |
じゅんすい | 純粋 | Ngây thơ, trong sáng |
きんべん | 勤勉 | Cần cù, chăm chỉ |
じっちょく | 実直 | Trung thực |
にんたい | 忍耐 | Nhẫn nại |
ゆうき | 勇気 | Can đảm |
きよう | 器用 | Khéo léo |
たのましい | 頼もしい | Đáng tin cậy |
かていてき | 家庭的 | Đảm đang |
ねっしん | 熱心 | Nhiệt tình |
りりしい | 凛々しい | Ga lăng, hào hiệp |
Tính cách tiêu tực
Đã có tính cách tích cực thì cũng phải có mặt trái của nó chứ nhỉ ^^ Sau đây là một số từ vựng về tính cách không tốt nhé!
だらしない | Cẩu thả, luộm thuộm | |
あやしい | 怪しい | Đáng ngờ |
けち | Keo kiệt, ki bo | |
なまいき | 生意気 | Xấc láo, xấc xược |
あつかましい | 厚かましい | Mặt dày, trơ tráo |
しつこい | Lằng nhằn, phiền toái, lèo nhèo | |
ごうまん | 傲慢 | Kiêu ngạo |
ひきょう | 卑怯 | Bần tiện, ti tiện |
あらい | 荒い | Thô bạo, hung tợn |
Vậy là chúng ta đã có một số vốn từ vựng kha khá để miêu tả người khác sao cho cụ thể và phong phú hơn rồi đúng không nào!
Theo dõi website và fanpge Chiaki để tìm hiểu thêm nhiều nhiều thú vị về tiếng Nhật và đất nước Nhật Bản nhé.
/ Thứ Sáu, 10 Tháng Tám 2018 / Published in Uncategorized
- Tweet
What you can read next
CÁCH CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG NHẬT