Món canh chua tiếng Anh là gì?

Canh chua tiếng Anh là sour soup, phiên âm saʊər suːp. Canh chua là tên gọi của món ăn nhiều nước và có vị chua do được nấu bằng các nguyên liệu phối trộn với gia vị tạo chua.

Canh chua tiếng Anh là gì sour soup, phiên âm /saʊər suːp/. Canh chua là tên gọi của những món ăn nhiều nước và có vị chua do được nấu bằng các nguyên liệu phối trộn với gia vị tạo chua. 

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu món canh chua.

Fish /fɪʃ/: Cá.

Okra /ˈəʊ.krə/: Đậu bắp.

Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua.

Bean sprouts /biːn spraʊt/: Giá.

Mint /mɪnt/: Bạc hà.

Chilly /ˈtʃɪl.i/: Ớt.

Green onion /ɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá.

Coriander /kɒri'ændə/: Ngò ôm.

Sawleaf /sɔ:li:v/: Ngò gai.

Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Me.

Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Thơm.

Các bước nấu canh chua.

Bước 1: Sơ chế nguyên liệu.

Cá rửa thật sạch với muối và nước. Sau đó, ướp cá với gia vị khoảng 15 phút.

Cà chua rửa sạch, thái múi cau. Giá rửa sạch, để ráo nước.

Thơm gọt vỏ, bỏ mắt thái lát mỏng.

Bạc hà tước vỏ ngoài, rửa sạch, thái mỏng và rửa sạch.

Đậu bắp rửa sạch, cắt hai đầu, thái lát xéo mỏng.

Me chua cho vào chén, thêm ít nước nóng hoặc nước ấm, dằm nát ra chắt lấy nước.

Rau ngổ, ngò gai rửa sạch, cắt nhỏ.

Bước 2: Nấu canh.

Cho vào nồi 1 ít dầu ăn, phi thơm hành tỏi băm.

Đổ cá ướp vào tao sơ cho đến khi cá bắt đầu săn lại.

Thêm nước vào nồi để nấu sôi cá. Cho nước me chua vào nấu cùng.

Sau đó, cho thêm cà chua, thơm, đậu bắp vào. Đun thêm khoảng 2 phút nữa.

Tiến hành nêm nếm gia vị cho vừa ăn. Khi nồi canh sôi lại thì cho bạc hà, giá đỗ, rau ngổ và ngò gai vào nồi. Đợi một chút và tắt bếp.

Bài viết canh chua tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Canh chua tiếng Anh là gì, người miền tây không ai không biết món canh chua, ăn 1 lần cảm thấy đáng, cứ mỗi lần lễ tết là tôi hay bạn lại về quê gần cha mẹ cùng thưởng thức món ăn yêu thích thì thật thích, canh chua ăn chung với tép kho là ngon bá cháy, các bạn vùng ngoài trước đây cũng không thích món ăn này nhưng từ khi đến và ăn thử thì ghiền tới giờ, cùng dịch canh chua sang tiếng anh nhé.

Canh chua tiếng Anh là gì

Canh chua tiếng Anh là sour soup, phiên âm saʊər suːp. 

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu món canh chua.

Fish /fɪʃ/: Cá.

Okra /ˈəʊ.krə/: Đậu bắp.

Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua.

Bean sprouts /biːn spraʊt/: Giá.

Mint /mɪnt/: Bạc hà.

Chilly /ˈtʃɪl.i/: Ớt.

Green onion /ɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá.

Coriander /kɒri’ændə/: Ngò ôm.

Sawleaf /sɔ:li:v/: Ngò gai.

Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Me.

Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Thơm.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan

  • Những bộ phim tvb cổ trang hay nhất
  • Thuê trang phục cổ trang bạn sẽ cập nhật được nhiều mẫu mã đa dạng
  • Cổ trang là nguồn cảm hứng mới du nhập vào thị trường
  • Trang phục cổ trang Trung Quốc ngày càng được nhiều người yêu thích
  • Tết đến xuân về cũng là thời điểm nên thuê cổ trang

Chủ Đề