Much nghĩa là gì

○ Much to our regret, we have to inform you that your application has not been successful.
→ Much to our regret, we have to inform you that your application has not been successful.

Thầy ơi cho em xin cấu trúc loại này với ạ. Cảm ơn thầy!

1 Câu trả lời

Ta có cấu trúc:

much to + the surprise / amazement / annoyance / regret… of somebody

hoặc

much to + somebody’s surprise / amazement / annoyance / regret…

Dùng để nói cái gì đó gây nhiều ngạc nhiên / kinh ngạc / khó chịu / tiếc nuối…. cho ai đó.
Ví dụ:

Much to my surprise, they offered me the job.
= Họ cho tôi làm công việc đó, làm tôi rất ngạc nhiên.

Vậy câu em hỏi: 

Much to our regret, we have to inform you that your application has not been successful.
= Chúng tôi rất tiếc khi phải thông báo cho bạn rằng đơn xin của bạn đã không thành công.

Sau Much Là Gì – Cách Sử Dụng Của Much Trong Tiếng Anh

Bạn đang ôn thi toeic? Mọi khi làm bài thi thử toeic qua các dữ liệu luyện thi toeic, bạn thường bối rối khi gặp phải bài tập ngữ pháp vềMUCH and MANY?Bạn chưa chắc chắn chiêu trò cần sử dụng chúng như thế nào cho đúng mực? Phía bên dưới đó đấy là các kỹ năng ngữ pháp vềmuch and manyđược tổ hợp vừa đủ để tất cả chúng ta dễ học and đối chiếu. Nào, hãy cùnganh ngữ Athenaphân biệt 2 từ dễ nhầm lẫn này sang 1 bài học kinh nghiệm nhỏ dại được trích từkhóa học Toeiccủa giữa trung tâm nhé !

I. Ngữ phápMUCH and MANY

1. Cách sử dụng MUCH and MANY:

Trong tiếng Anh,MUCH and MANYcó chiêu trò sử dụng độc đáo và khác biệt chi tiết cụ thể:

• Many [nhiều]: được sử dụng trướcdanh từ đếm được.

Bài Viết: Sau much là gì

• Much [nhiều]: được sử dụng trướcdanh từ không đếm được.Ví dụ: He has many friends. [ Anh ấy có không ít bạn bạn ]We don”t have much money. [ Chúng tôi không tồn tại nhiều tiền ]

Xem Ngay:  Deadline Là Gì? ý Nghĩa Và Phương Pháp Chạy Deadline Là Gì

2. Phân biệt MUCH and MANY:

• MANY thường được sửa chữa bằng: lot/ lots of [+ danh từ] hoặc bằng a lot /lot [+ đại từ]

•MUCH thường được thay bằng a great/ good giảm giá khuyến mãi of [+ danh từ] hoặc a great/ good giảm giá khuyến mãi [+đại từ]

Ví dụ: He spent a lot/ lots of money on his car.

Ngữ phápcủaMUCH and MANYkhông thật khó phải không tất cả chúng ta? Không chỉ có vậy, trongtổng quan ngữ pháp TOEIC, chiêu trò sử dụng củaHow much and How manycũng chính là phần khiến phần lớn tất cả chúng ta bối rối mỗi lúc gặp phải. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé !

CẦN CHỨNG CHỈ TOEIC GẤP? THAM KHẢO:KHÓA HỌC TOEIC CẤP TỐC CHO NGƯỜI MẤT GỐC

Xem them các dữ liệu khác:

•Cách luyện thi TOEIC cấp tốc hiệu quả tốt nhất

•Luyện thi TOEIC ở đâu khẳng định đầu ra 500+

II. Cách sử dụng How much and How many:

1. Cách sử dụng How much:

“How much” được sử dụng khi bạn muốn hỏi về con số của danh từ không đếm được hoặc hỏi về trị giá.

How much sử dụng cho câu hỏi về con số của danh từ không đếm được

Cấu trúc câu hỏi:

How much + Danh từ không đếm được + is there? [Có bao nhiêu….?]

Hoặc: How much + Danh từ không đếm được + do/does + S + have ?

Ví dụ:

How much beer is left? [Có bao nhiêu bia còn sót lại?]

Xem Ngay:  Hệ Thống Erp Là Gì

How much juice do you drink every day ? [Bạn uống bao nhiêu nước hoa quả mỗi ngày?]

Cấu trúc câu phỏng vấn:

•There is…•Some…

Xem Ngay: Asen Là Gì

How much còn được sử dụng khihỏi về giá của đối tượng người sử dụng người sử dụng:

Cấu trúc câu hỏi: How much + do/does + S + cost ? [ Giá bao nhiêu…?]

Ví dụ: How much does the pen cost? [Cái bút giá bao nhiêu?]

TÌM HIỂU NGAY:KHÓA HỌC TOEIC 4 KỸ NĂNG NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT

2. Cách sử dụng How many:

How many được sử dụng khi bạn muốn hỏi về con số của thứ gì đấy, dùng cho danh từ đếm được.

•Câu hỏi How many:

Cấu trúc:How many + Danh từ số nhiều + are there? [Có bao nhiêu…?]

How many + Danh từ số nhiều + do/does + S + have ?

Ví dụ: How many people are there in your team? [Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?]

•Câu phỏng vấn How many:– Nếu có một, phỏng vấn: There is one.- Nếu có không ít, phỏng vấn: There are + con số.

Xem Ngay: O2 Là Gì – Nghĩa Của Từ O2

Ví dụ: – How many tables are there in the kitchen room? [Có bao nhiêu bộ bàn trong nhà bếp?]There is one. [ Chỉ có một cái ]- How many stools are there in the kitchen room? [Có bao nhiêu cái ghế đẩu trong nhà bếp?]There are six. [ Có 6 cái ].

Bài tập dùng:

Điền MANY/MUCH/HOW MUCH/HOW MANY vào chỗ trống:

Xem Ngay:  Senior Accountant Là Gì - Việc Làm Kế Toán Viên Cao Cấp

1. We don”t have ___________ bananas, và we don”t have ___________ fruit juice.2. How _____________ is this? It”s ten dollars.3. How _________________ do you want? Six, please.4. I wrote _________________ poems.5. I visited _____________________ European cities.6. She hasn”t got _________________ patience.7. How ________ does the shirt cost ?8. ________ is a bar of soap?9. ________ books are there on the shelf?10. How ________ oranges are there in the fridge?

Đáp án:

MUCH and MANYhayHOW MUCH/ HOW MANYlà những ngữ pháp thường gặp trong TOEIC, với nội dung bài viết hiện giờ, Athena tin chắc rằng tất cả chúng ta đã sẵn sàng chuẩn bị để “”ẵm trọn”” điểm cho phần bài tập này rồi phải không nào?

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ much trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ much tiếng Anh nghĩa là gì.

much /mʌtʃ/* tính từ more; most- nhiều, lắm=much water+ nhiều nước=much time+ nhiều thì giờ=there is so much pleasure in reading+ đọc sách rất thú vị!to be too much for- không địch nổi [người nào về sức mạnh]* phó từ- nhiều, lắm=I found him much altered+ tôi thấy hắn thay đổi nhiều- hầu như=much of a size+ hầu như cùng một cỡ!much the same- như nhau, chẳng khác gì nhau=they are much the same in arithmetic+ về môn số học thì chúng nó cũng như nhau!twice [three times...] as much- bằng hai [ba...] chừng nầy, gấp hai [ba...] thế=you can take twice as much+ anh có thể lấy gấp hai thế!not so much as- ngay cả đến... cũng không=he never so much as touched a book+ ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến* danh từ- nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn=much of what your say is true+ phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật!to make much of- lợi dụng nhiều được- coi trọng!to think much of- coi trọng, đánh giá cao!to be not much of a musician- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm!that much- chừng ấy, chừng nấy=I have only done that much so far+ cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy!this much- chừng này

much- nhiều // rất, đáng kể, hầu, gần đúng- m. of a size hầu như cùng độ lớn

  • canvassing tiếng Anh là gì?
  • titillates tiếng Anh là gì?
  • banefulness tiếng Anh là gì?
  • superconsistent tiếng Anh là gì?
  • inadequateness tiếng Anh là gì?
  • hypostases tiếng Anh là gì?
  • bobby-socks tiếng Anh là gì?
  • oesophagus tiếng Anh là gì?
  • third party tiếng Anh là gì?
  • differentitor tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của much trong tiếng Anh

much có nghĩa là: much /mʌtʃ/* tính từ more; most- nhiều, lắm=much water+ nhiều nước=much time+ nhiều thì giờ=there is so much pleasure in reading+ đọc sách rất thú vị!to be too much for- không địch nổi [người nào về sức mạnh]* phó từ- nhiều, lắm=I found him much altered+ tôi thấy hắn thay đổi nhiều- hầu như=much of a size+ hầu như cùng một cỡ!much the same- như nhau, chẳng khác gì nhau=they are much the same in arithmetic+ về môn số học thì chúng nó cũng như nhau!twice [three times...] as much- bằng hai [ba...] chừng nầy, gấp hai [ba...] thế=you can take twice as much+ anh có thể lấy gấp hai thế!not so much as- ngay cả đến... cũng không=he never so much as touched a book+ ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến* danh từ- nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn=much of what your say is true+ phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật!to make much of- lợi dụng nhiều được- coi trọng!to think much of- coi trọng, đánh giá cao!to be not much of a musician- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm!that much- chừng ấy, chừng nấy=I have only done that much so far+ cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy!this much- chừng nàymuch- nhiều // rất, đáng kể, hầu, gần đúng- m. of a size hầu như cùng độ lớn

Đây là cách dùng much tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ much tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

much /mʌtʃ/* tính từ more tiếng Anh là gì? most- nhiều tiếng Anh là gì? lắm=much water+ nhiều nước=much time+ nhiều thì giờ=there is so much pleasure in reading+ đọc sách rất thú vị!to be too much for- không địch nổi [người nào về sức mạnh]* phó từ- nhiều tiếng Anh là gì? lắm=I found him much altered+ tôi thấy hắn thay đổi nhiều- hầu như=much of a size+ hầu như cùng một cỡ!much the same- như nhau tiếng Anh là gì? chẳng khác gì nhau=they are much the same in arithmetic+ về môn số học thì chúng nó cũng như nhau!twice [three times...] as much- bằng hai [ba...] chừng nầy tiếng Anh là gì? gấp hai [ba...] thế=you can take twice as much+ anh có thể lấy gấp hai thế!not so much as- ngay cả đến... cũng không=he never so much as touched a book+ ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến* danh từ- nhiều lắm tiếng Anh là gì? phần nhiều tiếng Anh là gì? phần lớn=much of what your say is true+ phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật!to make much of- lợi dụng nhiều được- coi trọng!to think much of- coi trọng tiếng Anh là gì? đánh giá cao!to be not much of a musician- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm!that much- chừng ấy tiếng Anh là gì? chừng nấy=I have only done that much so far+ cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy!this much- chừng nàymuch- nhiều // rất tiếng Anh là gì? đáng kể tiếng Anh là gì? hầu tiếng Anh là gì?

gần đúng- m. of a size hầu như cùng độ lớn

Video liên quan

Chủ Đề