Ngành Ngôn ngữ Anh Ngoại thương lấy bao nhiêu điểm?

Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2023 theo phương thức 1, 2 và 5.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Ngoại thương 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2023 hiện chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn FTU năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Ngoại thương năm 2023 theo từng đối tượng như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạoĐiểm chuẩn theo từng đối tượngHSG QGGiải Tỉnh/TPHệ chuyênĐiểm trúng tuyển có điều kiệnĐiểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30I. Đào tạo tại Hà NộiNgành Kinh tế– Kinh tế đối ngoại28.630.328.428.5– Thương mại quốc tế28.630.328.428.5Ngành Kinh tế quốc tế– Kinh tế quốc tế27.530.228.328.2– Kinh tế và Phát triển quốc tế27.530.228.328.2Ngành Kinh doanh quốc tế– Kinh doanh quốc tế [Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản]27.530.228.328.3– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Chương trình ĐHNNQT]303129.1429.2– Kinh doanh số [Chương trình ĐHNNQT]27.530.128.228.3– Kinh doanh quốc tế28.630.328.428.3Ngành Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh quốc tế26.530.128.228Ngành Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn [Chương trình ĐHNNQT]263028.127.8Ngành Tài chính – Ngân hàng– Tài chính quốc tế26.529.92828– Ngân hàng26.529.92828– Phân tích và đầu tư tài chính26.529.92828Ngành Kế toán– Kế toán – Kiểm toán [Chương trình ĐHNNQT theo định hướng ACCA]27.530.428.528.2– Kế toán – Kiểm toán26.530.128.228.2Ngành Luật– Luật kinh doanh quốc tế [Chương trình ĐHNNQT theo mô hình thực hành nghề nghiệp]26.530.128.228– Luật thương mại quốc tế26.530.128.228Ngành Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại2628.526.727Ngành Ngôn ngữ Pháp– Tiếng Pháp thương mại2627.525.827Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại2628.526.727Ngành Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật thương mại262826.327Ngành Marketing– Marketing số [Chương trình ĐHNNQT]29.530.328.428.9Ngành Kinh tế chính trị– Kinh tế chính trị quốc tế [Chương trình ĐHNNQT]2629.827.927.8II. Đào tạo tại cơ sở TPHCMNgành Kinh tế– Kinh tế đối ngoại2729.92828.2Ngành Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh quốc tế2630.128.228.1Ngành Tài chính – Ngân hàng– Tài chính quốc tế28.530.228.328.3Ngành Kế toán– Kế toán – Kiểm toán2629.827.928Ngành Kinh doanh quốc tế– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Chương trình ĐHNNQT]29.53129.129.2Ngành Marketing– Truyền thông Marketing tích hợp [Chương trình ĐHNNQT]28.530.528.628.6II. Đào tạo tại cơ sở Quảng NinhNgành Kinh doanh quốc tế– Kinh doanh quốc tế28.630.328.428.3Ngành Kế toán– Kế toán – Kiểm toán26.530.128.228.2

2. Điểm chuẩn xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp học bạ hoặc xét chứng chỉ SAT/ACT/A-Level

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét CCNNQTHệ chuyênHệ không chuyênChứng chỉ SAT/ACT/A-LevelI. Đào tạo tại Hà NộiNgành Kinh tế– Kinh tế đối ngoại [Chương trình tiên tiến]28.82930– Kinh tế đối ngoại [Chất lượng cao]2828.428.5Ngành Kinh tế quốc tế– Kinh tế quốc tế [Chất lượng cao]27.528.328.5Ngành Kinh doanh quốc tế– Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]2828.428.5– Kinh doanh quốc tế [Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản]27.528.128.5– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Chương trình ĐHNNQT]28.228.829.5– Kinh doanh số [Chương trình ĐHNNQT]27.528.128.5Ngành Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh quốc tế [Chương trình tiên tiến]27.428.128.5– Quản trị kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]27.22828Ngành Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn [Chương trình ĐHNNQT]272827.5Ngành Tài chính – Ngân hàng– Tài chính – Ngân hàng [Chương trình tiên tiến]27.928.529– Ngân hàng và Tài chính quốc tế [CLC]27.22828Ngành Kế toán– Kế toán – Kiểm toán [Chương trình ĐHNNQT theo định hướng ACCA]27.52828Ngành Luật– Luật kinh doanh quốc tế [Chương trình ĐHNNQT theo mô hình thực hành nghề nghiệp]27.22828Ngành Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại [CLC]26.527.527Ngành Ngôn ngữ Pháp– Tiếng Pháp thương mại [CLC]25.52627Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại [CLC]2626.527Ngành Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật thương mại [CLC]25.52627Ngành Marketing– Marketing số [Chương trình ĐHNNQT]28.128.529Ngành Kinh tế chính trị– Kinh tế chính trị quốc tế [Chương trình ĐHNNQT]26.827.827.5II. Đào tạo tại cơ sở TPHCMNgành Kinh tế– Kinh tế đối ngoại [CLC]27.52828Ngành Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh quốc tế [CLC]27.227.727.5Ngành Tài chính – Ngân hàng– Ngân hàng và Tài chính quốc tế [CLC]27.227.727.5Ngành Kinh doanh quốc tế– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Chương trình ĐHNNQT]28.428.729Ngành Marketing– Truyền thông Marketing tích hợp [Chương trình ĐHNNQT]27.828.428

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

Điểm IELTS6.57.07.58.0 – 9.0Điểm TOEFL iBT79 – 9293 – 101102 – 109110 – 120Điểm Cambridge English Scale176 – 184185 – 190191 – 199200 – 209Điểm năng lực tiếng Nhật JLPTN3 [mức điểm 130 trở lên]N2N1Điểm bài thi môn tiếng Nhật [bao gồm điểm các phần môn Nghe hiểu, Đọc hiểu, Nghe đọc hiểu và Viết luận] trong kỳ thi du học Nhật Bản [EJU]220 – 269270 – 319320 – 400Điểm quy đổi8.59.09.510.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả  thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNLI. Đào tạo tại Hà NộiNgành Kinh tế– Kinh tế đối ngoại28.1– Thương mại quốc tế28.1Ngành Kinh tế quốc tế– Kinh tế quốc tế28– Kinh tế và Phát triển quốc tế28Ngành Kinh doanh quốc tế– Kinh doanh quốc tế28.1Ngành Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh quốc tế27.8Ngành Tài chính – Ngân hàng– Tài chính quốc tế27.8– Ngân hàng27.8– Phân tích và đầu tư tài chính27.8Ngành Kế toán– Kế toán – Kiểm toán28Ngành Luật– Luật thương mại quốc tế27.8II. Đào tạo tại cơ sở TPHCMNgành Kinh tế– Kinh tế đối ngoại28.1Ngành Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh quốc tế28Ngành Tài chính – Ngân hàng– Tài chính quốc tế28Ngành Kế toán– Kế toán – Kiểm toán28

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT [PT3]

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên nhóm ngànhĐiểm chuẩnGhi chúTổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01a. Cơ sở Hà NộiNgành Luật27.5Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.Nhóm ngành: Kinh tế, Kinh tế quốc tế28.4Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing28.2Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng27.8Ngành Ngôn ngữ Anh36.4Môn ngoại ngữ hệ số 2Ngành Ngôn ngữ Pháp35.0Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểmNgành Ngôn ngữ Trung36.6Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểmNgành Ngôn ngữ Nhật36.0Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểmb. Cơ sở II tại TPHCMNhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh28.25Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.Nhóm ngành Tài chính ngân hàng; Kế toán; Kinh doanh quốc tế; Marketing28.25c. Cơ sở Quảng NinhNhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Kế toán – Kiểm toán23.5Các tổ hợp A01, D01, D07 không chênh lệch điểm.

Thí sunh trúng tuyển thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến theo quy định.

Từ ngày 16/9 – 17h00 ngày 28/9/2022, thí sinh đủ điều kiện nhập học trực tiếp tại trường theo thông báo chung.

Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhập học theo lịch của Bộ GD&ĐT, nếu không hoàn thành theo thông báo mà không có lý do chứng minh phù hợp sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021a. Trụ sở chính Hà NộiLuậtA0028.05A0127.55D0127.55D0727.55Kinh tế
Kinh tế quốc tếA0028.5A0128.0D0128.0D0226.5D0328.0D0428.0D0628.0D0728.0Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạnA0028.45A0127.95D0127.95D0627.95D0727.95Kế toán
Tài chính – Ngân hàngA0028.25A0127.75D0127.75D0727.75Ngôn ngữ AnhD0137.55Ngôn ngữ PhápD0136.75D0234.75Ngôn ngữ TrungD0139.35D0437.35Ngôn ngữ NhậtD0137.2D0635.2b. Cơ sở II – TP Hồ Chí MinhKinh tế
Quản trị kinh doanhA0028.55A0128.05D0128.05D0628.05D0728.05Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Kinh doanh quốc tếA0028.4A0127.9D0127.9D0727.9c. Cơ sở Quảng NinhKế toán
Kinh doanh quốc tếA0024.0A0124.0D0124.0D0724.0

Lưu ý:

  • Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ [lấy điểm theo thang điểm 40]. Điểm xét tuyển = [Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN] + [Điểm ưu tiên]x4/3
  • Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.

Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.

Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:

Tên ngành Khối Điểm chuẩn20192020a. Trụ sở chính tại Hà NộiKinh tế, Kinh tế Quốc tếA0027.2528A0126.7527.5D0126.7527.5D0224.226D0325.727.5D0425.727.5D0625.727.5D0726.7527.5LuậtA0026.227A0125.726.5D0125.7D0725.7Kinh doanh quốc tếA0026.55A01, D01, D06, D07: 27.45A0126.05D0126.05D0726.05Quản trị kinh doanhA0026.25A01, D01, D06, D07: 27.45A0125.75D0125.75D0725.75Tài chính – Ngân hàngA0025.7527.65A0125.2527.15D0125.2527.15D0725.2527.15Kế toánA0025.927.65A0125.427.15D0125.427.15D0725.427.15Ngôn ngữ AnhD0134.336.25Ngôn ngữ PhápD01/34.8D0333.5532.8Ngôn ngữ Trung QuốcD0134.336.6D0432.334.6Ngôn ngữ NhậtD0133.7535.9D0631.7533.9b. Cơ sở Quảng NinhKế toán + Kinh doanh quốc tế
[Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1]A00/20A01/20D01/20D07/20c. Phân hiệu TP Hồ Chí MinhKinh tế + Quản trị kinh doanh [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1]A0026.5528.15A0125.0627.65D0125.0627.65D0625.0627.65D0725.0627.65Tài chính – Ngân hàng + Kế toán [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1]A0025.927.85A0125.427.35D0125.427.35D0725.427.35

Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.

Facebook

Twitter

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

Chủ Đề