Học phí trường Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội điểm chuẩn
Mức học phí Đại học Khoa học xã hội và nhân văn 2022
Học phí Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội [VNU-USSH] mới nhất - Bên cạnh các mục tiêu phấn đấu về điểm số trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 thì mức học phí của các trường đại học cũng là vấn đề được các thí sinh vô cùng quan tâm. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ mức học phí trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội mới nhất cùng với điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội để các bạn cùng tham khảo lựa chọn sao cho phù hợp với lực học và khả năng tài chính của gia đình.
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn [trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn] của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng [9.800.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng [11.700.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
Các chương trình đào tạo chất lượng cao [thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo] có mức học phí là 3.500.000đ/tháng [35.000.000đ/năm].
Để nhận được hỗ trợ và tư vấn tuyển sinh, thí sinh có thể liên hệ số điện thoại Hotline: 0862.155.299 [giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần] hoặc qua Email: [email protected]
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2021
3. Học phí Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM 2022
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐH Quốc gia TP.HCM] vừa công bố mức học phí theo nhóm ngành cho sinh viên đại học chính quy khóa 2022 khi thực hiện cơ chế tự chủ đại học.
Mức thu học phí mới sẽ được nhà trường tăng mạnh so với hiện nay, từ 16 - 82 triệu đồng/năm học, theo 2 nhóm ngành: nhóm khoa học xã hội và nhân văn, nhóm ngôn ngữ và du lịch; và học phí các chương trình liên kết quốc tế. Cụ thể:
Nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Các ngành có mức học phí 16 triệu đồng/năm học: triết học, tôn giáo học, lịch sử, địa lý, thông tin - thư viện, lưu trữ học.
- Các ngành có mức học phí 18 triệu đồng/năm học: giáo dục học, ngôn ngữ học, văn học, văn hóa học, xã hội học, nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, quản trị văn phòng, công tác xã hội, quản lý giáo dục, tâm lý học giáo dục, quản lý thông tin.
- Các ngành có mức học phí 20 triệu đồng/năm học: quan hệ quốc tế, tâm lý học, báo chí, truyền thông đa phương tiện.
Nhóm ngành ngôn ngữ, du lịch
Các ngành có mức học phí 19,2 triệu đồng/năm học: ngôn ngữ Italia, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Nga.
Các ngành có mức học phí 21,6 triệu đồng/năm học: ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Đức.
Các ngành có mức học phí 24 triệu đồng/năm học: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Riêng đối với các ngành đào tạo hệ chất lượng cao sẽ có mức học phí 60 triệu đồng/năm học gồm các ngành: quan hệ quốc tế, báo chí, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, ngôn ngữ Đức, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 sẽ có mức học phí như sau: ngành truyền thông và ngành quan hệ quốc tế liên kết với Trường ĐH Deakin có mức học phí 60 triệu đồng/năm học.
Ngành ngôn ngữ Anh liên kết với Trường ĐH Minnesota Crookston có mức học phí là 82 triệu đồng/năm học, ngành ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Trường ĐH Sư phạm Quảng Tây có mức học phí là 45 triệu đồng/năm học.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities [VNU-USSH]
- Mã trường: QHX
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Khoa học xã hội
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3858.5237
- Email:
- Website: //ussh.vnu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ussh.vnu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022 bao gồm:
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]
- Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật]
- Khối D78 [Văn, KHXH, Anh]
- Khối D83 [Văn, KHXH, tiếng Trung]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Xét chứng chỉ quốc tế
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển: Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội. Xem chi tiết tại đây
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh có kết quả thi HSA do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện theo quy định.
Chỉ tiêu: 20% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 4. Xét chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đáp ứng điều kiện theo quy định.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 980.000 đồng/tháng
- Riêng các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000 đồng/tháng
- Chương trình chất lượng cao: 3.500.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Báo chí | A01 | — | 23.5 | 25.8 |
C00 | 26 | 28.5 | 28.8 | |
D01 | 22.5 | 25 | 26.6 | |
D04 | 20.25 | 24 | 26.2 | |
D06 | 26.2 | |||
D78 | 23 | 24.75 | 27.1 | |
D83 | 20 | 23.75 | 24.6 | |
Báo chí [chương trình chất lượng cao] | A01 | — | 20 | 25.3 |
C00 | 21.25 | 26.5 | 27.4 | |
D01 | 19.75 | 23.5 | 25.9 | |
D78 | 19.75 | 23.25 | 25.9 | |
Chính trị học | A01 | — | 18.5 | 24.3 |
C00 | 23 | 25.5 | 27.2 | |
D01 | 19.5 | 23 | 24.7 | |
D04 | 17.5 | 18.75 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |||
D78 | 19.5 | 20.5 | 24.7 | |
D83 | 18 | 18 | 19.7 | |
Công tác xã hội | A01 | — | 18 | 24.5 |
C00 | 24.75 | 26 | 27.2 | |
D01 | 20.75 | 23.75 | 25.4 | |
D04 | 18 | 18 | 24.2 | |
D06 | 24.2 | |||
D78 | 20.75 | 22.5 | 25.4 | |
D83 | 18 | 18 | 21.0 | |
Đông Nam Á học | A01 | — | 20.5 | 24.5 |
D01 | 22 | 23.5 | 25.0 | |
D04 | 20.5 | 22 | ||
D78 | 23 | 22 | 25.9 | |
D83 | 18 | 18 | ||
Đông phương học | A01 | — | 29.75 | |
C00 | 29.8 | |||
D01 | 24.75 | 25.75 | 26.9 | |
D04 | 22 | 25.25 | ||
D06 | 26.5 | |||
D78 | 24.75 | 25.75 | 27.5 | |
D83 | 19.25 | 25.25 | 26.3 | |
Hán nôm | C00 | 23.75 | 26.75 | 26.6 |
D01 | 21.5 | 23.75 | 25.8 | |
D04 | 20 | 23.25 | 24.8 | |
D06 | 24.8 | |||
D78 | 21 | 23.5 | 25.3 | |
D83 | 18.5 | 23.5 | 23.8 | |
Hàn Quốc học | A01 | 24.5 | 26.8 | |
C00 | 30 | 30.0 | ||
D01 | 26.25 | 27.4 | ||
D04 | 21.25 | 26.6 | ||
D78 | 26 | 27.9 | ||
D83 | 21.75 | 25.6 | ||
Khoa học quản lý | A01 | — | 23 | 25.8 |
C00 | 25.75 | 28.5 | 28.6 | |
D01 | 21.5 | 24.25 | 26.0 | |
D04 | 20 | 23.25 | 25.5 | |
D06 | 25.5 | |||
D78 | 21.75 | 24.25 | 26.4 | |
D83 | 18 | 21.75 | 24.0 | |
Khoa học quản lý [chất lượng cao] | A01 | — | 20.25 | 24.0 |
C00 | — | 25.25 | 26.8 | |
D01 | 16 | 22.5 | 24.9 | |
D78 | 16.5 | 21 | 24.9 | |
Lịch sử | C00 | 22.5 | 25.25 | 26.2 |
D01 | 19 | 21.5 | 24.0 | |
D04 | 18 | 18 | 20.0 | |
D06 | 20.0 | |||
D78 | 19 | 20 | 24.8 | |
D83 | 18 | 18 | 20.0 | |
Lưu trữ học | A01 | — | 17.75 | 22.7 |
C00 | 22 | 25.25 | 26.1 | |
D01 | 19.5 | 23 | 24.6 | |
D04 | 18 | 18 | 24.4 | |
D06 | 24.4 | |||
D78 | 19.5 | 21.75 | 25.0 | |
D83 | 18 | 18 | 22.6 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 23.75 | 25.75 | 26.8 |
D01 | 21.5 | 24 | 25.7 | |
D04 | 19 | 20.25 | 25.0 | |
D06 | 25.0 | |||
D78 | 21.5 | 23 | 26.0 | |
D83 | 18.5 | 18 | 23.5 | |
Nhân học | A01 | — | 16.25 | 23.5 |
C00 | 21.25 | 24.5 | 25.6 | |
D01 | 18 | 23 | 25.0 | |
D04 | – | 19 | 23.2 | |
D06 | 23.2 | |||
D78 | 19 | 21.25 | 24.6 | |
D83 | 18.25 | 18 | 21.2 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 26.75 | 29 | 29.3 |
D01 | 23.75 | 26 | 27.1 | |
D04 | 21.25 | 24.75 | 27.0 | |
D06 | 27.0 | |||
D78 | 24 | 25.5 | 27.5 | |
D83 | 19.75 | 24 | 25.8 | |
Quản lý thông tin | A01 | — | 20 | 25.3 |
C00 | 23.75 | 27.5 | 28.0 | |
D01 | 21.5 | 24.25 | 26.0 | |
D04 | 18 | 21.25 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |||
D78 | 21 | 23.25 | 26.2 | |
D83 | 18 | 18 | 23.7 | |
Quản lý thông tin [chất lượng cao] | A01 | — | 18 | 23.5 |
C00 | 18 | 24.25 | 26.2 | |
D01 | 16.75 | 21.25 | 24.6 | |
D78 | 16.75 | 19.25 | 24.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | — | 24.5 | 26.0 |
D01 | 23.75 | 25.75 | 26.5 | |
D78 | 24.25 | 25.25 | 27.0 | |
Quản trị khách sạn | A01 | — | 24.25 | 26.0 |
D01 | 23.5 | 25.25 | 26.1 | |
D78 | 23.75 | 25.25 | 26.6 | |
Quản trị văn phòng | A01 | — | 22.5 | 25.6 |
C00 | 25.5 | 28.5 | 28.8 | |
D01 | 22 | 24.5 | 26.0 | |
D04 | 20 | 23.75 | 26.0 | |
D06 | 26.0 | |||
D78 | 22.25 | 24.5 | 26.5 | |
D83 | 20 | 20 | 23.8 | |
Quốc tế học | A01 | — | 23 | 25.7 |
C00 | 26.5 | 28.75 | 28.8 | |
D01 | 22.75 | 24.75 | 26.2 | |
D04 | 19 | 22.5 | 25.5 | |
D06 | 25.5 | |||
D78 | 23 | 24.5 | 26.9 | |
D83 | 18 | 23.25 | 21.7 | |
Quốc tế học [Chất lượng cao] | A01 | 20 | 25.0 | |
C00 | 25.75 | 26.9 | ||
D01 | 21.75 | 25.5 | ||
D78 | 21.75 | 25.7 | ||
Tâm lý học | A01 | — | 24.75 | 26.5 |
C00 | 25.5 | 28 | 28.0 | |
D01 | 22.75 | 25.5 | 27.0 | |
D04 | 19.5 | 21.5 | 25.7 | |
D06 | 25.7 | |||
D78 | 23 | 24.25 | 27.0 | |
D83 | 18 | 19.5 | 24.7 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | — | 16 | 23.6 |
C00 | 20.75 | 23.25 | 25.2 | |
D01 | 17.75 | 21.75 | 24.1 | |
D04 | 18 | 18 | 23.5 | |
D06 | 23.5 | |||
D78 | 17.5 | 19.5 | 24.5 | |
D83 | 18 | 18 | 22.4 | |
Tôn giáo học | A01 | — | 17 | 18.1 |
C00 | 18.75 | 21 | 23.7 | |
D01 | 17 | 19 | 23.7 | |
D04 | 17 | 18 | 19.0 | |
D06 | 19.0 | |||
D78 | 17 | 18 | 22.6 | |
D83 | 17 | 18 | 20.0 | |
Triết học | A01 | — | 17 | 23.2 |
C00 | 19.5 | 21 | 24.9 | |
D01 | 17.5 | 19 | 24.2 | |
D04 | 18 | 18 | 21.5 | |
D06 | 21.5 | |||
D78 | 17.5 | 18 | 23.6 | |
D83 | 18 | 18 | 20.0 | |
Văn hóa học | C00 | 24 | 26.5 | |
D01 | 20 | 25.3 | ||
D04 | 18 | 22.9 | ||
D06 | 22.9 | |||
D78 | 18.5 | 25.1 | ||
D83 | 18 | 24.5 | ||
Văn học | C00 | 22.5 | 25.25 | 26.8 |
D01 | 20 | 23.5 | 25.3 | |
D04 | 18 | 18 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |||
D78 | 20 | 22 | 25.5 | |
D83 | 18 | 18 | 18.2 | |
Việt Nam học | C00 | 25 | 27.25 | 26.3 |
D01 | 21 | 23.25 | 24.4 | |
D04 | 18 | 18 | 22.8 | |
D06 | 22.8 | |||
D78 | 21 | 22.25 | 25.6 | |
D83 | 18 | 20 | 22.4 | |
Xã hội học | A01 | — | 17.5 | 24.7 |
C00 | 23.5 | 25.75 | 27.1 | |
D01 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
D04 | 18 | 20 | 23.9 | |
D06 | 23.9 | |||
D78 | 19.75 | 22.75 | 25.5 | |
D83 | 18 | 18 | 23.1 | |
Nhật Bản học | A01 | — | 20 | |
D01 | 24 | 25.75 | 26.5 | |
D04 | 25.4 | |||
D06 | — | 24.75 | 25.4 | |
D78 | 24.5 | 25.75 | 26.9 |
- TAGS
- đại học quốc gia hà nội