Ngày 30/1/2023 có tốt không

  • Coi ngày tốt
  • Coi ngày tốt xấu

Coi ngày tốt xấu 30 tháng 1 năm 2023

Ngày 30 tháng 1 năm 2023 tức ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (2) Qúa tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.

Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 30/1/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó.

Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 30/1/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?

Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 30/1/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế.

Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 30/1/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.

  • Ngày
  • Tuần
  • Tháng

Coi ngày dương lịch khác

Ngày

Tháng

Năm

Xem

30

Thứ hai

Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú

- Tagore - Ấn Độ -

Ngày 30/1/2023 có tốt không
9

Ngày Hoàng đạo

Năm Quý Mão

Tháng Giáp Dần

Ngày Mậu Tý

NaN

Giờ hiện tại: NaN

Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

THÁNG 1

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hôm qua Hôm nay Ngày mai

  • Dương lịch: Thứ hai, ngày: 30 - 1 - 2023

  • Âm lịch: 9 - 1 - 2023 - Ngày: Mậu Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

  • Là ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] - Trực: TRỰC BẾ

  • : Tích lịch hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông

  • Nhị thập bát tú: Sao tất - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: tốt - Con vật: con Quạ

  • Đánh giá chung: (2) Qúa tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc

Tốt đối với

Cắt tóc

Hơi tốt

Đổ móng, động thổ, xây dựng

Khai trương, mở hàng

Mua xe, mua ví...

Mua nhà

An táng

Hạn chế làm

Đổ trần lợp mái

Xuất hành, di chuyển

Ký hợp đồng

Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ

Tế lễ, chữa bệnh

Kiện tụng, tranh chấp

Không nên

Nhập trạch nhà mới

Xem thêm: Bảng tính chất của ngày

Hướng tốt

Hỷ thần(tốt): đông nam

Tài thần(tốt): bắc

Hướng xấu

Hạc thần(xấu): bắc

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Xấu với tuổi: Nhâm Ngọ,Giáp Ngọ

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân

Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

Các sao tốt

thanh long hoàng đạo, sinh khí, ích hậu, mẫu thương, đại hồng sa, thanh long

Các sao xấu

thiên ngục, phi ma sát (tai sát), lỗ ban sát

Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây

Ngũ hành

Ngày : mậu tý

- Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Phích lịch Hỏa kỵ các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ)

Coi ngày tốt xấu theo trực

Thuộc: TRỰC BẾ

TốtXấuXây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Tuổi xung khắc

Xấu với tuổi: Nhâm Ngọ,Giáp Ngọ

Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Nhâm Thân

Sao tốt

thanh long hoàng đạo

Tốt mọi việc

sinh khí

Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

ích hậu

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

mẫu thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

đại hồng sa

Tốt mọi việc

thanh long

Tốt mọi việc

Sao xấu

thiên ngục

Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà

phi ma sát (tai sát)

Kỵ giá thú nhập trạch

lỗ ban sát

Kỵ khởi tạo

Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú

Sao: tất (sao tốt *)

Ngũ hành: Nguyệt tinh

Động vật: con Quạ

Nên làm :Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

Kiêng cữ :việc đi thuyền

Ngoại lệ :

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu“Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đấtNgày Tý“Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ)
từ 23h-01h (Tý)

Giờ: Lưu liên

Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn

Từ 13h-15h (Mùi)
từ 01-03h (Sửu)

Giờ: Xích khẩu

Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có

Từ 15h-17h (Thân)
từ 03h-05h (Dần)

Giờ: Tiểu cát

Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt

Từ 17h-19h (Dậu)
từ 05h-07h (Mão)

Giờ: Tuyệt Lộ

Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.

Từ 19h-21h (Tuất)
từ 07h-09h (Thìn)

Giờ: Đại an

là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.

Từ 21h-23h (Hợi)
từ 09h-11h (Tỵ)

Giờ: Tốc hỷ

Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài

30 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Cụ thể, ngày 30 Tết Quý Mão sẽ là ngày 21/1/2023 Dương lịch (Thứ 7) và ngày mùng 1 Tết Quý Mão sẽ là vào ngày 22/1/2023 Dương lịch (Chủ nhật).

Khai trương 2023 ngày nào tốt?

1 Tháng 1 năm 2023 Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần. Giờ tốt để cúng khai trương: Mậu Tý (23-1h), Canh Dần (3-5h), Tân Mão (5-7h), Giáp Ngọ (11-13h), Ất Mùi (13-15h), Đinh Dậu (17-19h). Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần.

Sinh con tháng 1 năm 2023 ngày nào tốt?

Ngày 16 âm lịch: Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho mọi việc, nhất là khởi công tạo tác hay tế tự cầu phúc. Đây là một trong những đẹp để sinh con tháng 1 năm 2023 mà bố mẹ có thể lưu ý hơn. Do đó, em bé sinh ngày 16/1/2023 âm lịch vận số cũng tương đối thuận lợi.

Sinh con năm 2023 tháng mấy thì tốt?

Việc sinh con vào tháng nào còn liên quan tới vận mệnh của đứa trẻ sau này, chính vì vậy bạn cũng nên lựa chọn tháng sinh con đẹp. Theo đó, tháng sinh con đẹp nhất trong năm 2023 là tháng 6. Thông thường trẻ con sinh ra vào tháng 6 - đầu mùa hè sẽ dễ nuôi trong một số cột mốc phát triển nhất định.