Quý bạn đang muốn xem ngày 7/10/2022 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp 7/10/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt xấu tháng 10
Ngày 7/10/2022 là NGÀY TỐT
Lịch dươngLịch âmBiết giới hạn của hạnh phúc
Đó mới là hạnh phúc!
Giờ tốt:
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hướng tốt: Đông nam , Tây bắc
Tiêt khí ngày: Thu phân [ Giữa thu ]
Ngũ hành ngày: Trường lưu thủy
Coi ngày tốt xấu 7 tháng 10 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 7/10/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 7/10/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 7/10/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 7 tháng 10 năm 2022 tức ngày Quý Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [1] Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 7/10/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
7
Thứ sáu
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Canh Tuất
Ngày Quý Tỵ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Thu phân [ Giữa thu ] - mùa Thu
THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ sáu, ngày: 7 - 10 - 2022
Âm lịch: 12 - 9 - 2022 - Ngày: Quý Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÀNH
: Trường lưu thủy - Hành: Thủy - Tiết khí[mùa]: Thu phân [ Giữa thu ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao lâu - Thuộc: Kim tinh - sao: tốt - Con vật: con chó
Đánh giá chung: [1] Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Hạn chế làm
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Ký hợp đồng
An táng
Tế lễ, chữa bệnh
Cắt tóc
Không nên
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: đông nam
Tài thần[tốt]: tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Đinh Hợi,Ất Hợi
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
minh đường hoàng đạo, nguyệt tài, cát khánh, âm đức, tuế hợp, tục thế, minh đường
Các sao xấu
nguyệt phá, huyền vũ, thổ cầm
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : quý tỵ
- Tức Can khắc Chi [Thủy khắc Hỏa], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Trường lưu Thủy kỵ các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục [Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC THÀNH
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc [ hay các loại máy ], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Kiện tụng, tranh chấp.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Đinh Hợi,Ất Hợi
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Sao tốt
minh đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
cát khánh
Tốt mọi việc
âm đức
Tốt mọi việc
tuế hợp
Tốt mọi việc
tục thế
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
minh đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
nguyệt phá
Xấu về xây dựng nhà cửa
huyền vũ
Kỵ mai táng
thổ cầm
Kỵ xây dựng, an táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: lâu [sao tốt *]
Ngũ hành: Kim tinh
Động vật: con chó
Nên làm :Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.
Kiêng cữ :Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
Ngoại lệ :
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu [con chó]: Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Quý“Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồngNgày Tỵ“Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhấtGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.