Nhận xét về năng lực phẩm chất tiểu học

Tài liệu hướng dẫn nhận xét các phẩm chất học sinh tiểu học dành cho các thầy cô giáo được Taimienphi.vn chia sẻ ở dưới đây. Thông qua tài liệu này, các giáo viên có thể đưa ra nhận xét phẩm chất học sinh của mình dễ dàng, khách quan và phong phú hơn.


Hướng dẫn nhận xét phẩm chất học sinh tiểu học chính là một tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô. Với tài liệu này sẽ đưa ra các gợi ý và hướng dẫn để các thầy cô có thể đánh giá và nhận xét học sinh tiểu học của mình.

Mẫu nhận xét sổ liên lạc, nhận xét học sinh tiểu học về phẩm chất

Hướng dẫn nhận xét phẩm chất học sinh tiểu học

* Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục:

- Đi học đều, đúng giờ; thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn.

- Chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ;

- Tích cực tham gia các hoạt động ở trường và ở địa phương.

- Tích cực tham gia giữ gìn vệ sinh, làm đẹp trường lớp, nơi ở và nơi công cộng;

* Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm:

- Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân.

- Nhận làm việc vừa sức mình.

- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác.

- Sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai.

* Trung thực, kỉ luật, đoàn kết: nói thật, nói đúng về sự việc:

- Không nói dối, không nói sai về người khác.

- Tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa,nhường nhịn bạn.

- Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập.

- Không lấy những gì không phải của mình;biết bảo vệ của công.

- Biết giúp đỡ, tôn trọng mọi người,quý trọng người lao động;

- Trung thực, đoàn kết với bạn bè.

* Yêu gia đình, bạn và những người khác:

- Yêu trường, lớp, quê hương, đất nước.

- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em.

- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn.

- Tích cực tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xây dựng trường, lớp.

- Bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.

- Tự hào về người thân trong gia đình, thầy giáo, cô giáo, nhà trường.

- Thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương.

PHẨM CHẤT

- Đi học đều, đúng giờ, biết nhường nhịp bạn

- Chăm học, chăm làm, biết giúp đỡ bạn bè

- Chăm học, chăm làm, biết hoà đồng với bạn

- Chăm học, chăm làm, thận thiện với mọi người

- Chăm học, chăm làm, biết lễ phép chào hỏi thầy cô, ngườilớn

- Ngoan, biết lễ phép chào hỏi thầy cô, người lớn

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập

- Chăm làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ, không nói dối

- Có ý thức làm đẹp trường lớp, giữ lời hứa, mạnh dạn bày tỏ ý kiến

- Tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết yêu quý bạn bè

- Đoàn kết, yêu quý bạn bè

- Chấp hành nội quy trường lớp

* Học sinh còn hạn chế:

- Chưa có ý thức giữ vệ sinh trường lớp, nhắc nhở em bỏ rác đúng nơi quy định

- Hay đi học trể, chưa hoà đồng với bạn

- Ít tham gia các hoạt động tập thể

- Chưa đoàn kết hoà đồng với bạn bè

Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ: Ghi lại các thành tích nổi bật hoặc những điều lưu ý cần phải khắc phục về các mặt hoạt động giáo dục ở HKI. Đồng thời ghi rõ nhiệm vụ giáo dục của HS ở HKII. Ví dụ:

- Thưởng phong trào ghi: Đạt giải ....; phong trào gì .......; cấp .....;

- Khen thưởng về chuẩn KT- KN ghi: Hoàn thành tốt nội dung học tập học kỳ I năm học 2014- 2015 .

- Khen thưởng cả 3 mặt (môn học; năng lực; phẩm chất) ghi: Hoàn thành tốt nhiệm vụ học kỳ I năm học 2014- 2015 .

Hướng dẫn nhận xét các phẩm chất học sinh tiểu học trên đây vô cùng chi tiết và cụ thể. Thông qua tài liệu này, hy vọng sẽ giúp ích rất nhiều khi giáo viên đưa ra các lời nhận xét cho học sinh của mình.

Xem thêm các bài hướng dẫn nhận xéthọc sinhtiểu họckhác trên Taimienphi.vn

https://thuthuat.taimienphi.vn/huong-dan-nhan-xet-cac-pham-chat-hoc-sinh-tieu-hoc-43606n.aspx
- Hướng dẫn nhận xét các năng lực học sinh tiểu học
- Hướng dẫn viết nhận xét môn Thể dục
- Hướng dẫn viết nhận xét môn Thủ công, Kĩ thuật

    Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo.

1. Nhận xét năng lực học sinh lớp 1,2,3,4,5 theo thông tư 22

STTNội dung nhận xét
1cc1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2cc10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3cc11Chưa tích cực tham gia lao động
4cc12Có ý thức giữ vệ sinh chung
5cc13Cởi mở, thân thiện
6cc14Dễ làm quen và kết bạn
7cc15Đi học đều, đúng giờ
8cc16Đoàn kết với bạn bè
9cc17Hòa thuận với bạn bè
10cc18Kính trọng thầy cô
11cc19Mạnh dạn trong giao tiếp
12cc2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13cc20Ngoan, lễ phép, trung thực
14cc21Ngoan, thật thà, lẽ phép
15cc22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16cc23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17cc24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18cc25Tôn trọng tình bạn
19cc26Tự phục vụ, tự quản tốt
20cc27Yêu gia đình và người thân
21cc28Yêu quý thầy cô và bạn bè
22cc29Yêu thương bạn bè
23cc3Biết tham gia việc lớp, việc trường
24cc30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25cc4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26cc5Cần chấp hành nội quy lớp học
27cc6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28cc7Cần tích cực chủ động trong học tập
29cc8Chăm học, chăm làm
30cc9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

2. Mẫu nhận xét phẩm chất, năng lực tiểu học theo thông tư 22 tất cả các lớp 1,2,3,4,5

NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC

* NĂNG LỰC:

Năng lựcNhận xét
Tự phục vụ, tự quản

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

- Biết giữ gìn dụng cụ học tập.

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.

- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.

- Trình bày rõ ràng, mạch lạc

- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.

- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

- Hợp tác trong nhóm tốt.

- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm

- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả

- Còn rụt rè trong giao tiếp.

- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp

- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học.

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

- Có ý thức tự học, tự rèn.

* PHẨM CHẤT

Chăm học, chăm làm

- Đi học chuyên cần, đúng giờ.

- Đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Chăm học. Tích cực hoạt động .

- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

- Ham học hỏi, tìm tòi

- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

- Tự tin khi trả lời .

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

- Tích cực phát biêu xây dựng bài.

- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

- Không nói dối, nói sai về bạn.

- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

- Hòa đồng với bạn bè.

- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

- Kính trọng thầy, cô giáo.

- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

- Yêu quý bạn bè và người thân.

- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

- Luôn nhường nhịn bạn

- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Giải quyết tốt các vấn đề học tập.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức

- Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao

- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế

- Khả năng tư duy tốt

- Có ý thức tự học, tự rèn.

Xem thêm các bài cùng chuyên mục

  • Nhận xét môn Thể dục lớp 1, 2, 3, 4, 5 theo thông tư 22

  • Nhận xét môn toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 theo thông tư 22

  • Nhận xét môn Tiếng việt lớp 1, 2, 3, 4, 5 theo thông tư 22

  • Câu 1. CT GDPT là gì? (Chương trình giáo dục phổ thông là gì)

Loạt bài Tài liệu hay nhất