Phòng khách đọc tiếng anh là gì

Phòng khách tiếng Anh gọi là living roomsitting room

Phòng khách là một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà [có thể là một phòng, một gian hoặc vách….] nhằm mục đích làm không gian để chủ nhân ngội nhà tiếp đãi khách hoặc sử dụng làm không gian sinh hoạt chung cho cả nhà.

Một số mẫu câu tiếng Anh ví dụ về phòng khách:

  • The living room has many different designs depending on the discretion of each homeowner. [Phòng khách có nhiều kiểu thiết kế khác nhau tùy theo ý của mỗi chủ nhân ngôi nh.]
  • In some other countries, the living room is considered the center of the house. [Ở một số nước khác, phòng khách được coi là trung tâm của ngôi nhà.]
  • She’s made a first-class job of decorating the living room. [Cô ấy đã làm công việc đầu tiên là trang trí phòng khách.]
  • Between the bedroom and bathroom is a balcony overlooking the living room. [Giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.]

Những từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong phòng khách:

  • Side table: Bàn để sát tường thường dùng làm bàn trà
  • Remote control: điều khiển từ xa
  • Picture/ Painting: Bức tranh
  • Standinglamp: Đèn để bàn đứng
  • Hanger: Đồ mắc áo
  • Frame: Khung ảnh
  • Coffee table: Bàn tròn
  • Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ
  • Bookcase: Tủ sách
  • Heater: Bình nóng lạnh
  • Barrier matting: Thảm chùi chân
  • Reading lamp: Đèn bàn [dùng để đọc sách]
  • Chandelier: Đèn chùm

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Phòng khách tiếng Anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Phòng khách là nơi gia đình quây quần xem tivi, trò chuyện mỗi tối, và cũng là nơi để tiếp khách đến chơi nhà. Một phòng khách đầy đủ chứa những đồ dùng, thiết bị và nội thất gì? Trong Tiếng Anh chúng được gọi là gì nhỉ? Cùng Tiếng Anh AZ học tiếp chủ đề từ vựng tiếp theo về đồ đạc trong phòng khách nhé! 

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound [trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó].
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

Từ vựng tiếng Anh phòng khách

Living room UK US Phòng khách
Bookcase /ˈbʊk.keɪs/ /ˈbʊk.keɪs/ Tủ sách
Basket /ˈbɑː.skɪt/ /ˈbæs.kət/ Rổ
Track lighting /træk ˈlaɪ.tɪŋ/ /træk ˈlaɪ.tɪŋ/ Bộ đèn di chuyển được
Lightbulb /ˈlaɪt ˌbʌlb/ /ˈlaɪt ˌbʌlb/ Bóng đèn
Ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ /ˈsiː.lɪŋ/ Trần nhà
Wall /wɔːl/ /wɑːl/ Tường
Painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ /ˈpeɪn.tɪŋ/ Tranh
Mantelpiece /ˈmæn.təl.piːs/ /ˈmæn.t̬əl.piːs/ Bệ lò sưởi
Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ /ˈfaɪr.pleɪs/ Lò sưởi
Fire /faɪər/ /faɪr/ Lửa
Fire screen /faɪər skriːn/ /faɪər skriːn/ Lưới chắn lửa
Log /lɒɡ/ /lɑːɡ/ Gỗ
Wall unit /wɔːl ˈjuː.nɪt/ /wɑːl ˈjuː.nɪt/ Tủ kệ
Stereo system /ˈster.i.əʊ ˈsɪs.təm/ /ˈster.i.oʊ ˈsɪs.təm/ Hệ thống âm ly
Floor lamp /flɔːr læmp/ /flɔːr læmp/ Đèn sàn nhà
Drapes /dreɪps/ /dreɪps/ Màn cửa
Window /ˈwɪn.dəʊ/ /ˈwɪn.doʊ/ Cửa sổ
Plant /plɑːnt/ /plænt/ Cây
Sofa hoặc couch /ˈsəʊ.fə/ hoặc /kaʊtʃ/ /ˈsoʊ.fə/ hoặc /kaʊtʃ/ Ghế sa lông
Magazine holder /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/ /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhoʊl.dɚ/ Đồ đựng tạp chí
Coffee table /ˈkɒf.i ˈteɪ.bəl/ /ˈkɑː.fi ˈteɪ.bəl/ Bàn cà phê
Armchair /ˈɑːm.tʃeər/ /ˈɑːm.tʃeər/ Ghế bành
Throw pillow /θrəʊ ˈpɪl.əʊ/ /θroʊ ˈpɪl.oʊ/ Gối dựa
Carpet /ˈkɑː.pɪt/ /ˈkɑːr.pət/ Thảm trải sàn
side table /saɪd ˈteɪ.bəl/ /saɪd ˈteɪ.bəl/ bàn trà [để sát tường, khác bàn chính]
shelf /ʃelf/ /ʃelf/ kệ
television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ tivi
Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ điều khiển từ xa
rug /rʌɡ/ /rʌɡ/ thảm trải sàn [nhỏ hơn carpet]
window curtain ˈwɪn.dəʊ ˈkɜː.tən/ ˈwɪn.doʊ ˈkɜː.tən/ màn che cửa sổ
ottoman /ˈɒt.ə.mən/ /ˈɑː.t̬ə.mən/ ghế đôn
Barrier matting ˈbær.i.ər ˈmæt.ɪŋ/ ˈbær.i.ə ˈmæt.ɪŋ/ Thảm chùi chân
Wall lamp /wɔːl læmp/ /wɑːl læmp/ Đèn tường
Frame /freɪm/ /freɪm/ Khung ảnh
chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/ /ˌʃæn.dəˈlɪr/ đèn chùm
stool /stuːl/ /stuːl/ ghế đẩu
armchair /ˈɑːm.tʃeər/ /ˈɑːrm.tʃer/ ghế tựa
Banister /ˈbæn.ɪ.stər/ /ˈbæn.ɪ.stə/ thành cầu thang
clock /klɒk/ /klɑːk/ đồng hồ
recliner /rɪˈklaɪ.nər/ /rɪˈklaɪ.nə/ ghế sa lông
Sound system /saʊnd ˈsɪs.təm/ /saʊnd ˈsɪs.təm/ dàn âm thanh
speaker /ˈspiː.kər/ /ˈspiː.kə/ loa
staircase /ˈsteə.keɪs/ /ˈsteə.keɪs/ lòng cầu thang
step /step/ /step/ bậc thang
cushion /ˈkʊʃ.ən/ /ˈkʊʃ.ən/ Cái đệm

Đoạn văn mô tả phòng khách

My house has a living room which is on the second floor and it’s quite narrow. Nhà tôi có một phòng khách ở trên tầng 2 khá là hẹp
The floor is paved with green flowered bricks and the wall is paved with white-flowered bricks. Sàn nhà được lát gạch hoa xanh và tường nhà được lát bằng gạch hoa trắng.
These colors make the room more bright. Màu sắc của gạch hoa giúp căn phòng sáng sủa hơn.
It has one door and two windows. Căn phòng có 1 cửa ra vào và 2 cửa sổ
One window is near the steps and the other one is it’s opposite Một cửa sổ cần bậc thang và cửa kia ở bên đối diện
From this window, we can see the blue sky and green fields. Từ cửa sổ, có thể ngắm nhìn bầu trời xanh và những cánh đồng xanh biếc
This window is always opened to welcome the sunshine. Chúng luôn được mở để đón ánh nắng vào nhà.
It’s the most wonderful thing of this room. Đó là điều tuyệt vời nhất của căn phòng này
In the middle of the room, there is a brown sofa with a black glass coffee table. They are very suitable with each other. Nằm ở giữa phòng là một chiếc ghế sofa nâu và một bàn cà phê thủy tinh màu đen. Chúng rất hợp với nhau.
Because my Mom likes to decorate this room naturally, there is always a vase of fresh flowers on the coffee table. Bởi vì mẹ tôi thích trang trí phòng một cách tự nhiên, nên luôn có một lọ hoa tươi đặt trên bàn cà phê.
This makes our living room more beautiful. Nó làm cho căn phòng trông rực rỡ hơn.
Besides, our living room has a big black TV which is on a square cabinet, some pictures on the wall and some calendars. Bên cạnh đó, trong phòng khách còn có một cái TV lớn màu đen đặt trên 1 cái tủ vuông, trên tường treo một vài bức tranh và lịch.
I like reading books and listening to music in our living room. It makes me feel comfortable and relaxed so much. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc ở phòng khách. Điều đó làm tôi thoải mái và thư giãn vô cùng
So the living room is the most favorite room of mine in the house. Bởi thế mà phòng khách là một trong những phòng yêu thích của tôi trong căn nhà.

Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui! 

0 comment

0

FacebookTwitterPinterestEmail

Video liên quan

Chủ Đề