Phong tục lì xì ngày Tết bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các phong tục ngày Tết đang là chủ đề hấp dẫn mỗi dịp xuân về. Từ vựng được chia theo các nhóm thuộc nhiều chủ đề khác nhau giúp ghi nhớ dễ dàng hơn. Hãy cùng tổng hợp một số từ vựng phổ biến về ngày Tết với AROMA qua bài viết nhé!

Nhóm từ vựng về thời gian

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết

Những từ vựng tiếng Anh về phong tục ngày Tết không thể thiếu các cột mốc thời gian quan trọng. Thời điểm Tết được tính từ sau ngày 15/12 âm lịch năm trước đến hết ngày 15/1 âm lịch năm sau. Đây là giai đoạn mà người Việt chuẩn bị để đón năm mới nên cũng được xếp vào khoảng thời gian Tết. Trong đó bao gồm:

–         Lễ Ông Công hay còn gọi là Lễ cúng Ông Công Ông Táo diễn ra vào 23 tháng 12 âm lịch – Kitchen God Festival hoặc Little New Year.

–         Tất niên hay lễ cúng tất niên là bữa tiệc diễn ra trước đêm giao thừa [đêm 30 tháng 12 âm lịch] – Reunion Dinner hoặc Before New Year’s Eve.

–         Giao thừa là đêm ngày 30 tháng 12 âm lịch đánh dấu bước chuyển mình sang năm mới – New Year’s Eve.

–         Tết Nguyên Đán là Tết cổ truyền của người Việt Nam và nhiều Quốc gia khác tại châu Á – Lunar Year’s Eve.

–         Tân niên là năm mới, quan niệm của người Việt là 3 ngày đầu năm từ 1-3/1 âm lịch – The New Year.

Nhóm từ vựng về phong tục ngày tết

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về khoảnh khắc ngày tết thì còn có các phong tục truyền thống. Điển hình như:

–         Trang trí nhà cửa – Decorate the house

–         Dọn dẹp nhà cửa – Clean the house

–         Chúc Tết – Exchange New Year’s wishes

–         Xua đuổi ma quỷ – Expel devil

–         Gia đình sum họp – Family reunion

–         Xông đất đầu năm – First visit, first footing

–         Mừng tuổi – Give lucky money

–         Lễ chùa cầu may mắn và sức khỏe – Go tho the pagoda to pray for luck and health

–         Tưởng nhớ tổ tiên – Honor the ancestors

–         Xin chữ thư pháp – Ask for calligraphy pictures

–         Người xông nhà – The first visitor

–         Thăm họ hàng, bạn bè – Visit relatives and friends

–         Ngắm pháo hoa – Watch the fireworks

–         Đi chơi chợ hoa xuân – Go to the spring flower market

–         Múa lân – Lion dance

Nhóm từ vựng về những biểu tượng ngày tết

Từ vựng tiếng Anh về biểu tượng ngày Tết

Các từ vựng tiếng Anh thể hiện đặc trưng cho ngày Tết rất đa dạng. Chỉ cần nghe đến những từ ngày cũng có thể cảm nhận không khí ngày Tết đang đến gần. Điển hình như:

–         Hoa đào – Peach blossom

–         Hoa mai – Apricot blossom

–         Cây nêu – The New Year tree / Tet pole / The Lunar Year pole

–         Lì xì – Lucky money

–         Cây quất – Kumquat tree

–         Cỗ Tết – Banquet

–         Hương / nhang – Incense

–         Câu đối – Parallel

–         Tràng pháo – Firecrackers

Nhóm từ vựng tiếng Anh về ẩm thực ngày Tết

Ngày tết là lúc cả gia đình cùng nhau quây quần, cùng nhau chia sẻ về một năm đã qua. Vì vậy những món ăn ngon, những món ăn truyền thống là điều không thể thiếu trong mâm cơm. Thậm chí các món ăn còn được bày cỗ để cúng tổ tiên cầu mong về một năm mới an lành.

Từ vựng tiếng Anh về ẩm thực ngày Tết

Nhiều món ăn truyền thống của Việt Nam không có từ tương đương trong tiếng Anh. Vì vậy từ vựng tiếng Anh trong trường hợp đó có thể sử dụng từ tiếng Việt không dấu. Nhóm từ vựng phổ biến bao gồm:

–         Món gà luộc – Boiled chicken

–         Món bánh chưng – Chung cake square

–         Món canh măng – Dried bamboo shoots soup

–         Món xôi đỗ – Green bean sticky rice

–         Món xôi – Steamed sticky rice

–         Món giò lụa – Lean pork paste

–         Món thịt đông – Jellied meat

–         Món dưa hành – Pickled onion

–         Món nem rán – Spring roll

–         Món nộm – Salad

–         Món chân giò – Pig trotters

–         Món củ kiệu muối – Pickled small leeks

Nhóm từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo ngày tết

Ngoài ra từ vựng tiếng Anh còn không thể nhắc đến những món bánh kẹo ngày tết không thể thiếu. Điển hình như:

–         Mâm ngũ quả – Five fruit tray

–         Hạt hướng dương – Roasted sunflower seeds

–         Hạt bí – Roasted pumpkin seeds

–         Hạt dưa – Roasted watermelon seeds

–         Hạt điều – Cashew nut

–         Hạt dẻ cười – Pistachio

–         Mứt – Dried candied fruits

Ngoài ra còn có rất nhiều từ vựng khác về ngày Tết mà bạn có thể tìm hiểu thêm. Bạn quan tâm và muốn tham khảo thêm từ những khóa học từ vựng, học giao tiếp tiếng Anh? Hãy đến với AROMA để được trải nghiệm chương trình học cho người đi làm có một không hai tại Việt Nam nhé!

Vậy là chỉ còn vài ngày nữa Tết nguyên đán đã tới. Royal English xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Anh thông dụng cho ngày lễ này. Cùng học để vừa rèn luyện vốn từ, vừa biết cách giải thích về Tết cổ truyền dân tộc với bạn bè nước ngoài của mình nhé!

Các biểu tượng mùa tết

1. Lion dance: múa lân

E.g. There are three things you should do during Tet: watch lion dance, try fortune telling and visit flower markets.

[Có 3 thứ bạn nên thử trong dịp Tết: xem múa lân, đi coi bói và thăm chợ hoa.]

2. Red envelope: bao lì xì

E.g. It is a big surprise for me to receive that many red envelopes. Normally they are for children only.

[Thật bất ngờ là lớn rồi mà tôi vẫn được nhận lì xì. Thường thì tiền lì xì chỉ con nít mới có thôi.]

3.Neu pole: cây nêu ngày Tết

Cây nêu là một thân cây, phía ngọn có treo vòng tròn và nhiều vật dụng mang tính biểu tượng của từng địa phương. Theo truyền thống, mỗi gia đình sẽ dựng một cây nêu trước nhà để xua đuổi ma quỷ và đón một năm mới an lành.

E.g. Only during Tet could you see Neu poles planted to chase away evil spirits!

[Chỉ có dịp Tết thì bạn mới thấy nhà nhà trồng cây nêu để xua đuổi ma quỷ.]

4.Five-fruits tray: mâm ngũ quả

Mâm ngũ quả là yếu tố không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền của người Việt. Năm loại trái cây tượng trưng cho năm mơ ước: phúc – quý – thọ – khang – ninh. Tùy mỗi vùng miền mà các loại trái cây bày trên mâm ngũ quả cũng sẽ khác nhau.

E.g. Do you want to join us tomorrow and buy some fruits for the traditional five-fruit tray?

[Ngày mai bạn có muốn cùng đi mua trái cây về bày mâm ngũ quả không?]

5. Parallel sentences: câu đối

E.g. If you want to have perfect parallel sentences for Tet, you need to hire a specialist called Ong Do.

[Nếu muốn có câu đối đẹp treo dịp Tết thì bạn phải thuê Ông Đồ viết thôi.]

Món ăn đặc trưng trong ngày tết

6. Pickled vegetables: dưa cải muối

E.g. It is not Tet yet until you smell the pickled vegetables lingering in the wind.

[Mỗi khi nghe mùi dưa cải muối nồng trong gió là chúng ta biết Tết đã đến rồi.]

7. Candied fruit: mứt tết

E.g. When she was a child, she really loved Tet as she could have as much candied fruit as possible.

[Khi còn nhỏ, cô ấy rất thích Tết vì cô ấy có thể tha hồ ăn đủ loại mứt.]

8. Roasted watermelon seed: hạt dưa

E.g. Never in my life could I bite the roasted watermelon seed!

[Chưa bao giờ tôi cắn được hạt dưa!]

9. Pork paste: giò lụa

E.g. Be careful! The pork paste is so tasty that you just cannot stop.

[Coi chừng nha! Giò lụa này ngon đến mức khó cưỡng đó!]

10. Sticky rice: gạo nếp

E.g. Sticky rice is grown mainly in the Southeast Asia and used to make Chung cake.

[Gạo nếp được trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á và là nguyên liệu chính trong món bánh Chưng ngày Tết.]

Danh từ dùng trong lời chúc tết

11. Longevity : trường thọ

E.g. May you be blessed with longevity, grandma!

[Con chúc bà năm mới sống lâu trăm tuổi!]

12. Prosperity / wealth : an khang thịnh vượng

E.g. I wish you a new year filled with prosperity and wealth.

[Chúc anh chị năm mới an khang thịnh vượng!]

13. Reunion : sum vầy

E.g. Tet is the best time to come back home and appreciate family reunions.

[Tết là thời khắc bạn trở về sum vầy bên gia đình mình.]

14. Fortune : may mắn

E.g. There is a wide range of talismans you can buy to have good fortune.

[Bạn có thể mua nhiều loại bùa may mắn khác nhau trong dịp năm mới.]

15. Felicity : an lành

E.g. I love to see how he always grin, his face glowing with felicity.

[Tôi thích nhìn anh ta cười, khuôn mặt thì nhìn thật an lành.]

Học tiếng Anh cùng Royal English

0866858900 / 0868806246

360 – Nguyễn Lương Bằng – TP Hải Dương

Video liên quan

Chủ Đề