Thông tin thuật ngữ post-office tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
[phát âm có thể chưa chuẩn] |
Hình ảnh cho thuật ngữ post-office
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
post-office tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ post-office trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ post-office tiếng Anh nghĩa là gì.
post-office /'poust,ɔfis/
* danh từ
- sở bưu điện; phòng bưu điện
- [định ngữ] [thuộc] bưu điện
=post-office savings-bank+ quỹ tiết kiệm đặt ở phòng bưu điện
!General Post Office
- Bộ bưu điện
Thuật ngữ liên quan tới post-office
- toggle tiếng Anh là gì?
- virulency tiếng Anh là gì?
- goat's wool tiếng Anh là gì?
- weather-bureau tiếng Anh là gì?
- bashfulness tiếng Anh là gì?
- curdy tiếng Anh là gì?
- wax tiếng Anh là gì?
- granoscaling tiếng Anh là gì?
- volleyballs tiếng Anh là gì?
- hangars tiếng Anh là gì?
- speechification tiếng Anh là gì?
- puccoon tiếng Anh là gì?
- consensual tiếng Anh là gì?
- D-type constant tiếng Anh là gì?
- dispenses tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của post-office trong tiếng Anh
post-office có nghĩa là: post-office /'poust,ɔfis/* danh từ- sở bưu điện; phòng bưu điện- [định ngữ] [thuộc] bưu điện=post-office savings-bank+ quỹ tiết kiệm đặt ở phòng bưu điện!General Post Office- Bộ bưu điện
Đây là cách dùng post-office tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ post-office tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
post-office /'poust tiếng Anh là gì?
ɔfis/* danh từ- sở bưu điện tiếng Anh là gì?
phòng bưu điện- [định ngữ] [thuộc] bưu điện=post-office savings-bank+ quỹ tiết kiệm đặt ở phòng bưu điện!General Post Office- Bộ bưu điện