Resent ving là gì

Có khoảng 30 động từ mà động từ đi liền sau nó là một Ving cụ thể là nhưng Verb sau:

Verb + V-ing

Ex: I enjoy reading books.

keep
quit
deny
delay[làm chậm lại]
put off[hoãn lại]
post pone [hoãn lại]
finish[hoàn thành]
imagine[tưởng tượng]
admet[nhận vào]
practise[thực hành]
suggest[đề nghị]
cease[ngưng]
consider[suy xét]
resent[giận giữ]
resist[chống lại]
resume[tiếp tục]
recall[nhớ lại]
regret[thương tiếc]
can't help[ko thể chịu nổi]
can't resist[ko thể chịu nổi]
enjoy
avoid[tránh]
escape[trốn thoát]
miss[nhớ nhung,bỏ sót]
mind[quan tâm]
appriciate[cảm ơn,đánh giá]
risk [liều mạng]

#] Mình có bài thơ này có thể giúp các bạn dễ dàng học thuộc hơn:

Dùng ing keep,quite,deny
Delay,put off,post pone,thực hành
Hoàn thành, tưởng tượng nhận vào
Thực hành, đề nghị,ngưng, consider
Resent, resist, resume
Recall,regret,can't help,enjoy
Avoid, escape, miss, mind
Cảm ơn [Appreciate],Risk[liều].

***********************************Chúc các bạn học tốt***************************************

Video liên quan

Chủ Đề