Sắt phi 12 giá bao nhiêu 2022?

Sắt phi 10 là một trong những loại sắt được thiết kế theo kích thước chuẩn trong ngành xây dựng, bên cạnh những vật liệu như: sắt phi 6, sắt phi 8, sắt phi 12, sắt phi 16, … Cùng là vật liệu trong xây dựng, tuy nhiên mỗi loại sắt lại có những ưu điểm và hạn chế nhất định.

Trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà cửa, sắt phi 10 được sử dụng chủ yếu để đổ trụ, làm sàn, kết cấu thành bộ khung vững chắc nâng đỡ toàn bộ công trình. Sắt phi 10 được sản xuất thành từng cây, hình trụ, thân có các xoắn.

Sắt phi 10 có đường kính 10 mm, mỗi cây dài 11,7m. Trọng lượng của một cây thép phi 10 khoảng 7,21 kg. Có thể nói rằng sắt phi 10 là sản phẩm đứng đầu trong ngành xây dựng hiện nay, một trong những loại sắt thép sử dụng nhiều trong các công trình, đổ cột cũng như thép cốt bê tông, … tạo nên sự chắc chắn trong những công trình của bạn, nâng cao tuổi thọ cho công trình.

Cập nhật nhanh: Tình hình giá sắt thép hiện nay tăng hay giảm?

Sắt phi 12 giá bao nhiêu 2022?

Sắt phi 10 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng

Ưu điểm của loại thép này đó là khả năng chịu lực vô cùng tốt, thêm vào đó là tính cứng, chắc, vững chãi. Sắt phi 10, thép phi 10 được đánh giá rất cao bởi đặc tính chịu nhiệt tuyệt vời, chống chọi tốt với mọi tác động của các loại thời tiết bên ngoài như: nắng, mưa, gió bão, … không hề bị oxi hóa hay rỉ sét. Ngoài ra sắt phi 10 còn có độ dẻo tốt, phù hợp với mọi công trình nếu bạn hướng đến một vẻ đẹp bền vững, trường tồn.

Bảng giá sắt phi 10 trên thị trường hôm nay cho bạn tham khảo

Hiện nay có rất nhiều nguồn mà quý khách hàng có thể tìm kiếm và tra giá sắt phi 10 mới nhất. Tuy nhiên để tiết kiệm thời gian, Thép Hà Nội xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt phi 10 tốt nhất, chi tiết nhất.

Sản phẩm

Giá bán

Sắt thép phi 10 Hòa Phát

118.444 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Việt Nhật

 115.989 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Việt Ý

119.708 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Việt Úc

105.031 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Pomina

 124.328 đồng/ cây

Như quý khách hàng có thể thấy, sắt phi 10 có giá dao động nhẹ trong khoảng từ 105.000 – 124.000 đồng/cây. Ngoài ra, bảng giá trên là giá bán sắt thép phi 10 trên thị trường hiện nay đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng, hàng mới và chính hãng tại các đại lý phân phối. Nếu Quý khách lấy với số lượng lớn hơn, đơn giá sẽ chiết khấu thêm theo từng đơn hàng cụ thể.

Xem ngay: giá sắt thép xây dựng hôm nay

Sắt phi 12 giá bao nhiêu 2022?

Sắt phi 10 các loại

Địa chỉ mua sắt phi 10 chính hãng chất lượng nhất

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều những thương hiệu sản xuất sắt thép phi 10 chất lượng, có thể kể đến như: Hòa Phát, Việt Nhật, miền Nam, … Mỗi loại sắt thép sẽ có một đặc điểm, tiêu chuẩn khác nhau, tuy nhiên mục tiêu cuối cùng vẫn là cung cấp cho khách hàng những loại vật liệu tốt nhất, an toàn nhất.

Tuy nhiên việc lựa chọn vật liệu xây dựng còn phụ thuộc vào công trình, nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của khách hàng, làm cách nào để có thể sở hữu được những loại vật liệu xây dựng có độ bền cao mà vẫn tiết kiệm được chi phí? Đó chính là lựa chọn đại lý phân phối uy tín, chính hãng, một trong những số đó có thể kể đến đó chính là Công ty Cổ phần Thép Hà Nội.

Sắt phi 12 giá bao nhiêu 2022?

Công ty CP Thép Hà Nội - đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép

Đến với Thép Hà Nội, quý khách hàng sẽ được trải nghiệm với những loại vật liệu xây dựng tốt nhất với nhiều sự lựa chọn, kèm theo đó là những lợi ích sau đây:

  • Tư vấn miễn phí về các loại sắt thép tốt nhất hiện nay, giúp quý khách hàng phân biệt rõ ràng các loại vật liệu, cụ thể như: các loại thép chính hãng đều được in logo dập nổi, có đường gân, các biểu tượng chú ý, kích thước, … giúp quý khách hàng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất.

  • Luôn cập nhật bảng giá vật liệu mới nhất.

  • Hỗ trợ vận chuyển vật liệu nhanh chóng đến công trình.

  • Giá cả cạnh tranh trên thị trường, giảm giá khi khách hàng mua với số lượng lớn.

Nếu quý khách hàng cần hỗ trợ hay giải đáp về các loại vật liệu, hãy liên hệ với Công ty Cổ Phần Thép Hà Nội theo thông tin dưới đây:

Bảng báo giá sắt phi 10, 12, 14, 16, 18, 20. Trọng lượng thép phi 10 bao kg một mét/ cây. Cập nhật giá thép d10 giá rẻ cạnh tranh nhất hôm nay. Sản xuất thép xây dựng phi 10

BÁO GIÁ SẮT PHI 10, 12, 14, 16, 18 NĂM 2023


Công ty thép Duy Phương chuyên cung cấp các loại thép cây xây dựng hàng đa hội từ phi 6 > phi 20.
Sản phẩm được sản xuất từ nguyện liệu phôi thép đúc sẵn > Qua dây truyền ủ nóng >> Dây truyền cán kéo >>> Thép cây phi 10

STTTÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁ ( KG ) 1Giá Thép xây dựng phi 1017.5002Giá Thép xây dựng phi 12, 14, 16, 18, 2017.600

Lưu ý : Bảng báo giá mang tính chất tham khảo để lập dự toán công trình. Quý khách vui lòng liên hệ 02439.168.999 để nhận báo giá chính xác nhất.

>>>> Bảng báo giá cập nhật hôm nay sắt phi 10


TRỌNG LƯỢNG THÉP PHI 10 NẶNG BAO KG NĂM 2023


1 mét dài sắt phi 10 = 0.61 lạng
10 mét dài thép phi 10 = 6kg
Nhưng chủng loại hàng thép d10 đa hội thường có dung sai âm hơn so với tiêu chuẩn của bazem và thép nhà máy.

STTTÊN HÀNG HÓA TRỌNG LƯỢNG / MÉT 1Sắt Phi 100,6 lạng2Sắt Phi 120,88 lạng3Thép Phi 141,2 kg4Thép Phi 161,5 kg5Thép Phi 182 kg6Thép Phi 202,4 kg

Các loại thép xây dựng : Thép vằn, thép cây
Thép vằn phi 6, phi 8 ,phi 10, phi 12 ,phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22
Thép có độ dài phổ thông 6m hoặc 11m7.  Hoặc cắt chặt kích thước 1m – 2m – 3m – 4m – 5m – 6m- 7m – 8m – 9m  theo yêu cầu quý khách.


Vi sao chọn thép phi 10 đa hội ?


+ Giá cạnh tranh
+ Mẫu mã đẹp
+ Dễ thi công, Dễ Vận Chuyển
+ Sản xuất theo yêu cầu


Tham khảo thêm bài viết : Thép V Đa Hội
Tham khảo thêm bài viết : Thép tròn trơn
Tham khảo thêm bài viết : Thép vuông đặc


Thép cây phi 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 đuợc phân phối rộng dãi khắp các tỉnh thành từ miền trung như Đà nẵng, Quảng bình ,Quảng ngãi, Quảng trị cho đến cá vùng cao như Sơn la, Lai châu, Điện Biên, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Lào Cai , Hòa Bình .v.v.v

Sản phẩm ngày càng được đa dạng hóa và nâng cao chất lượng. Là thành phần thép chủ lực trong đúc cọc bê tông, xây dựng công trình lớn nhỏ.


Ngoài thép cây d10 chúng tôi còn sản xuất và kinh doanh.


Dây thép gai, Lưới thép B40, Dây ma kẽm thường và mạ kẽm không gỉ, Dây thép đen, Thép hình U, thép hình V , Thép tròn, Đai cọc bê tông, Đinh thép, Dây buộc 1 ly .