Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin^4x+12cos^2x=7

Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{1}{{2\cos x - 1}}\] là:

Tập xác định của hàm số \[y = \dfrac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\] là:

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \] là

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \[y = f[x] = 2\sin 2x?\]

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \[y = \left| {\sin x} \right|?\]

Giải phương trình \[\cot \left[ {3x - 1} \right] =  - \sqrt 3 .\]

Giải phương trình $\sin x\cos x + 2\left[ {\sin x + \cos x} \right] = 2$.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?

Phương trình \[\sin 2x + 3\sin 4x = 0\] có nghiệm là:

Phương trình \[\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\] có nghiệm là:

Phương trình \[\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3  = 0\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\] là:

Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\] có nghiệm là:

Phương trình \[{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\] có nghiệm là:

Giải phương trình \[\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\].

Giải phương trình \[\left[ {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right].\sin 3x = 2\].

Giải phương trình \[\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\].

Giải phương trình \[1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\].

Giải phương trình \[\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\].

Giải phương trình \[\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\].

Giải phương trình lượng giác 4sin4x  + 12cos2x – 7 = 0  có nghiệm là

Các câu hỏi tương tự

Giải phương trình lượng giác  2 co s x 2 + 3 = 0 có nghiệm là

Phương trình lượng giác: 3 tan x + 3 = 0  có nghiệm là

Phương trình lượng giác 2   cos x   +   2   =   0  có nghiệm là:

Phương trình lượng giác  3 c o t   x   - 3 = 0 có nghiệm là

D. Vô nghiệm

Phương trình lượng giác  2 c o t   x   - 3 = 0 có nghiệm là

Cho phương trình cos 4 - cos 2 x + 2 sin 2 x cos x + sin x = 0  Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

A.  2

B.  2 2

C.  2 2

D.  2 4

Giải phương trình f′[x] = g[x], biết rằng  f [ x ]   =   1 2 cos 2 x , g [ x ]   =   1   -   cos 3 x   +   sin 3 x 2

Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x - cos x = 0  thỏa mãn điều kiện  0 < x < π là

A. 0

B.  3 π 4

C.  π 2

D.  - π 2

Giải phương trình lượng giác \[4{{\sin }^{4}}x+12{{\cos }^{2}}~x-7=0\] có nghiệm:


A.

 \[x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left[ {k \in Z} \right]\].       

B.

 \[x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left[ {k \in Z} \right]\].

C.

\[x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\left[ {k \in Z} \right]\].         

D.

 \[x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\left[ {k \in Z} \right]\].

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có: 4sin4 + 12cos2 x – 7 =0

ó 4sin4x – 12sin2 x + 5= 0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Video liên quan

Chủ Đề