Soạn anh văn 8 unit 1 looking back năm 2024

Soạn sách tiếng Anh 8 Global Success Unit 1 Looking back trang 16 hướng dẫn giải SGK tiếng Anh 8 unit 1 Leisure time Looking back giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Vocabulary

1. Complete the sentences with appropriate leisure activities. Hoàn thành các câu với các hoạt động giải trí thích hợp.

Đáp án

1 - playing game

2 - doing DIY

3 - Messaging friends

4 - playing sports

5 - surfing the net

2. Write complete sentences from the given cues. Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý cho sẵn.

Đáp án

1 - My cousin is crazy about playing the computer games.

2 - Are they interested in playing badminton after school?

3 - I am not fond of making models because I am not patient.

4 - Why are you not into cooking? Because I often burn myself.

5 - My friends are keen on doing judo and they go to the judo club every Sunday.

Hướng dẫn dịch

1 - Cháu tôi phát cuồng với trò chơi điện tử.

2 - Họ có hứng thú với việc chơi cầu lông sau khi tan học không?

3 - Tôi không thích làm các mô hình vì tôi không kiên nhẫn.

4 - Tại sao cậu không thích nấu ăn? Vì mình thường làm bản thân bị bỏng.

5 - Những người bạn của mình rất thích tập võ Judo và họ đến câu lạc bộ võ vào Chủ nhật hàng tuần.

Grammar

3. Fill in each blank with the correct form[s] of the verb in brackets. Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Đáp án

1 - cycling

2 - reading

3 - playing

4 - chatting

5 - to do/ doing

Hướng dẫn dịch

1 - Tom có thích đạp xe trong công viên với các bạn của cậu ấy không?

2 - Vài thiếu niên không thích đọc truyện tranh.

3 - Mai cực ghét chơi thể thao vì nó rất mệt mỏi.

4 - Trang và Ann yêu thích nói chuyện với nhau lúc rảnh.

5 - Nam và Mark thích làm gì hơn vào cuối tuần

4. Complete the passage. Use the correct form[s] of the verbs in brackets and the pictures. Add more words if necessary. Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng đúng [2] của động từ trong ngoặc và hình ảnh. Thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết.

Đáp án

2 - reading books

3 - messaging friends

4 - making paper flowers

5 - knitting

6 - playing badminton

Hướng dẫn dịch

Ann là bạn thân của mình. Cô ấy thường rảnh vào cuối tuần. Cô ấy thích cưỡi ngựa ở câu lạc bộ cưỡi ngựa. Đôi khi cô ấy thích đọc sách hoặc nhắn tin với bạn bè. Cô ấy cũng thích làm hoa giấy và đan móc. Tuy nhiên có một điều cô ấy không thích làm lúc rảnh. Cô ấy không thích chơi cầu lông.

Trên đây là Looking back Unit 1 lớp 8 Leisure time Global Success trang 16. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit này sẽ giúp các em ôn tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức hiệu quả.

Lời giải bài tập Unit 10 lớp 8 Looking Back trang 112 trong Unit 10: Communication in the future Tiếng Anh 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10.

Tiếng Anh 8 Unit 10 Looking Back [trang 112] - Tiếng Anh 8 Global Success

Quảng cáo

Vocabulary

1 [trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Circle the correct option to complete each sentence below. [Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây]

1. My classmates connect with each other on a[n] social network / emoji called Friends-connect.

2. Holography / Telepathy helps people communicate by thoughts.

3. Sending voice messages / text messages is convenient because you don't have to type.

4. In the future, everyone can carry a human translator / translation machine with them whenever they go abroad.

5. If you have a high-speed Internet connection, making a group call / meeting face to face is a piece of cake.

Đáp án:

1. social network

2. Telepathy

3. voice messages

4. translation machine

5. making a group call

Giải thích:

1. social network: mạng xã hội

2. Telepathy: Thần giao cách cảm

3. voice messages: tin nhắn thoại

4. translation machine: máy phiên dịch

5. making a group call: thực hiện cuộc gọi nhóm

Hướng dẫn dịch:

1. Các bạn cùng lớp của tôi kết nối với nhau trên mạng xã hội có tên là Friends-connect.

2. Thần giao cách cảm giúp con người giao tiếp bằng ý nghĩ.

3. Gửi tin nhắn thoại thuận tiện vì bạn không phải gõ.

4. Trong tương lai, mọi người đều có thể mang theo máy phiên dịch của con người bất cứ khi nào họ ra nước ngoài.

5. Nếu bạn có kết nối Internet tốc độ cao, thực hiện cuộc gọi nhóm dễ như ăn bánh.

2 [trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Fill in each gap with a word from the box to complete the passage. [Điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn]

In 30 years, social robots will become popular. This kind of robot is special because it can perform many human tasks. For example, it can send a [1] ___________ message to its owner to remind them of dinner time. Some social robots may even have [2] ______________ network accounts and interact with other users in [3] ____________ time. For these robots, [4] _____________ barriers are not a problem, so they can [5] ______________ reply to comments or messages in any language. It might be frightening because we won't know whether we are chatting with a human or a robot online!

Đáp án:

1. text

2. social

3. real

4. language

5. instantly

Hướng dẫn dịch:

Trong 30 năm nữa, robot xã hội sẽ trở nên phổ biến. Loại robot này đặc biệt vì nó có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ của con người. Ví dụ, nó có thể gửi tin nhắn văn bản đến chủ nhân của nó để nhắc họ về giờ ăn tối. Một số robot xã hội thậm chí có thể có tài khoản mạng xã hội và tương tác với những người dùng khác trong thời gian thực. Đối với những rô-bốt này, rào cản ngôn ngữ không phải là vấn đề, vì vậy chúng có thể trả lời ngay bình luận hoặc tin nhắn bằng bất kỳ ngôn ngữ nào. Nó có thể đáng sợ vì chúng ta sẽ không biết mình đang trò chuyện trực tuyến với người hay rô-bốt!

Grammar

3 [trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Complete the sentences with the prepositions from the box. Tick [V] the sentences which have prepositions of time. [Hoàn thành các câu với các giới từ từ hộp. Đánh dấu [V] vào những câu có giới từ chỉ thời gian]

1. I talk to my mum _______ the phone every weekend.

2. Maria texted me that she would be home _______ 10 minutes.

3. Phong waited ________ an hour. Then he called Ann and said that he had to leave.

4. Where's Ms Lan? - She's in the _______ room. She's having a video conference.

5. Telepathy might be the most popular way to communicate ______ 2050.

Đáp án:

1. on

2. in

3. for

4. opposite

5. by

Sentences with prepositions of time: 2, 3, 5

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi nói chuyện điện thoại với mẹ vào mỗi cuối tuần.

2. Maria nhắn tin cho tôi rằng cô ấy sẽ về nhà sau 10 phút nữa.

3. Phong đợi một tiếng. Sau đó, anh ấy gọi cho Ann và nói rằng anh ấy phải rời đi.

4. Cô Lan đâu? - Cô ấy ở phòng đối diện. Cô ấy đang có một cuộc họp video.

5. Thần giao cách cảm có thể là cách giao tiếp phổ biến nhất vào năm 2050.

4 [trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. [Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó]

Đáp án:

1. B [my - mine]

2. A [at - on]

3. A [ours - our]

4. C [on - in]

5. C [in - by / on]

Hướng dẫn dịch:

1. Một người bạn của tôi không thể kết nối điện thoại của cô ấy với Internet.

2. Trang và Linda sẽ lên truyền hình tối nay để nói về truyền thông trong tương lai.

3. Ba anh em họ của chúng tôi đang học cùng một lớp.

4. Tôi đang để dành một số tiền vì tôi muốn mua một chiếc ô tô mới trong hai năm nữa.

5. Vui lòng gửi bài tập về nhà cho giáo viên của bạn qua email trước / vào thứ Năm.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 10
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 Getting Started [trang 104, 105]
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 [trang 106, 107]
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 2 [trang 107, 108]
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 Communication [trang 108, 109]
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 Skills 1 [trang 109, 110]
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 Skills 2 [trang 110, 111]
  • Tiếng Anh 8 Unit 10 Project [trang 113]

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
  • Tiếng Anh 8 Review 3
  • Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology
  • Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets
  • Tiếng Anh 8 Review 4

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới [có đáp án]
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề