Tiếng anh lớp 5 trang 21

b]  What do you do in your free time?

Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

I watch cartoons on TV.

Mình xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.

c]   OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?

Được, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?

She goes shopping.                                                                                        ’

Bà ấy đi mua sắm.

d]  OK. Thank you very much.

Được. Cảm ơn bạn rất nhiều.

You're welcome.

Không có chi.

2. Point and say [Chỉ và đọc]

Click tại đây để nghe:

a]  What does your father do in his free time?

Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

He goes fishing.

Ông ấy đi câu cá.

b]  What does your mother do in her free time?

Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

She goes swimming.

Bà ấy đi bơi.

c]  What does your brother do in his free time?

Anh/Em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

He goes skating.

Cậu ấy đi trượt pa-tanh.

d]  What does your sister do in her free time?

Chị/Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

She goes camping. Cô ấy đi cắm trại

3. Let's talk [Chúng ta cùng nói]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.

What does your... do in his/her free time?

...làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?

He/She usually....

Cậu/Cô ấy thường xuyên... How often does he/she...?

Cậu/Cô ấy có thường...?

... every day/once/twice a week/month.

... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.

4. Listen and circle a or b [Nghe và khoanh tròn a hoặc b]

Click tại đây để nghe:

1. c Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.

2. a Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.

3. b Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những cuối tuần.

4. c Chị/Em gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.

Audio script

Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He do karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.

5. Write about you [Viết về em]

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

I often play football in my free time.

Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.

2. Bạn thường làm nó thế nào?

Twice a week.

Hai lần một tuần.

3. Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

My father often goes walks in his free time.

Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.

4. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

My mother often goes to the supermarket in her free time

Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.

6. Let's sing [Chúng ta cùng hát]

Click tại đây để nghe:

What do you do in your free time?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go camping.

I go camping with my friends.

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.

Tôi đi cắm trại với những người bạn.

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go fishing.

I go fishing with my friends.

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.

Tôi đi câu cá với những người bạn.

Click tại đây để nghe:

a]  Where did you go on holiday, Phong?

Bạn đã đi đâu vào kỷ nghỉ vậy Phong?

I went to my hometown in Hoa Binh Province  

 Mình đi về quê ở tỉnh Hòa Bình

b]  How did you get there?          Bạn đến đó bàng cách nào?

I went by coach                    Mình đà đi bàng xe khách.

c]  What about you, Tony? Where did you go?

Còn bạn thì soo Tony? Bạn đã đi đâu?

I went back to Australia.        Mình đã trở về úc.

d] How did you get there?          Bạn đến đó bằng cách nào?

I went by plane.                     Mình đã đi bằng máy bay.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a]  How did you get there?        Bạn đến đó bằng cách nào?

I went by train                    Mình đã đi bằng tàu lửa.

o] How did you get there?          Bạn đến đó bằng cách nào?

I went by taxiề                       Mình đõ đi bằng tấc xi.

a]  How did you get there?          Bạn đến đó bằng cách nào?

I went by motobike               Mình đã đi bằng xe máy.

b]  How did you get there?          Bạn đến đó bằng cách nào?

I went by underground.          Mình đỡ đi bằng tàu điện ngầm

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác, Where were you on holiday? Bạn ở đâu vào kỳ nghỉ?

I was in...                            Tôi đã ở...

Where did you go?                     Bạn đã đi đâu?

went to                            Tôi đã đi đến...

How did you get there?               Bạn đến đó bồng cách nào?

I went by...                          Tôi đến đó bàng...

4. Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống

Click tại đây để nghe:

1. I Mai went to see her grandparents by motorbike.

Mai đến thởm ông bà bằng xe máy. 

Linda went to her hometown by train

Linda đõ đến quê của cô C y bằng Tàu lửa.

2. Nam went to the seaside by taxi

Nam đã đi đến bờ biển bằng tác xi

3. Trung went to Da Nang by plane.

Trung đã đến Đà Nẵng bằng máy bay.

Audio script

1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.

2. Hi. I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.

Hello, everyone. My! name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.

Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.

5. Viết về kỳ nghỉ vừa qua của em

1. Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vừa qua?

I went to Nha Trang City. Tôi đã đi Thành phố Nha Trang.

2. Bạn đến đó bàng cách nào?

I went by plane.                     Tôi đã đến đó bằng máy bay.

3. Bạn đã làm gì ở đó?

I swam in the sea with my family . Tôi đã bơi ở biển với gia đình mình.

4. Bạn có thích chuyến đi không?

Yes, I did.

6. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

How did you get there?       Bạn đến đó bằng cách nào?

I went to by bus,                Tôi đã đi bắng xe buýt,

I went to by bus To my hometown.       Tôi đã đi bằng xe buýt Đến quê tôi.

I had fun,          Tôi đã rất vui,

I had fun        Tôi đã rất vui,

All the way home        Suốt đường về nhà.

I went to by train,       Tôi đã đi bằng tàu lửa

I went to by train To my hometown.      Tôi đỡ đi bằng tàu lửa Đến quê tôi.

I had fun,           Tôi đã rất vui,

I had fun             Tôi đã rất vui,

All the way home.  Suốt đường về nhà.

Video liên quan

Chủ Đề