Tiếng Trung chuyên ngành hàng hải

5 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẾN TÀU THỦY

1. Thuyền độc mộc: 独木舟 Dú mùzhōu 2. Bè gỗ: 木筏 mùfá 3. Xuồng kayak: 皮艇 pí tǐng 4. Bơi thuyền: 划船 huáchuán 5. Thuyền đáy bằng: 平底船 píngdǐ chuán 6. Tàu thủy guồng nổi: 明轮船 míng lúnchuán 7. Thuyền tam bản: 舢板 shān bǎn 8. Thuyền buồm ga lê [sàn thấp]: 单层帆船 dān céng fānchuán 9. Thuyền buồm lớn: 大型帆船 dàxíng fán chuán 10. Xà lan: 驳船 bóchuán 11. Tàu kéo: 拖船 tuōchuán 12. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún 13. Đò ngang, phà: 渡船 dùchuán 14. Tàu đánh cá: 渔船 yúchuán 15. Tàu săn cá voi: 捕鲸船 bǔ jīng chuán 16. Tàu chạy trên đệm không khí: 气垫船 qìdiànchuán 17. Thuyền bay: 水翼船 shuǐ yì chuán 18. Bè thuyền đôi: 双体船 shuāng tǐ chuán 19. Bè thuyền ba: 三体船 sān tǐ chuán 20. Tàu phá băng: 破冰船 pòbīngchuán 21. Ca nô: 汽艇 qìtǐng 22. Thuyền đua: 赛艇 sài tǐng 23. Tàu vét bùn: 挖泥船 wā ní chuán 24. Tàu trục vớt: 打捞船 dǎlāo chuán 25. Tàu kéo lưới: 拖网船 tuōwǎng chuán 26. Tàu kéo hộ: 救助船 jiùzhù chuán 27. Tàu hoa tiêu: 引水船 yǐnshuǐ chuán 28. Tàu du lịch: 游览艇 yóulǎn tǐng 29. Du thuyền: 游艇 yóutǐng 30. Tàu hàng: 货轮 huòlún 31. Tàu thủy chở hàng rời: 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán 32. Tàu thủy chở khách: 客轮 kèlún 33. Tàu chở hàng và khách: 客货船 kè huòchuán 34. Tàu buôn: 商船 shāngchuán 35. Tàu than: 煤船 méi chuán 36. Tàu chở container: 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán 37. Thuyền buồm: 帆船 fānchuán 38. Tàu thủy: 轮船 lúnchuán 39. Tàu buôn nước ngoài: 外轮 wàilún 40. Tàu viễn dương: 远洋船 yuǎnyáng chuán 41. Tàu chạy trên sông: 内河船 nèihé chuán 42. Phà ngang chở đoàn tàu: 列车渡轮 lièchē dùlún 43. Chiến hạm: 军舰 jūnjiàn 44. Tàu chiến: 战舰 zhànjiàn 45. Cột buồm: 桅 wéi 46. Buồm: 帆 fān 47. Mái chèo: 将 jiāng 48. Mái chèo dài: 橹 lǔ 49. Mái chèo: 将叶 jiāng yè 50. Giá để mái chèo: 将架 jiāng jià 51. Bánh lái: 舵 duò 52. Sào chống thuyền: 篙 gāo 53. Sào tre: 竹篙 zhú gāo 54. Cột buồm chính: 主桅 zhǔ wéi 55. Dây néo cột buồm chính: 大桅支索 dà wéi zhī suǒ 56. Cột buồm trước: 前桅 qián wéi 57. Cột buồm trên: 商桅 shāng wéi 58. Cột buồm sau: 后桅 hòu wéi 59. Đài quan sát trên cột buồm: 桅上瞭望台 wéi shàng liàowàng tái 60. Cái neo: 锚 máo 61. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē 62. Máy kéo neo: 起锚机 qǐmáo jī 63. Trụ cần cẩu: 起重柱 qǐ zhòng zhù 64. Cần cẩu quay: 转臂起重机 zhuǎn bì qǐzhòngjī 65. Xà treo của cần cẩu: 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān 66. Ống khói: 烟囱 yāncōng 67. Đèn trên cột buồm trước: 前桅灯 qián wéi dēng 68. Cột cờ mũi tàu: 船首旗杆 chuánshǒu qígān 69. Cột cờ đuôi tàu: 船尾旗杆 chuánwěi qígān 70. Dây cáp: 缆索 lǎnsuǒ 71. Chỗ ngồi lái tàu: 驾驶座 jiàshǐ zuò 72. Mô tơ bên ngoài tàu: 船外马达 chuán wài mǎdá 73. Chân vịt: 螺旋桨 luóxuánjiǎng 74. Đèn chạy tàu: 航行灯 hángxíng dēng 75. Mũi tàu: 船头 chuán tóu 76. Thành tàu: 舷墙 xián qiáng 77. Mớm nước: 吃水标 chīshuǐ biāo 78. Mớm nước: 吃水线 chīshuǐ xiàn 79. Mạn tàu bên trái: 左舷 zuǒxián 80. Mạn tàu bên phải: 右舷 yòuxián 81. Cột đỡ bánh lái: 乘舵主 chéng duò zhǔ 82. Bánh lái: 舵 duò 83. Lan can mạn tàu: 舷栏 xián lán 84. Cầu thang mạn: 舷梯 xiántī 85. Vật chắn trên mạn tàu: 护舷材 hù xián cái 86. Miệng khoang tàu: 舱口 cāng kǒu 87. Vỏ tàu: 船壳 chuán ké 88. Khung tàu thủy: 龙骨 lónggǔ 89. Khung bên trong tàu: 内龙骨 nèi lónggǔ 90. Đuôi tàu: 船尾 chuánwěi 91. Tòa lầu trước cửa tàu: 船艏楼 chuán shǒu lóu 92. Vật đè lên khoang: 压舱物 yā cāng wù 93. Khoang tàu: 船舱 chuáncāng 94. Khoang để hàng: 货舱 huòcāng 95. Khoang chống thấm: 防水舱 fángshuǐ cāng 96. Khoang sau: 后舱 hòu cāng 97. Mạn sau: 后舷 hòu xián 98. Boong tàu: 甲板 jiǎbǎn 99. Boong tàu chính: 主甲板 zhǔ jiǎbǎn

100. Boong trên: 上甲板 shàng jiǎbǎn

101. Boong dưới: 下甲板 xià jiǎbǎn 102. Boong phía trước: 前甲板 qián jiǎbǎn 103. Boong phía sau: 后甲板 hòu jiǎbǎn 104. Boong để đi dạo: 散步甲板 sànbù jiǎbǎn 105. Boong để tập luyện: 运动甲板 yùndòng jiǎbǎn 106. Phòng trên boong: 甲板室 jiǎbǎn shì 107. Phòng thuyền trưởng: 船长室 chuánzhǎng shì 108. Điều khiển bánh lái: 操舵轮 cāoduò lún 109. Phòng lái tàu: 操舵室 cāoduò shì 110. Bục lái tàu: 操舵台 cāoduò tái 111. Thiết bị điều khiển bánh lái: 操舵装置 cāoduò zhuāngzhì 112. La bàn: 罗盘 luópán 113. Kính lục phân: 六分仪 liù fēn yí 114. Máy đo đạc: 测量仪 cèliáng yí 115. Máy đo tiếng vọng: 回音测声仪 huíyīn cè shēng yí 116. Ra đa: 雷达 léidá 117. Hải đồ: 海图 hǎi tú 118. Sổ ký hiệu cờ: 旗语通信手册 qíyǔ tōngxìn shǒucè 119. Khoang thủy thủ: 船员舱 chuányuán cāng 120. Dây cứu hộ: 救声带 jiùshēngdài 121. Phà cứu hộ: 救生筏 jiùshēng fá 122. Phao cứu hộ: 救生圈 jiùshēngquān 123. Dụng cụ cứu hộ: 救生器材 jiùshēng qìcái 124. Xuồng cứu hộ: 救生艇 jiùshēngtǐng 125. Khoang cấp cứu: 救生舱 jiù shēng cāng 126. Áo phao: 救生衣 jiùshēngyī 127. Nơi để áo phao: 救生衣放置处 jiùshēngyī fàngzhì chù 128. Phòng tắm trên tàu: 船上浴室 chuánshàng yù shì 129. Nhà bếp trên tàu: 船上厨房 chuánshàng chúfáng 130. Căng tin trên tàu: 船上小卖部 chuánshàng xiǎomàibù 131. Phòng giải trí: 娱乐室 yúlè shì 132. Trần của khoang tàu: 船舱天花板 chuáncāng tiānhuābǎn 133. Ghế nằm trên boong tàu: 甲板躺椅 jiǎbǎn tǎngyǐ 134. Cái võng: 吊床 diàochuáng 135. Khoang hành khách: 客舱 kècāng 136. Khoang hành khách đặc biệt: 特等客舱 tèděng kècāng 137. Khoang hạng nhất: 一等舱 yī děng cāng 138. Khoang hạng hai: 二等舱 èr děng cāng 139. Khoang boong: 甲板舱 jiǎbǎn cāng 140. Khoang thuyền lớn: 统舱 tǒng cāng 141. Chỗ nằm: 铺位 pùwèi 142. Giường trên: 上铺 shàng pù 143. Giường dưới: 下铺 xià pù 144. Thuyền trưởng: 船长 chuánzhǎng 145. Thuyền phó: 副官 fùguān 146. Thuyền phó thứ nhất: 大副 dà fù 147. Thuyền phó thứ hai: 二副 èr fù 148. Thuyền phó thứ ba: 三副 sān fù 149. Cơ trưởng: 轮机长 lúnjī zhǎng 150. Người bẻ lái: 舵手 duòshǒu 151. Thủy thủ: 水手 shuǐshǒu 152. Thủy thủ trưởng: 水手长 shuǐshǒu zhǎng 153. Thuyền viên: 船员 chuányuán 154. Thợ đốt lò: 司炉工 sīlú gōng 155. Nhân viên trực ban trên khoang: 舱面值班员 cāng miàn zhíbān yuán 156. Cảnh sát đi trên tàu: 乘警 chéngjǐng 157. Bến cảng: 港口 gǎngkǒu 158. Cảng đến: 到达港 dàodá gǎng 159. Cảng thiên nhiên: 天然港 tiānrán gǎng 160. Cảng được xây dựng: 人工港 réngōng gǎng 161. Cảng không đóng băng: 不冻港 bù dòng gǎng 162. Cảng tự do: 自由港 zìyóugǎng 163. Cảng sông: 内河港 nèihé gǎng 164. Cảng biển: 海港 hǎigǎng 165. Thương cảng: 商港 shāng gǎng 166. Cảng container: 集装箱港 jízhuāngxiāng gǎng 167. Cảng cá: 鱼港 yú gǎng 168. Lượng xuất nhập của cảng: 港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng 169. Lệ phí neo tàu: 啶泊费 dìng bó fèi 170. Hoa tiêu: 引水员 yǐn shuǐ yuán 171. Đường biển: 航道 hángdào 172. Tuyến đường chủ yếu: 主航道 zhǔ hángdào 173. Bến tàu: 码头 mǎtóu 174. Trục buộc dây cáp: 系缆柱 xì lǎn zhù 175. Phao báo hiệu: 浮标 fúbiāo 176. Phao chỉ đường: 航标 hángbiāo 177. Phao: 浮筒 fútǒng 178. Đê chống sóng: 防浪堤 fáng làng dī 179. Âu tàu, ụ tàu: 船坞 chuánwù 180. Ụ tàu cạn: 干船坞 gān chuánwù 181. Ụ tàu nổi: 浮坞 fú wù 182. Ụ nổi: 水坞 shuǐ wù 183. Cầu tàu thẳng: 直码头 zhí mǎtóu 184. Đèn cảng: 港灯 gǎng dēng 185. Đê chắn song: 突堤 túdī 186. Container: 集装箱 jízhuāngxiāng 187. Cần cẩu: 起重机 qǐzhòngjī 188. Thang mạn tàu: 舷梯 xiántī 189. Xe xúc: 铲车 chǎn chē 190. Tháp đèn: 灯塔 dēngtǎ 191. Vận chuyển đường biển: 海云 hǎi yún 192. Vận chuyển đường sông: 内河航运 nèihé hángyùn 193. Bến phà: 客运码头 kèyùn mǎtóu 194. Phòng chờ tàu: 候船室 hòu chuánshì 195. Vé tàu: 船漂 chuán piào 196. Hành khách: 乘客 chéngkè 197. Cầu tàu của phà: 渡船码头 dùchuán mǎtóu 198. Bến phà: 渡口 dùkǒu 199. Công nhân trên phà: 渡船工 dùchuán gōng 200. Tiền đi phà: 摆渡费 bǎidù fèi 201. Số hiệu phà: 摆渡筹码 bǎidù chóumǎ 202. Chuyến đi thử: 试航 shìháng 203. Chuyến đi biển đầu tiên: 首航 shǒu háng 204. Ngày nhổ neo [rời bến]: 启航日 qǐ háng rì 205. Nhổ neo: 起锚 qǐmáo 206. Giương buồm: 扬帆 yángfān 207. Khởi hành [rời bến]: 启航 qǐ háng 208. Ra khơi: 出航 chūháng 209. Trong cuộc hành trình: 航行中 hángxíng zhōng 210. Say sóng: 晕船 yùnchuán 211. Mở hết tốc lực: 全速前进 quánsù qiánjìn 212. Thả neo: 下锚 xià máo 213. Neo đậu: 停泊着 tíngbózhe 214. Hạ buồm: 下帆 xià fán 215. Vào cảng: 进港 jìn gǎng 216. Mắc cạn: 搁浅 gēqiǎn 217. Va vào đá ngầm: 触礁 chùjiāo 218. Xảy ra sự cố: 失事 shīshì 219. Lật tàu: 倾覆 Qīngfù

220. Chìm: 沉没 chénmò

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Từ vựng Tiếng Trung về Bến tàu thủy

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang phần từ vựng Tiếng Trung mới với chủ đề là Bến Tàu thủy. Trước khi học bài mới các em vào link bên dưới xem lại từ vựng Tiếng Trung của bài học cũ nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Bất động sản

Nội dung bài học Từ vựng Tiếng Trung về Bến Tàu thủy

  1. Kiểm tra lại toàn bộ các từ vựng Tiếng Trung đã học
  2. Đặt câu cho mỗi từ vựng Tiếng Trung đã học
  3. Học thêm một số từ vựng Tiếng Trung mới trong bài
  4. Học từ vựng Tiếng Trung kết hợp với ngữ pháp trong bài học
  5. Tổng kết lại bài học gồm những phần quan trọng nhất
  6. Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Áo phao 救生衣 jiùshēngyī
2 Âu tàu, âu thuyền 船闸 chuánzhá
3 Bánh;lái 舵, 操舵轮 duò, cāoduò lún
4 Báo hiệu hàng hải 航标 hángbiāo
5 Bè cứu sinh 救生筏 jiùshēng fá
6 Bè gỗ 木筏 mùfá
7 Bến cảng 港口 gǎngkǒu
8 Bến phà 渡口 dùkǒu
9 Bến tàu 码头 mǎtóu
10 Bến tàu chở khách, bến tàu khách 客运码头 kèyùn mǎtóu
11 Bì, đồ dằn [giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng] 压舱物 yā cāng wù
12 Boong chính 主甲板 zhǔ jiǎbǎn
13 Boong đi dạo 散步甲板 sànbù jiǎbǎn
14 Boong dưới 下甲板 xià jiǎbǎn
15 Boong sau 后甲板 hòu jiǎbǎn
16 Boong tàu 甲板 jiǎbǎn
17 Boong thể thao 运动甲板 yùndòng jiǎbǎn
18 Boong trên 上甲板 shàng jiǎbǎn
19 Boong trước 前甲板 qián jiǎbǎn
20 Bơi thuyền, chèo thuyền 划船 huáchuán
21 Bục lái tàu 操舵台 cāoduò tái
22 Buồm fān
23 Ca nô 汽艇 qìtǐng
24 Cái neo máo
25 Cảng biển 海港 hǎigǎng
26 Cảng cá 渔港 yúgǎng
27 Cảng container 集装箱港 jízhuāngxiāng gǎng
28 Cảng đến 到达港 dàodá gǎng
29 Cảng không đóng băng 不冻港 bù dòng gǎng
30 Cảng nhân tạo 人工港 réngōng gǎng
31 Cảng sông 内河港 nèihé gǎng
32 Cảng tự do 自由港 zìyóugǎng
33 Cảng tự nhiên 天然港 tiānrán gǎng
34 Cảnh sát đi theo tàu 乘警 chéngjǐng
35 Căng tin trên tàu 船上小卖部 chuánshàng xiǎomàibù
36 Cẩm nang tín hiệu 旗语通信手册 qíyǔ tōngxìn shǒucè
37 Cần cẩu, cần trục 起重机 qǐzhòngjī
38 Cần máy trục 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān
39 Cần trục trên phao 转臂起重机 zhuǎn bì qǐzhòngjī
40 Cầu tàu phà 渡船码头 dùchuán mǎtóu
41 Cầu tàu thẳng 之码头 zhī mǎtóu
42 Chân vịt 螺旋桨 luóxuánjiǎng
43 Chìm 沉没 chénmò
44 Chỗ nằm 铺位 pùwèi
45 Chỗ ngồi lái tàu 驾驶座 jiàshǐ zuò
46 Chuyến đi biển đầu tiên 首航 shǒu háng
47 Chuyến đi thử 试航 shìháng
48 Cọc chèo 桨架 jiǎng jià
49 Cọc đầu dây 系缆柱 xì lǎn zhù
50 Container 集装箱 jízhuāngxiāng
51 Công nhân trên phà 渡船工 dùchuán gōng
52 Cột buồm wéi
53 Cột buồm chính 主桅 zhǔ wéi
54 Cột buồm sau 后桅 hòu wéi
55 Cột buồm trên 上桅 shàng wéi
56 Cột buồm trước 前桅 qián wéi
57 Cột cái [trên boong] 起重柱 qǐ zhòng zhù
58 Cột cờ đuôi tàu 船尾旗杆 chuánwěi qígān
59 Cột cờ mũi tàu 船首旗杆 chuánshǒu qígān
60 Cửa khoang 舱口 cāng kǒu
61 Dây cáp 缆索 lǎnsuǒ
62 Dây neo cột buồm chính 大桅支索 dà wéi zhī suǒ
63 Dấu Plimsoll, đường Plimsoll 吃水标, 吃水线 chīshuǐ biāo, chīshuǐ xiàn
64 Du thuyền 游艇, 游览艇 yóutǐng, yóulǎn tǐng
65 Dụng cụ cứu hộ 救生器材 jiùshēng qìcái
66 Đai cứu đắm 救生带 jiùshēng dài
67 Đài quan sát trên cột buồm 桅上瞭望台 wéi shàng liàowàng tái
68 Đèn cảng 港灯 gǎng dēng
69 Đèn hành trình 航行灯 hángxíng dēng
70 Đèn pha tàu thủy 前桅灯 qián wéi dēng
71 Đê chắn sóng 防浪堤 fáng làng dī
72 Đe chắn sóng, kè bến 突堤 túdī
73 Đệm chắn [bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác…] 护舷材 hù xián cái
74 Đò ngang, phà 渡船 dùchuán
75 Đuôi tàu 船尾 chuánwěi
76 Đường biển 航道 hángdào
77 Ghế nằm trên boong tàu 甲板躺椅 jiǎbǎn tǎngyǐ
78 Giương buồm 杨帆 yángfān
79 Giường dưới 下铺 xià pù
80 Giường trên 商铺 shāngpù
81 Hạ buồm 下帆 xià fán
82 Hải đồ 海图 hǎi tú
83 Hành khách 乘客 chéngkè
84 Hoa tiêu 引水员 yǐnshuǐ yuán
85 Khoang boong 甲板舱 jiǎbǎn cāng
86 Khoang cấp cứu 救生舱 jiùshēng cāng
87 Khoang chống thấm 防水舱 fángshuǐ cāng
88 Khoang để hàng, khoang hàng hóa 货舱 huòcāng
89 Khoang hạng hai 二等舱 èr děng cāng
90 Khoang hạng nhất 一等舱 yī děng cāng
91 Khoang hành khách 客舱 kècāng
92 Khoang hành khách đặc biệt 特等客舱 tèděng kècāng
93 Khoang sau 后舱 hòu cāng
94 Khoang tàu 船舱 chuáncāng
95 Khoang tàu bình dân, khoang hạng chót 统舱 tǒng cāng
96 Khoang thủy thủ 船员舱 chuányuán cāng
97 Khởi hành [rời bến] 起航 qǐháng
98 Kính lục phân 六分仪 liù fēn yí
99 La bàn 罗盘 luópán
100 Lật tàu 倾覆 qīngfù
101 Luồng chính 主航道 zhǔ hángdào
102 Mái chèo 桨, 桨叶 jiǎng, jiǎng yè
103 Mái chèo dài
104 Mạn sau 后弦 hòu xián
105 Mạn tàu bên phải 右弦 yòu xián
106 Mạn tàu bên trái 左弦 zuǒ xián
107 Máy đo đạc, máy trắc địa 测量仪 cèliáng yí
108 Máy đo tiếng vọng 回声测声仪 huíshēng cè shēng yí
109 Máy đuôi tôm 船外马达 chuán wài mǎdá
110 Máy trưởng 轮机长 lúnjī zhǎng
111 Mắc cạn 搁浅 gēqiǎn
112 Mở hết tốc lực 全速前进 quánsù qiánjìn
113 Mũi tàu 船头 chuán tóu
114 Năng lực bốc dỡ của cảng 港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng
115 Neo đậu 停泊着 tíngbózhe
116 Ngày nhổ neo [rời bến] 起航日 qǐháng rì
117 Người lái tàu 舵手 duòshǒu
118 Nhà bếp trên tàu 船上厨房 chuánshàng chúfáng
119 Nhân viên trực ban trên khoang 舱面值班员 cāng miàn zhíbān yuán
120 Nhổ neo 起锚 qǐmáo
121 Nơi để áo phao 救生衣放置处 jiùshēngyī fàngzhì chù
122 Ống khói 烟囱 yāncōng
123 Phà xe lửa 列车渡轮 lièchē dùlún
124 Phao 浮筒 fútǒng
125 Phao cứu hộ 救生圈 jiùshēngquān
126 Phao tiêu 浮标 fúbiāo
127 Phòng chờ tàu 候船室 hòu chuánshì
128 Phòng giải trí 娱乐室 yúlè shì
129 Phòng lái tàu 操舵室 cāoduò shì
130 Phòng tắm trên tàu 船上浴室 chuánshàng yùshì
131 Phòng thuyền trưởng 船长室 chuánzhǎng shì
132 Phòng trên boong 甲板室 jiǎbǎn shì
133 Ra đa 雷达 léidá
134 Ra khơi 出航 chūháng
135 Sào chống thuyền gāo
136 Sào tre 竹篙 zhú gāo
137 Say sóng 晕船 yùnchuán
138 Số hiệu phà 摆渡筹码 bǎidù chóumǎ
139 Sống phụ [tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền] 内龙骨 nèi lónggǔ
140 Sống tàu thủy 龙骨 lónggǔ
141 Tàu buôn 商船 shāngchuán
142 Tàu buôn nước ngoài 外轮 wàilún
143 Tàu cánh ngầm 水翼船 shuǐ yì chuán
144 Tàu chạy trên đệm không khí 气垫船 qìdiànchuán
145 Tàu chạy trên sông 内河船 nèihé chuán
146 Tàu chiến 战舰 zhànjiàn
147 Tàu chiến, tàu hải quân 军舰 jūnjiàn
148 Tàu chở container 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán
149 Tàu chở dầu 油轮 yóulún
150 Tàu chở hàng rời 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán
151 Tàu chở hàng và khách 客货船 kè huòchuán
152 Tàu cứu hộ, tàu cứu nạn 救助船 jiùzhù chuán
153 Tàu cứu nạn, tàu trục vớt 打捞船 dǎlāo chuán
154 Tàu đánh cá 渔船 yúchuán
155 Tàu hàng 货轮 huòlún
156 Tàu hoa tiêu 引水船 yǐnshuǐ chuán
157 Tàu kéo, tàu dắt [để dắt tàu thủy vào cảng hoặc ngược sông] 拖船 tuōchuán
158 Tàu kéo lưới 拖网船 tuōwǎng chuán
159 Tàu phá băng 破冰船 pòbīngchuán
160 Tàu săn cá voi 捕鲸船 bǔ jīng chuán
161 Tàu than 煤船 méi chuán
162 Tàu thủy 轮船 lúnchuán
163 Tàu thủy chở khách 客轮 kèlún
164 Tàu thủy có guồng 明轮船 míng lúnchuán
165 Tàu vét bùn 挖泥船 wā ní chuán
166 Tàu viễn dương 远洋船 yuǎnyáng chuán
167 Tay vịn 舷栏 xián lán
168 Tấm trần 船舱天花板 chuáncāng tiānhuābǎn
169 Thả neo 下锚 xià máo
170 Thang bên, thang dây [ở bên sườn tàu thủy để lên xuống các xuồng nhỏ] 舷梯 xiántī
171 Thành tàu 舷墙 xián qiáng
172 Tháp đèn 灯塔 dēngtǎ
173 Thiết bị điều khiển bánh lái 操舵装置 cāoduò zhuāngzhì
174 Thợ đốt lò 司炉工 sīlú gōng
175 Thuế neo tàu 碇泊费 dìng bó fèi
176 Thương cảng 商港 shāng gǎng
177 Thượng tầng đuôi [tàu] 艉楼 wěi lóu
178 Thượng tầng giữa [tàu] 桥楼 qiáo lóu
179 Thượng tàu mũi [của tàu] 艏楼 shǒu lóu
180 Thủy thủ 水手 shuǐshǒu
181 Thủy thủ trưởng 水手长 shuǐshǒu zhǎng
182 Thuyền ba chân [trimaran] 三体船 sān tǐ chuán
183 Thuyền buồm 帆船 fānchuán
184 Thuyền buồm ga lê [sàn thấp] 单层帆船 dān céng fānchuán
185 Thuyền buồm lớn 大型帆船 dàxíng fán chuán
186 Thuyền đáy bằng 平底船 píngdǐ chuán
187 Thuyền độc mộc 独木舟 dú mùzhōu
188 Thuyền đua 赛艇 sài tǐng
189 Thuyền hai thân [catamaran] 双体船 shuāng tǐ chuán
190 Thuyền phó 副官 fùguān
191 Thuyền phó thứ ba 三副 sān fù
192 Thuyền phó thứ hai 二副 èr fù
193 Thuyền phó thứ nhất 大副 dà fù
194 Thuyền tam bản, thuyền ba ván [của Trung Quốc] 舢板 shān bǎn
195 Thuyền trưởng 船长 chuánzhǎng
196 Thuyền viên 船员 chuányuán
197 Tiền đi phà 摆渡费 bǎidù fèi
198 Tời [của tàu] 绞车 jiǎochē
199 Tời neo 起锚机 qǐmáo jī
200 Trong cuộc hành trình 航行中 hángxíng zhōng
201 Trụ bánh lái 承舵柱 chéng duò zhù
202 Ụ khô 杆船坞 gān chuánwù
203 Ụ nổi 浮坞 fú wù
204 Ụ nước 水坞 shuǐ wù
205 Ụ tàu 船坞 chuánwù
206 Va vào đá ngầm 触礁 chùjiāo
207 Vào cảng 进港 jìn gǎng
208 Vận chuyển đường biển 海运 hǎiyùn
209 Vận chuyển đường sông 内河航运 nèihé hángyùn
210 Vé tàu 船票 chuán piào
211 Vỏ tàu 船壳 chuán ké
212 Xà lan 驳船 bóchuán
213 Xảy ra sự cố 失事 shīshì
214 Xe xúc 铲车 chǎn chē
215 Xuồng cứu hộ 救生艇 jiùshēngtǐng
216 Xuồng kayak 皮艇 pí tǐng

Video liên quan

Chủ Đề