- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Sơ đồ tư duy: Các đại lượng - lớp 5
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
- \[5ha\]; \[2km^2\].
- \[400dm^2\]; \[1500dm^2\]; \[70 000cm^2\].
- \[26m^2\] \[17dm^2\]; \[90m^2\] \[5dm^2\]; \[35dm^2\].
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích:
Lời giải chi tiết:
- \[5ha = 50000{m^2}\]; \[2k{m^2} = 2000000{m^2}\]
- \[400d{m^2} = 4{m^2}\]; \[1500d{m^2} = 15{m^2}\]; \[70000c{m^2} = 7{m^2}\]
- \[26{m^{2}}\;17d{m^2} = 26\dfrac{{17}}{{100}}\,{m^2}\]
\[90{m^2}\;5d{m^2} = 90\dfrac{5}{{100}}{m^2}\]
\[35d{m^2} = \dfrac{{35}}{{100}}{m^2}\]
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Điền dấu < ; > hoặc = vào chỗ trống:
- \[2m^2\] \[9dm^2\] ... \[29dm^2\]
\[790ha\] ... \[79km^2\]
- \[8dm^2\] \[5cm^2\] ... \[810cm^2\]
\[4cm^2\] \[5mm^2\] ... \[ 4\dfrac{5}{100}cm^2\]
Phương pháp giải:
Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
\[\begin{gathered} +] \;2{m^2}\;9d{m^2} = 209d{m^2} \hfill \\ \text{Mà }\,209d{m^2}\, > 29d{m^2} \hfill \\ \text{Vậy: }\,2{m^2}\;9d{m^2}\, > 29d{m^2} \hfill \\ \end{gathered} \]
\[\begin{gathered} +] \;79k{m^2} = 7900ha \hfill \\ \text{Mà }\,790ha < 7900ha \hfill \\ \text{Vậy: }790ha < 79k{m^2} \hfill \\ \end{gathered} \]
b]
\[\begin{gathered} +]\;8d{m^2}\;5c{m^2} = 805c{m^2} \hfill \\ \text{Mà }\,805c{m^2} < 810c{m^2} \hfill \\ \text{Vậy: }\,8d{m^2}\;5c{m^2} < 810c{m^2} \hfill \\ \end{gathered} \]
\[+]\;4c{m^2}\;5m{m^2} = 4cm^2 + 5mm^2 \]\[= 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \] \[\text{Mà }\,4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} = 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \] \[\text{Vậy: }4c{m^2}\;5m{m^2} = 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \]
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài \[6m\], chiều rộng \[4m\]. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền \[1m^2\] gỗ sàn là \[280 000\] đồng ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Căn phòng hình chữ nhật
Chiều dài: 6m
Chiều rộng: 4m
\[1m^2\] : 280 000 đồng
Cả căn phòng: .... đồng?
Phương pháp giải
- Tính diện tích sàn của căn phòng = chiều dài \[\times\] chiều rộng
- Số tiền mua gỗ để lát căn phòng = giá tiền \[1m^2\] gỗ sàn \[\times\] diện tích sàn căn phòng.
Lời giải chi tiết:
Diện tích sàn của căn phòng là :
\[6 \times 4 = 24\;[m^2]\]
Số tiền mua gỗ để lát sàn là :
\[280 000 \times 24 = 6 720 000\] [đồng]
Đáp số: \[6 720 000\] đồng.
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Môt khu đất hình chữ nhật có chiều dài \[200m\], chiều rộng bằng \[ \dfrac{3}{4}\] chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu héc-ta ?