Toán lớp 5 luyện tập chung trang 30 31 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Sơ đồ tư duy: Các đại lượng - lớp 5

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :

  1. \[5ha\]; \[2km^2\].
  1. \[400dm^2\]; \[1500dm^2\]; \[70 000cm^2\].
  1. \[26m^2\] \[17dm^2\]; \[90m^2\] \[5dm^2\]; \[35dm^2\].

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích:

Lời giải chi tiết:

  1. \[5ha = 50000{m^2}\]; \[2k{m^2} = 2000000{m^2}\]
  1. \[400d{m^2} = 4{m^2}\]; \[1500d{m^2} = 15{m^2}\]; \[70000c{m^2} = 7{m^2}\]
  1. \[26{m^{2}}\;17d{m^2} = 26\dfrac{{17}}{{100}}\,{m^2}\]

\[90{m^2}\;5d{m^2} = 90\dfrac{5}{{100}}{m^2}\]

\[35d{m^2} = \dfrac{{35}}{{100}}{m^2}\]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Điền dấu < ; > hoặc = vào chỗ trống:

  1. \[2m^2\] \[9dm^2\] ... \[29dm^2\]

\[790ha\] ... \[79km^2\]

  1. \[8dm^2\] \[5cm^2\] ... \[810cm^2\]

\[4cm^2\] \[5mm^2\] ... \[ 4\dfrac{5}{100}cm^2\]

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\begin{gathered} +] \;2{m^2}\;9d{m^2} = 209d{m^2} \hfill \\ \text{Mà }\,209d{m^2}\, > 29d{m^2} \hfill \\ \text{Vậy: }\,2{m^2}\;9d{m^2}\, > 29d{m^2} \hfill \\ \end{gathered} \]

\[\begin{gathered} +] \;79k{m^2} = 7900ha \hfill \\ \text{Mà }\,790ha < 7900ha \hfill \\ \text{Vậy: }790ha < 79k{m^2} \hfill \\ \end{gathered} \]

b]

\[\begin{gathered} +]\;8d{m^2}\;5c{m^2} = 805c{m^2} \hfill \\ \text{Mà }\,805c{m^2} < 810c{m^2} \hfill \\ \text{Vậy: }\,8d{m^2}\;5c{m^2} < 810c{m^2} \hfill \\ \end{gathered} \]

\[+]\;4c{m^2}\;5m{m^2} = 4cm^2 + 5mm^2 \]\[= 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \] \[\text{Mà }\,4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} = 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \] \[\text{Vậy: }4c{m^2}\;5m{m^2} = 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài \[6m\], chiều rộng \[4m\]. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền \[1m^2\] gỗ sàn là \[280 000\] đồng ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Căn phòng hình chữ nhật

Chiều dài: 6m

Chiều rộng: 4m

\[1m^2\] : 280 000 đồng

Cả căn phòng: .... đồng?

Phương pháp giải

- Tính diện tích sàn của căn phòng = chiều dài \[\times\] chiều rộng

- Số tiền mua gỗ để lát căn phòng = giá tiền \[1m^2\] gỗ sàn \[\times\] diện tích sàn căn phòng.

Lời giải chi tiết:

Diện tích sàn của căn phòng là :

\[6 \times 4 = 24\;[m^2]\]

Số tiền mua gỗ để lát sàn là :

\[280 000 \times 24 = 6 720 000\] [đồng]

Đáp số: \[6 720 000\] đồng.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Môt khu đất hình chữ nhật có chiều dài \[200m\], chiều rộng bằng \[ \dfrac{3}{4}\] chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu héc-ta ?

Chủ Đề