Tóm tắt kiến thức vật lý 11 học kì 2

Cập nhật lúc: 15:34 22-09-2016 Mục tin: Vật lý lớp 11

TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ LÍ THUYẾT HOÀN CHỈNH

 CHƯƠNG I.              ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG

I. Các cách nhiễm điện. Có 3 cách nhiễm điện một vật: Cọ xát, tiếp xúc ,hưởng ứng

II. Định luật Cu lông:

   Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm q1; q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi ε là  có:

   - Điểm đặt: trên 2 điện tích.

   - Phương: đường nối 2 điện tích.

   - Chiều:            + Hướng ra xa nhau nếu          q1.q2 > 0  [q1; q2 cùng dấu]

                           + Hướng vào nhau nếu                        q1.q2 < 0  [q1; q2 trái dấu]

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2009 – 2010MÔN : VẬT LÍ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNPHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾTChương IV. Từ trường1. Từ trường. Cảm ứng từ- Xung quanh nam châm và xung quanh dòngđiện tồn tại từ trường. Từ trường có tính chất cơbản là tác dụng lực từ lên nam châm hay lêndòng điện đặt trong nó.- Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng chotừ trường về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảmứng từ là Tesla [T].- Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng,dài đặt trong không khí:B 2.10 7Irr là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn.- Từ trường tại tâm của dòng điện trong khungdây tròn:B 2 .107IR2RvChương V. Cảm ứng điện từ1. Từ thông qua diện tích S: = BS.cos 2. Suất điện động cảm ứng trong mạchđiện kín:- Chu kỳ chuyển động : T ec t- Suất điện động tự cảm:It3. Năng lượng từ trường trong ống dây:ec  LR là bán kính của khung dây, N là số vòng dâytrong khung, I là cường độ dòng điện trong mỗivòng.- Từ trường của dòng điện trong ống dây:B 4 .10  7 nI 4 .10  7q là điện tích của hạt,  là góc hợp bởivectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từmv- Bán kính quỹ đạo : R  q BNIln là số vòng dây trên một đơn vị dài của ống.- Nguyên lý chồng chất từ trường :  B  B1  B2  ...2. Lực từ- Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện ngắn:F = B.I.l .Sin  là góc hợp bởi đoạn dòng điện và vectơ cảmứng từ3. Lực Lorenxơ-Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điệnchuyển động: f  q BvsinĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 111W  LI 22Chương VI. Khúc xạ ánh sáng1. Định luật khúc xạ ánh sáng:sin in21sin r2. Chiết suất của một môi trườngn21 n2 v1n1 v 2n1 và n2 là các chiết suất tuyệt đối của môitrường 1 và môi trường 2.- Công thức khúc xạ:n1sini = n2sinr.Trang 13. Hiện tượng phản xạ toàn phần:Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trongtrường hợp môi trường tới chiết quang hơn môitrường khúc xạ [n1 > n2] và góc tới lớn hơn mộtgiá trị igh:n2i  igh với sinigh =n1Chương VII. Mắt và các dụng cụ quang học1. Lăng kínhCác công thức của lăng kính:sin i1  n sin r1��sin i2  n sin r2���A  r1  r2��D  i1  i2  AKhi các góc nhỏ hơn 100:2. Thấukính- Độ tụ củathấu kính:i1  n.r1��i2  n.r2���A  r1  r2��D  [n  1]. A111D  [n  1][ ]fR1 R 2- Công thức thấu kính:- Số phóng đại: k 1 1 1 f d d'A' B 'd'fABdf  d3. Mắt- Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thấukính mắt và màng lưới .- Điều kiện để mắt nhìn rõ vật là vật nằm tronggiới hạn thấy rõ của mắt và mắt nhìn vật dướigóc trông    min [năng suất phân li]- Chữa tật cận thị : Đeo TKPK có f = - OCV[Kính đeo sát mắt ]- Chữa tật viễn thị : Đeo TKHT4. Kính lúpSố bội giác: G §k0d'  l+ Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: Gc = kc+ Khi ngắm chừng ở vô cực: G∞ = Đ/f[không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt]Đ = 25 cm ; f : tiêu cự kính lúp5. Kính hiển viSố bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:G∞ = k1.G2∞[với k1 là số phóng đại của ảnh A1B1 qua vậtkính, G2∞ là số bội giác của thị kínhG §f1f2[với  là độ dài quang học của kính hiển vi] l  f1  f 2f1 : tiêu cự vật kính ; f2 : tiêu cự thị kính ; l:khoảng cách giữa vật kính và thị kính6. Kính thiên văn- Kính thiên văn gồm vật kính là thấu kính hộitụ có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụcó tiêu cự nhỏ.- Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảngcách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh củavật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.- Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực:fG  1f2Với : l  f1  f 2l: khoảng cách giữa vật kính và thị kínhĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11Trang 2ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11Trang 3

Tóm tắt công thức Vật lý lớp 11

Toàn bộ công thức Vật lý lớp 11

124 115.968

Tải về Bài viết đã được lưu

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TỔNG HỢP VẬT 11

------------

CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG

ĐIỆN TÍCH

1. Điện tích: Điện tích các vật mang điện hay nhiemx

điện. hai loại điện tích, điện tích dương điện tích âm.

Hai điện tích đặt gần nhau cùng dấu t đẩy nhau, trái dấu

thì hút nhau

2. Điện tích nguyên tố giá trị : q = 1,6.10

-19

.

Hạt

electron hạt proton hai điện tích nguyên tố.

3. Điện tích của hạt [vật] luôn là số nguyên lần điện tích

nguyên tố: q =

ne

ĐỊNH LUẬT CULÔNG

Công thức:

1 2

2

.

.

q q

F k

r

; hằng số điện môi, phụ thuộc

bản chất của điện môi. Điện môi môi trường cách điện

CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

1. Cường độ điện trường: đặc trưng cho tính chất mạnh

yếu của điện trường về phương diện tác dụng lực, cường

độ điện trường phụ thuộc vào bản chất điện trường, không

phụ thuộc vào điện tích đặt vào, tính:

ur

ur

F

E

q

hay

F

E

q

.

Đơn vị V/m

2.

M

E

r

tại điểm M do một điện tích điểm gây ra gốc

tại M, phương nằm trên đường thẳng QM, chiều

hướng ra xa Q nếu Q>0, hướng lại gần Q nếu Q0, hướng lại gần Q nếu Q

Chủ Đề