Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022

How far does Jordan Spieth drive the ball?

Drive Distance.

What is the highest golf score ever recorded?

The highest single-hole scores in PGA history.
12-Over Par..
13-Over Par. John Daly scored a 13- over at the 1998 Bay Hill Invitational was something almost expected. ... .
16- Over par. ... .
18-Over Par. ... .
19-Over Par..

How far does Collin Morikawa drive the ball?

How Far Do Pros Hit Their Driver and Woods?.

Who is the shortest hitter on PGA Tour?

Shortest Hitter: David Toms The longest hitters on the PGA Tour average more than 305 yards per drive.

Sau đây là danh sách những người chơi golf đứng đầu bảng xếp hạng golf thế giới chính thức kể từ khi bảng xếp hạng bắt đầu vào ngày 6 tháng 4 năm 1986. Kể từ ngày 13 tháng 11 năm 2022, Rory McIlroy là người chơi gôn xếp hạng số một.

Tiger Woods đã dành nhiều tuần liên tiếp nhất (281) và hầu hết các tuần (683) ở đầu bảng xếp hạng, và Tom Lehman tổng cộng ít tuần nhất, chỉ dành một tuần ở đầu vào tháng 4 năm 1997. Ba người chơi golf đã trải qua Toàn bộ một năm dương lịch trên bảng xếp hạng: Nick Faldo (1993), Greg Norman (1996) và Woods (2000, 2001, 2002, 2003, 2006, 2007, 2008, 2009).

Đàn ông xếp hạng một [Chỉnh sửa][edit]

Lưu ý 1: Trong cột đầu tiên, mỗi số biểu thị lần đầu tiên người chơi golf được xếp hạng số một. .first time that golfer was ranked number one.Note 2: In the "Cumulative total" column, each boldface number signifies total weeks as of the most recent time that golfer was ranked number one.
*Người chơi số một hiện tại kể từ ngày 13 tháng 11 năm 2022
#Quốc giaNgười chơiNgày bắt đầuNgày cuốiSố tuần
of weeks
Tuần tích tụ
total weeks
Tham khảo.
1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Tây Đức
West Germany
Bernhard Langer Ngày 6 tháng 4 năm 1986 Ngày 26 tháng 4 năm 1986 3 3 [1]
2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
Seve Ballesteros Ngày 27 tháng 4 năm 1986 Ngày 13 tháng 9 năm 1986 20 20
3
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 62 62
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
Seve Ballesteros (2) Ngày 27 tháng 4 năm 1986 Ngày 13 tháng 9 năm 1986 1 21 & nbsp; Úc
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (2) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 48 110 Seve Ballesteros (2)
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
Seve Ballesteros (3) Ngày 27 tháng 4 năm 1986 Ngày 13 tháng 9 năm 1986 1 22 & nbsp; Úc
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (3) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 1 111 Seve Ballesteros (2)
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
Seve Ballesteros (4) Ngày 27 tháng 4 năm 1986 Ngày 13 tháng 9 năm 1986 19 41 & nbsp; Úc
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (4) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 1 112 Seve Ballesteros (2)
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
Seve Ballesteros (5) Ngày 27 tháng 4 năm 1986 Ngày 13 tháng 9 năm 1986 20 61 & nbsp; Úc
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (5) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 54 166 Seve Ballesteros (2)
4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 [2] Greg Norman (2) 6 6 Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (6) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 16 182 Seve Ballesteros (2)
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (2) [2] Greg Norman (2) 9 15
5
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Wales
Ngày 29 tháng 10 năm 1988 [3] Seve Ballesteros (3) 50 50
6
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 [4] Greg Norman (3) 1 1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (3) [2] Greg Norman (2) 1 16
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (2) [4] Greg Norman (3) 15 16
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (4) [2] Greg Norman (2) 81 97
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (7) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 27 209
7
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Seve Ballesteros (2)
Zimbabwe
Ngày 22 tháng 11 năm 1987 Ngày 28 tháng 11 năm 1987 [2] 44 44
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (8) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 96 305
8
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 [4] Greg Norman (3) 1 1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (9) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 7 312
9
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 [4] Greg Norman (3) 1 1
10
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 6 tháng 11 năm 1988
South Africa
Ngày 12 tháng 11 năm 1988 [5] Seve Ballesteros (4) 1 1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (10) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 1 313
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (2) [4] Greg Norman (3) 9 10
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Greg Norman (11) Ngày 14 tháng 9 năm 1986 Ngày 21 tháng 11 năm 1987 18 331
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (3) [4] Greg Norman (3) 13 23
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 6 tháng 11 năm 1988
South Africa
Ngày 12 tháng 11 năm 1988 (2) [5] Seve Ballesteros (4) 4 5
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (4) [4] Greg Norman (3) 1 24
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 6 tháng 11 năm 1988
South Africa
Ngày 12 tháng 11 năm 1988 (3) [5] Seve Ballesteros (4) 4 9
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (5) [4] Greg Norman (3) 41 65
11
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 [4] Greg Norman (3) 14 14
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (6) [4] Greg Norman (3) 5 70
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (2) [4] Greg Norman (3) 1 15
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (7) [4] Greg Norman (3) 264 334
12
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 6 tháng 11 năm 1988
Fiji
Ngày 12 tháng 11 năm 1988 [5] Seve Ballesteros (4) 26 26
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (8) [4] Greg Norman (3) 2 336
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 6 tháng 11 năm 1988
Fiji
Ngày 12 tháng 11 năm 1988 (2) [5] Seve Ballesteros (4) 3 29
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (9) [4] Greg Norman (3) 6 342
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 6 tháng 11 năm 1988
Fiji
Ngày 12 tháng 11 năm 1988 (3) [5] Seve Ballesteros (4) 3 32
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 10 năm 1988
United States
Ngày 5 tháng 11 năm 1988 (10) [4] Greg Norman (3) Ngày 6 tháng 11 năm 1988 (record) 623
13
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 [2] Greg Norman (2) 17 17 Ngày 29 tháng 11 năm 1987
14
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 29 tháng 10 năm 1988
Germany
[3] Seve Ballesteros (3) Ngày 30 tháng 10 năm 1988 8 8
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (2) [2] Greg Norman (2) 5 22
15
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 [2] Greg Norman (2) 40 40
16
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Northern Ireland
Ngày 29 tháng 10 năm 1988 [3] Seve Ballesteros (3) 2 2 Ngày 30 tháng 10 năm 1988
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (2) [2] Greg Norman (2) 4 44 Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Northern Ireland
Ngày 29 tháng 10 năm 1988 (2) [3] Seve Ballesteros (3) 2 4 Ngày 30 tháng 10 năm 1988
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (3) [2] Greg Norman (2) 1 45 Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 29 tháng 11 năm 1987
Northern Ireland
Ngày 29 tháng 10 năm 1988 (3) [3] Seve Ballesteros (3) 3 7 Ngày 30 tháng 10 năm 1988
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 22 tháng 11 năm 1987
England
Ngày 28 tháng 11 năm 1987 (4) [2] Ngày 11 tháng 8 năm 2012 11 56 [19]
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Bắc Ireland
Northern Ireland
Rory McIlroy (4) (4) Ngày 12 tháng 8 năm 2012 Ngày 24 tháng 3 năm 2013 32 39
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) (11) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 60 683 (ghi) (record)
17
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Adam Scott Ngày 18 tháng 5 năm 2014 Ngày 2 tháng 8 năm 2014 11 11
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Bắc Ireland
Northern Ireland
Rory McIlroy (4) (5) Ngày 12 tháng 8 năm 2012 Ngày 24 tháng 3 năm 2013 54 93
18
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 2 2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Bắc Ireland
Northern Ireland
683 (ghi) (6) & nbsp; Úc Adam Scott 1 94
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) (2) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 1 3
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Bắc Ireland
Northern Ireland
683 (ghi) (7) & nbsp; Úc Adam Scott 1 95
19
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Adam Scott Ngày 18 tháng 5 năm 2014 Ngày 2 tháng 8 năm 2014 1 1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) (3) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 3 6
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Adam Scott (2) Ngày 18 tháng 5 năm 2014 Ngày 2 tháng 8 năm 2014 3 4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) (4) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 20 26
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
Adam Scott (3) Ngày 18 tháng 5 năm 2014 Ngày 2 tháng 8 năm 2014 47 51
20
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 64 64
21
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Tiger Woods (11) Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 4 4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
683 (ghi) (2) & nbsp; Úc Adam Scott 13 77
22
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
England
Ngày 2 tháng 8 năm 2014 Rory McIlroy (5) Ngày 3 tháng 8 năm 2014 2 2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 15 tháng 8 năm 2015 (3) Jordan Spieth Ngày 16 tháng 8 năm 2015 4 81
23
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 29 tháng 8 năm 2015 Rory McIlroy (6) Ngày 30 tháng 8 năm 2015 2 2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
England
Ngày 2 tháng 8 năm 2014 (2) Rory McIlroy (5) Ngày 3 tháng 8 năm 2014 1 3
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 15 tháng 8 năm 2015 (2) Jordan Spieth Ngày 16 tháng 8 năm 2015 1 3
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
England
Ngày 2 tháng 8 năm 2014 (3) Rory McIlroy (5) Ngày 3 tháng 8 năm 2014 1 4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 15 tháng 8 năm 2015 (3) Jordan Spieth Ngày 16 tháng 8 năm 2015 6 9
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
England
Ngày 2 tháng 8 năm 2014 (4) Rory McIlroy (5) Ngày 3 tháng 8 năm 2014 8 12
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 15 tháng 8 năm 2015 (4) Jordan Spieth Ngày 16 tháng 8 năm 2015 5 86
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
England
Ngày 2 tháng 8 năm 2014 (5) Rory McIlroy (5) Ngày 3 tháng 8 năm 2014 1 13
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 15 tháng 8 năm 2015 (5) Jordan Spieth Ngày 16 tháng 8 năm 2015 5 91
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 29 tháng 8 năm 2015 (4) Rory McIlroy (6) Ngày 30 tháng 8 năm 2015 38 47
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Bắc Ireland
Northern Ireland
Ngày 5 tháng 9 năm 2015 (8) Jordan Spieth (2) Ngày 6 tháng 9 năm 2015 Ngày 12 tháng 9 năm 2015[a] Rory McIlroy (7)[a]
24
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 13 tháng 9 năm 2015
Spain
Ngày 19 tháng 9 năm 2015 Ngày Jason Ngày 20 tháng 9 năm 2015 2 2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 26 tháng 9 năm 2015 (2) Jordan Spieth (3) Ngày 27 tháng 9 năm 2015 1 5
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 13 tháng 9 năm 2015
Spain
Ngày 19 tháng 9 năm 2015 (2) Ngày Jason Ngày 20 tháng 9 năm 2015 2 4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 26 tháng 9 năm 2015 (6) Jordan Spieth (3) Ngày 27 tháng 9 năm 2015 43 134
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 13 tháng 9 năm 2015
Spain
Ngày 19 tháng 9 năm 2015 (3) Ngày Jason Ngày 20 tháng 9 năm 2015 3 7
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 26 tháng 9 năm 2015 (7) Jordan Spieth (3) Ngày 27 tháng 9 năm 2015 1 135
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 13 tháng 9 năm 2015
Spain
Ngày 19 tháng 9 năm 2015 (4) Ngày Jason Ngày 20 tháng 9 năm 2015 36 43
25
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
Ngày 26 tháng 9 năm 2015 Jordan Spieth (3) Ngày 27 tháng 9 năm 2015 30 30 Ngày 17 tháng 10 năm 2015
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Bắc Ireland
Northern Ireland
Ngày Jason (2) (9)* Ngày 18 tháng 10 năm 2015 Ngày 7 tháng 11 năm 20154 110

Jordan Spieth (4)[edit]

Ngày 8 tháng 11 năm 2015Ngày 26 tháng 3 năm 2016
Ngày Jason (3)Ngày 27 tháng 3 năm 2016Ngày 18 tháng 2 năm 2017Dustin JohnsonNgày 19 tháng 2 năm 2017
1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 12 tháng 5 năm 2018
683 9 15
2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Justin Thomas
331 3 2
3
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Tiger Woods (11)
135 20 2
4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 25 tháng 3 năm 2013*
Ngày 17 tháng 5 năm 201416 4
5
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
683 (ghi)
97 4 6
6
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
61 2 5
7
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Adam Scott
56 15 0
8
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Adam Scott
51 19 1
9
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
50 5 1
10
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 29 tháng 8 năm 2015
47 23 4
11
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Rory McIlroy (6)
44 7 3
12
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 19 tháng 9 năm 2015
43 24 1
13
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày Jason
32 12 3
14
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 26 tháng 9 năm 2015
30 25 1
15
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Tiger Woods (11)
26 18 3
16
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 25 tháng 3 năm 2013
22 13 0
17
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 17 tháng 5 năm 2014
16 6 1
18
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
683 (ghi)
15 11 1
19
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 2 tháng 8 năm 2014
13 22 1
20
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Adam Scott
11 17 1
21
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Rory McIlroy (5)
9 10 4
22
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 3 tháng 8 năm 2014
8 14 2
23
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Tiger Woods (11)
5 21 2
24
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 25 tháng 3 năm 2013
3 1 2
25
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 17 tháng 5 năm 2014
1 8 1

683 (ghi) – indicates the sequence in which the players first reached number 1.
Majors – number of major championships each player has won throughout his golfing career.

& nbsp; Úc[edit]

Ngày 8 tháng 11 năm 2015Ngày 26 tháng 3 năm 2016
Ngày Jason (3)Ngày 27 tháng 3 năm 2016Ngày 18 tháng 2 năm 2017Dustin JohnsonNgày 19 tháng 2 năm 2017Ngày 12 tháng 5 năm 2018Justin ThomasNgày 13 tháng 5 năm 2018Ngày 9 tháng 6 năm 2018
1
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
958 6 29 9 Ngày 12 tháng 5 năm 2018 Ngày 17 tháng 5 năm 2014 Ngày 26 tháng 9 năm 2015
2
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
393 3 4 3 Justin Thomas Justin Thomas Adam Scott
3
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 18 tháng 5 năm 2014
England
188 4 7 4 683 (ghi) 683 (ghi) Ngày 2 tháng 8 năm 2014
4
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Rory McIlroy (5)
Northern Ireland*
Ngày 17 tháng 5 năm 201410 4 1 683 (ghi)
5
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 13 tháng 9 năm 2015
Spain
104 2 6 2 & nbsp; Úc & nbsp; Úc Ngày 19 tháng 9 năm 2015
6
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày Jason
Wales
50 5 1 1 Ngày 18 tháng 5 năm 2014
7
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 2 tháng 8 năm 2014
Zimbabwe
44 7 3 1 Rory McIlroy (6)
8
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 30 tháng 8 năm 2015
Fiji
32 9 3 1 Ngày Jason
9
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 20 tháng 9 năm 2015
Germany (including West Germany)
11 1 4 2 Ngày 3 tháng 8 năm 2014 Ngày 25 tháng 3 năm 2013 Ngày 3 tháng 8 năm 2014
10
Top 100 tay golf pga 2014 năm 2022
Ngày 15 tháng 8 năm 2015
South Africa
9 8 4 1 Rory McIlroy (5)

Ngày 3 tháng 8 năm 2014 – indicates the sequence in which the country first had a number 1 player.
Majors – number of major championships the country's world-ranked number 1 players have won throughout their golfing careers.
Players – number of players from that country who have been world-ranked number 1.
Top player – the player from that country who has spent most weeks as the world-ranked number 1 player.
First player – the player from that country who was first to be world-ranked number 1 player, left blank if that country has only one such player.
Latest player – the player from that country who was most recently world-ranked number 1 player, left blank if that country has only one such player.

Số trước đó [chỉnh sửa][edit]

Trước khi bắt đầu bảng xếp hạng golf thế giới chính thức vào năm 1986, bảng xếp hạng golf thế giới không chính thức đã được Mark McCormack xuất bản trong World of Professional Golf thường niên từ năm 1968 đến 1985. Bảng xếp hạng của McCormack liệt kê Jack Nicklaus là số một từ năm 1968 đến năm 1977, Tom Watson từ 1978 đến 1982 và Seve Ballesteros từ năm 1983 đến 1985.

Xem thêm [sửa][edit]

  • Danh sách những người chơi golf nam đã ở trong top 10 thế giới

Notes[edit][edit]

  1. ^ abcdthe xếp hạng đã bị đóng băng trong đại dịch Covid-19. Xếp hạng được sản xuất vào ngày 15 tháng 3 năm 2020 và khởi động lại vào ngày 14 tháng 6 năm 2020. Không có bảng xếp hạng nào được sản xuất trong 12 tuần giữa các ngày này và do đó, tổng số tuần của Rory McIlroy ở vị trí số một không bao gồm 12 tuần này.a b c d The rankings were frozen during the COVID-19 pandemic. Rankings were produced on March 15, 2020 and restarted on June 14, 2020. No rankings were produced for the 12 weeks between these dates and so Rory McIlroy's total weeks at number one do not include these 12 weeks.

References[edit][edit]

Chung
  • "Xếp hạng golf thế giới chính thức". Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2020-03-15.. Retrieved 2020-03-15.
  • "Bảng xếp hạng golf số 1". Truy cập 2012-03-20.. Retrieved 2012-03-20.
Riêng

  1. ^"Tuần kết thúc ngày 6 tháng 4 năm 1986" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending April 6th 1986" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  2. ^"Tuần kết thúc ngày 22 tháng 11 năm 1987" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending November 22nd 1987" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  3. ^"Tuần kết thúc ngày 29 tháng 11 năm 1987" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending November 29th 1987" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  4. ^"Tuần kết thúc ngày 30 tháng 10 năm 1988" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending October 30th 1988" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  5. ^"Tuần kết thúc ngày 6 tháng 11 năm 1988" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending November 6th 1988" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  6. ^"Tuần kết thúc ngày 13 tháng 11 năm 1988" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending November 13th 1988" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  7. ^"Tuần kết thúc ngày 26 tháng 3 năm 1989" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending March 26th 1989" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  8. ^"Tuần kết thúc ngày 2 tháng 4 năm 1989" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending April 2nd 1989" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  9. ^"Tuần kết thúc ngày 20 tháng 8 năm 1989" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending August 20th 1989" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  10. ^"Tuần kết thúc ngày 2 tháng 9 năm 1990" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending September 2nd 1990" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  11. ^"Tuần kết thúc ngày 14 tháng 10 năm 1990" (PDF). Xếp hạng golf thế giới chính thức. Truy cập 2012-03-20. "Week ending October 14th 1990" (pdf). Official World Golf Ranking. Retrieved 2012-03-20.
  12. ^"Lee Westwood là Thế giới Golf số 1". ESPN. 2010-10-31. Truy cập 2010-11-01. "Lee Westwood is world golf No. 1". ESPN. 2010-10-31. Retrieved 2010-11-01.
  13. ^"Lee Westwood trở thành số một thế giới khi Kaymer chùn bước". BBC Sport. 2010-10-31. Truy cập 2010-10-31. "Lee Westwood becomes world number one as Kaymer falters". BBC Sport. 2010-10-31. Retrieved 2010-10-31.
  14. ^Donegan, Lawrence (2012-03-05). "Rory McIlroy leo lên thế giới số 1 sau chiến thắng của Honda Classic". Người bảo vệ. London. Truy cập 2012-03-04. Donegan, Lawrence (2012-03-05). "Rory McIlroy climbs to world No1 after Honda Classic win". The Guardian. London. Retrieved 2012-03-04.
  15. ^"Luke Donald trở lại số một thế giới sau chiến thắng play-off tại Giải vô địch Transitions". Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2013-05-21. Truy cập 2012-03-20. "Luke Donald back to World Number One after play-off victory at the Transitions Championship". Archived from the original on 2013-05-21. Retrieved 2012-03-20.
  16. ^"Luke Donald thua thế giới số 1 xếp hạng cho Rory McIlroy". Điện báo hằng ngày. London. 2012-04-16. Truy cập 2012-04-16. "Luke Donald loses world No 1 ranking to Rory McIlroy". The Daily Telegraph. London. 2012-04-16. Retrieved 2012-04-16.
  17. ^"Luke Donald đứng thứ ba tại New Orleans để lấy lại vị trí No1". Người bảo vệ. London. 2012-04-30. Truy cập 2012-04-30. "Luke Donald finishes third in New Orleans to regain No1 spot". The Guardian. London. 2012-04-30. Retrieved 2012-04-30.
  18. ^"McIlroy Snatches xếp hạng số 1 thế giới từ Donald". ESPN. Truy cập 2012-05-07. "McIlroy snatches world No. 1 ranking from Donald". ESPN. Retrieved 2012-05-07.
  19. ^Corrigan, James (2012-05-27). "Lớp học chính PGA của Luke Donald của Luke Donald tại Wentworth đưa anh ấy trở lại vị trí số 1 thế giới". Điện báo hằng ngày. London. Truy cập 2012-05-28. Corrigan, James (2012-05-27). "Luke Donald's PGA Championship master class at Wentworth takes him back to world No 1 spot". The Daily Telegraph. London. Retrieved 2012-05-28.
  20. ^"Cư dân Dallas, Alum Alum Scottie Scheffler tuyên bố xếp hạng golf số 1 thế giới, thắng trận đấu Dell". Tin tức Dallas. 2022-03-27. Truy cập 2022-03-27. "Dallas resident, Texas alum Scottie Scheffler claims world No. 1 golf ranking, wins Dell Match Play". Dallas News. 2022-03-27. Retrieved 2022-03-27.

Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]

  • Trang web chính thức

Ai là người chơi golf tốt nhất trong những năm 2010?

Những người chơi gôn giỏi nhất trong những năm 2010 ...
Justin Rose ..
Phil Mickelson ..
Justin Thomas ..
Brooks Koepka ..
Tiger Woods ..
Jordan Spieth ..
Dustin Johnson ..
Rory McIlroy ..

Ai là số 1 trong golf lâu nhất?

Tiger Woods đã dành nhiều tuần liên tiếp nhất (281) và hầu hết các tuần (683) ở đầu bảng xếp hạng, và Tom Lehman tổng cộng ít tuần nhất, chỉ dành một tuần ở đầu vào tháng 4 năm 1997. has spent the most consecutive weeks (281) and most total weeks (683) at the top of the rankings, and Tom Lehman the fewest total weeks, having spent just a single week at the top in April 1997.

Scottie Scheffler #1 trên thế giới có phải là thế giới không?

Scheffler trở thành tay golf được xếp hạng số 1 trong bảng xếp hạng golf thế giới chính thức khi danh sách được cập nhật vào tối Chủ nhật.... Scottie Scheffler trở thành tay golf số 1 số 1 trong kỷ nguyên hiện đại sau năm 2022 WGC-Dell trận thắng trận thắng ..

Ai là người chơi golf thích nhất?

70% người hâm mộ golf cho biết họ có ý kiến thuận lợi về Tiger Woods, đặt anh ta vào một trận đấu ảo với Phil Mickelson là cầu thủ nổi tiếng nhất của Golf.Bubba Watson (59%), Rory McIlroy (59%) và Jordan Spieth (55%) đã làm tròn năm tay golf nổi tiếng nhất trong chuyến lưu diễn.Tiger Woods, placing him in a virtual tie with Phil Mickelson as golf's most popular player. Bubba Watson (59%), Rory McIlroy (59%) and Jordan Spieth (55%) rounded out the top five most popular golfers on tour.