Top bảng giá dây điện cadisun năm 2022

Giá dây cáp điện Cadisun – Dây cáp điện là một trong những thành phần thiết bị không thể thiếu trong ngành công nghiệp chiếu sáng. Với sự phát triển của thị trường sản xuất hiện nay, việc cạnh tranh từ nhiều nhà sản xuất cũng ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng của sản phẩm. Hơn nữa, một số người lợi dụng tên nhãn hàng sản xuất hàng nhái, hàng giả, không đạt chất lượng còn mang đến nhiều hậu quả trong quá trình triển khai sử dụng.

Trong bài viết sau đây Báo Kinh Tế sẽ giới thiệu về sản phẩm dây cáp điện Cadi-sun. Một trong những nhãn hàng uy tín và chất lượng hiện nay.

  • 100% Hàng Chính Hãng
  • Bảo Hành 1 – 2 Năm
  • Đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng CO,CQ
  • Giao hàng nhanh
  • Miễn Phí Vận Chuyển

Nhằm giúp cho người dùng nhận biết được sản phẩm chính hãng, trong quá trình sản xuất, Cadi-sun đã thể hiện thông tin chi tiết với những dấu hiệu đặc biệt mà các loại hàng nhái, hàng giả không thể nào sao chép được.

Giá dây cáp điện Cadisun tại tổng kho cung cấp cáp điện

Tìm hiểu chi tiết Dây cáp điện Cadisun

Mã vạch sản phẩm

Quy trình hệ thống quy định mỗi sản phẩm đều có mã số riêng biệt. Dựa trên mã số này giúp cho các doanh nghiệp, đại lý dễ dàng quản lý thông tin sản phẩm, truy xuất được các thông tin về sản phẩm như số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng, phân loại sản phẩm, dây chuyền sản xuất,…

Sự chệnh lệch giữa mã số trên sản phẩm và mã số trên nhãn có thể thấy được chúng thuộc vào nhóm hàng giả, hàng nhái của hãng Cadi-sun.

Loại bao bì đóng gói

Tất cả sản phẩm của hãng đều được đóng gói chắc chắn, gọn gàng và ngay ngắn. Mọi thông tin in trên nhãn mác đều được thể hiện rõ ràng, dễ nhìn, khó bị phai mờ, lem màu,…

Đặc biệt, trên nhãn còn có dấu CR của nhà nước, đạt chuẩn ISO 9001-2008. Các hàng giả thông thường không chú trọng quá về nhãn mác, hoặc sao chép nội dung nhãn mác cẩu thả, để đánh lừa người tiêu dùng không cẩn thận khi mua hàng.

Tem chống giả

Tất cả mặt hàng chính hãng đều được trang bị tem chống hàng giả, hàng nhái. Tem được thiết kế với các đường dập cắt, hạn chế tình trạng tháo tem dùng lại hoặc xé rách dễ dàng.

Vỏ nhựa bao bọc

Lớp vỏ nhựa bao bọc bên ngoài có đặc điểm nhẵn, mịn, bóng và đều màu. Vỏ nhựa sản phẩm chính hãng không bị bẻ gãy, nứt hoặc nhạt màu khi gấp cong. Đối với các sản phẩm không chính hãng khi bị bẻ cong hoặc gấp lại, vỏ có dấu hiệu nứt, gãy và vỏ không còn giữ màu như ban đầu.

Ruột dây cáp điện

Phần lõi dây cáp điện Cadi-sun được làm từ dây đồng chính hãng. Quan sát sẽ thấy ruột đồng có màu đỏ sáng, mềm và dẻo, dễ dàng uốn cong. Nếu thử bẻ cong lõi đồng của dây cáp nào thấy cứng, dễ đứt gãy, thì đó là hàng nhái hàng giả, không chính hãng của Cadi-sun.

Bên cạnh những dấu hiệu nhận biết thông thường mà người có thể phát hiện được đâu là sản phẩm chính hãng, nếu là người có chuyên môn kỹ thuật có thể tham khảo thêm các loại dấu hiệu dưới đây:

Kích thước vỏ bọc

Dây cáp điện Cadisun chính hãng được sản xuất với thông số gồm: đường kính vỏ bọc ngoài của dây là 5,89mm, đường kính phần cách điện 3,60mm. Nếu đo được thông số này bằng thước đo chuyên dụng, thì bạn không cần lo lắng phải mua nhầm hàng kém chất lượng.

Kích thước lõi đồng

Lõi đồng cáp điện chính hãng có tất cả 50 sợi, trong đó mỗi sợi có đường kính 0.25mm. Dùng thước Panme để đo được chính xác đường kính của từng sợi đồng.

Những ưu điểm cáp điện Cadisun mang lại

Mẫu thử nghiệm

Trong một số trường hợp đặc biệt, bạn có thể yêu cầu cửa hàng lấy mẫu thử nghiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm đã đạt được các thông số đạt chuẩn sản xuất hay chưa.

Việc lựa chọn các sản phẩm của Cadi-sun hay của bất kỳ nhà sản xuất nào, khách hàng cần lưu ý về chất lượng sản phẩm hơn là về mặt giá cả. Một sản phẩm rẻ, giá tiền thấp thì chắc chắn chẳng thể nào đạt chuẩn các yêu cầu kỹ thuật tốt. Hơn nữa, dây cáp điện rất quan trọng trong đời sống và cũng trở nên nguy hiểm khi sử dụng phải loại hàng giả, hàng kém chất lượng.

Là người tiêu dùng thông minh cần nên lựa chọn loại dây cáp điện đạt chuẩn, chính hãng. Đảm bảo hiệu quả và an toàn trong suốt quá trình sử dụng.

Giá dây cáp điện Cadisun tại tổng kho  

Điện nước Việt tự hào là đơn vị cung cấp số lượng lớn các loại cáp điện từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Các sản phẩm đều được kiểm tra đúng quy chuẩn chất lượng trước khi xuất kho đến tay khách hàng. Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ theo hotline để được tư vấn báo giá có chiết khấu.

Trân trọng gửi đến khách hàng báo giá mới nhất năm 2022, chiết khấu cao từ 25-33% như sau :

Bảng báo giá và chiết khấu Dây Cáp Điện Cadisun

STT LOẠI DÂY CÁP ĐIỆN Quy Cách Đơn Vị Bảng Giá List Của Hãng Chiết Khấu Giá Bán Công Ty Chúng Tôi
1 Dây điện Cadiusn 1 cuộn =200m mét/đ 5.270 35-44% Zalo Báo Giá
2 Cáp nhôm Cadisun   1 cuộn =2000m mét/đ 8.400 31-39% Zalo Báo Giá
3 Cáp ngầm Cadisun  1 cuộn =2000m mét/đ 13.530 32-41% Zalo Báo Giá
4 Cáp chống cháy Cadisun  1 cuộn =2000m mét/đ 19.000 29-42% Zalo Báo Giá
5 Cáp điều khiển Cadisun 1 cuộn =1000m mét/đ 28.500 25-39% Zalo Báo Giá
6 Cáp trung thế Cadisun  1 cuộn =1000m mét/đ 32.500 33-43% Zalo Báo Giá

Bảng giá dây điện Cadisun 2×1.5 ruột mềm, bọc đặc

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha [số sợi] Kết cấu ruột dẫn dây pha [ĐK] Đơn giá VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Chiều dài đóng gói [m/L]
1 20225201 VCTFK 2×0.3 12 2,871 200
2 20225202 VCTFK 2×0.4 16 3,468 200
3 20225203 VCTFK 2×0.5 20 4,075 200
4 20225204 VCTFK 2×0.6 24 4,637 200
5 20225205 VCTFK 2×0.7 27 5,103 200
6 20225206 VCTFK 2×0.75 30 5,458 200
7 20225207 VCTFK 2×1.0 40 6,948 200
8 20225208 VCTFK 2×1.0 32 6,873 200
9 20225209 VCTFK 2×1.25 50 8,434 200
10 20225210 VCTFK 2×1.5 48 9,771 200
11 20225211 VCTFK 2×1.5 30 9,588 200
12 20225212 VCTFK 2×1.6 50 10,093 200
13 20225213 VCTFK 2×2.0 65 12,806 200
14 20225214 VCTFK 2×2.5 50 15,454 200
15 20225215 VCTFK 2×3.0 61 18,535 200
16 20225216 VCTFK 2×3.5 43 20,923 200
17 20225217 VCTFK 2×4.0 50 24,031 200
18 20225218 VCTFK 2×4.0 80 23,682 200
19 20225219 VCTFK 2×5.0 62 29,111 200
20 20225220 VCTFK 2×5.5 68 31,903 200
21 20225221 VCTFK 2×6.0 75 34,974 200
22 20225222 VCTFK 2×6.0 120 34,213 200
23 20225223 VCTFK 2×8.0 100 45,702 200
24 20225224 VCTFK 2×10.0 123 57,043 200

Bảng giá dây điện Cadisun đôi mềm 2×4 

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha [số sợi] Kết cấu ruột dẫn dây pha [ĐK] Đơn giá bán buôn VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Đơn giá bán lẻ VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Chiều dài đóng gói [m/cuốn]
1 VCTFK 2×0.75 30 0.177 6,722 7,058 100 & 200
2 VCTFK 2×1.0 30 0.20 8,227 8,638 100 & 200
3 VCTFK 2×1.5 30 0.24 11,336 11,903 100 & 200
4 VCTFK 2×2.5 50 0.24 18,223 19,134 100 & 200
5 VCTFK 2×4.0 52 0.30 28,677 30,110 100 & 200
6 VCTFK 2×6.0 80 0.30 42,855 44,998 100 & 200

Bảng giá dây điện Cadisun 2×2.5

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha [số sợi] Kết cấu ruột dẫn dây pha [ĐK] Đơn giá bán buôn VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Đơn giá bán lẻ VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Chiều dài đóng gói [m]
1 CXV 2×1.5 7 0.52 13,887 14,581 200m/cuộn
2 CXV 2×2.5 7 0.67 20,655 21,688 200m/cuộn
3 CXV 2×4 7 0.85 30,262 31,775 200m/cuộn
4 CXV 2×6 7 1.04 44,624 46,855 3000m/L«
5 CXV 2×10 7 compact 68,627 72,058 2000m/L«
6 CXV 2×16 7 compact 104,664 109,897 2000m/L«
7 CXV 2×25 7 compact 160,407 168,427 2000m/L«
8 CXV 2×35 7 compact 221,132 232,189 1000m/L«
9 CXV 2×50 19 compact 301,581 316,660 1000m/L«
10 CXV 2×70 19 compact 426,277 447,590 1000m/L«
11 CXV 2×95 19 compact 589,639 619,121 1000m/L«
12 CXV 2×120 19 compact 731,178 767,737 1000m/L«
13 CXV 2×150 19 compact 909,785 955,274 500m/L«

Bảng giá cáp điện 3 pha Cadisun

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha [số sợi] Kết cấu ruột dẫn dây pha [ĐK] Đơn giá bán buôn VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Đơn giá bán lẻ VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Chiều dài đóng gói [m/L]
1 CXV 3×1.5 7 0.52 21,742 22,829 2,000
2 CXV 3×2.5 7 0.67 31,273 32,837 2,000
3 CXV 3×4 7 0.85 45,577 47,856 2,000
4 CXV 3×6 7 1.04 64,545 67,772 2,000
5 CXV 3×10 7 compact 100,726 105,763 2,000
6 CXV 3×16 7 compact 153,161 160,819 2,000
7 CXV 3×25 7 compact 235,946 247,744 1,000
8 CXV 3×35 7 compact 325,537 341,814 1,000
9 CXV 3×50 7 compact 445,209 467,470 1,000
10 CXV 3×70 19 compact 629,980 661,479 1,000
11 CXV 3×95 19 compact 873,454 917,127 1,000
12 CXV 3×120 19 compact 1,083,664 1,137,847 1,000
13 CXV 3×150 19 compact 1,348,464 1,415,887 500
14 CXV 3×185 37 compact 1,674,816 1,758,557 500
15 CXV 3×240 37 compact 2,202,945 2,313,092 250
16 CXV 3×300 37 compact 2,750,970 2,888,518 250
17 CXV 3×400 61 compact 3,557,867 3,735,761 250
Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha [số sợi] Kết cấu ruột dẫn dây pha [ĐK] Kết cấu ruột dẫn trung tính [số sợi] Kết cấu ruột dẫn trung tính [ĐK] Đơn giá bán buôn VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Đơn giá bán lẻ VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Chiều dài đóng gói [m/L]
1 CXV 3×2.5+1×1.5 7 0.67 7 0.52 36,932 38,779 2,000
2 CXV 3×4+1×2.5 7 0.85 7 0.67 54,586 57,316 2,000
3 CXV 3×6+1×4 7 1.04 7 0.85 78,033 81,935 2,000
4 CXV 3×10+1×6 7 Compact 7 1.04 119,919 125,915 1,000
5 CXV 3×16+1×10 7 Compact 7 Compact 185,543 194,820 1,000
6 CXV 3×25+1×16 7 Compact 7 Compact 284,444 298,667 1,000
7 CXV 3×35+1×16 7 Compact 7 Compact 373,647 392,329 1,000
8 CXV 3×35+1×25 7 Compact 7 Compact 401,412 421,483 1,000
9 CXV 3×50+1×25 7 Compact 7 Compact 520,921 546,967 1,000
10 CXV 3×50+1×35 7 Compact 7 Compact 551,067 578,620 1,000
11 CXV 3×70+1×35 19 Compact 7 Compact 734,546 771,274 1,000
12 CXV 3×70+1×50 19 Compact 7 Compact 773,936 812,633 1,000
13 CXV 3×95+1×50 19 Compact 7 Compact 1,007,473 1,057,846 1,000
14 CXV 3×95+1×70 19 Compact 19 Compact 1,068,743 1,122,181 1,000
15 CXV 3×120+1×70 19 Compact 19 Compact 1,286,870 1,351,214 500
16 CXV 3×120+1×95 19 Compact 19 Compact 1,366,841 1,435,183 500
17 CXV 3×150+1×70 19 Compact 19 Compact 1,549,993 1,627,493 500
18 CXV 3×150+1×95 19 Compact 19 Compact 1,629,896 1,711,391 500
19 CXV 3×150+1×120 19 Compact 19 Compact 1,704,118 1,789,324 500
20 CXV 3×185+1×95 37 Compact 19 Compact 1,957,285 2,055,149 500
21 CXV 3×185+1×120 37 Compact 19 Compact 2,031,205 2,132,766 500
22 CXV 3×185+1×150 37 Compact 19 Compact 2,119,426 2,225,398 500
23 CXV 3×240+1×120 37 Compact 19 Compact 2,555,733 2,683,519 250
24 CXV 3×240+1×150 37 Compact 19 Compact 2,643,135 2,775,292 250
25 CXV 3×240+1×185 37 Compact 37 Compact 2,752,111 2,889,717 250
26 CXV 3×300+1×150 37 Compact 19 Compact 3,188,672 3,348,106 250
27 CXV 3×300+1×185 37 Compact 37 Compact 3,298,853 3,463,795 250
28 CXV 3×300+1×240 37 Compact 37 Compact 3,474,164 3,647,872 250

Bảng giá dây cáp điện 3 pha 4 lõi Cadisun

Stt Tên sản phẩm Kết cấu ruột dẫn dây pha [số sợi] Kết cấu ruột dẫn dây pha [ĐK] Đơn giá bán buôn VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Đơn giá bán lẻ VNĐ/m [đã bao gồm 10% VAT] Chiều dài đóng gói [m/L]
1 CXV 4×1.5 7 0.52 27,228 28,589 2,000
2 CXV 4×2.5 7 0.67 40,394 42,414 2,000
3 CXV 4×4 7 0.85 58,825 61,766 2,000
4 CXV 4×6 7 1.04 84,358 88,576 2,000
5 CXV 4×10 7 compact 131,978 138,576 2,000
6 CXV 4×16 7 compact 201,532 211,609 1,000
7 CXV 4×25 7 compact 311,860 327,453 1,000
8 CXV 4×35 7 compact 430,960 452,508 1,000
9 CXV 4×50 7 compact 591,743 621,330 1,000
10 CXV 4×70 19 compact 837,892 879,787 1,000
11 CXV 4×95 19 compact 1,151,580 1,209,159 500
12 CXV 4×120 19 compact 1,441,789 1,513,878 500
13 CXV 4×150 19 compact 1,795,110 1,884,866 500
14 CXV 4×185 37 compact 2,231,215 2,342,776 500
15 CXV 4×240 37 compact 2,931,248 3,077,811 250
16 CXV 4×300 37 compact 3,660,872 3,843,916 250
17 CXV 4×400 61 compact 4,737,954 4,974,852 200

Video liên quan

Chủ Đề