Mã tuyển sinh: CNC
Địa chỉ: E6- Khu Công nghiệp Quế Võ - TP Bắc Ninh - Bắc Ninh.
ĐT: 0241.3.634.267; 3634027; Fax: 02413.634.028
Email:
Website: //www.cnc.edu.vn
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
I. HỆ CAO ĐẲNG [1.450 chỉ tiêu]
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
1. Tiếng Nhật |
6220212 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương]; 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và Xét Học bạ 4. Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng chính quy của Bộ LĐTB&XH. 5. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển và nhập học: Đợt 1: từ ngày 10.05.2018 đến 30.06.2018. Thời gian nhập học Đợt 1: từ ngày 02.07.2018 đến ngày 05.07.2018. [ xét học bạ của thí sinh]; Đợt 2: từ ngày 01.07.2018 đến 10.07.2018. Thời gian nhập học Đợt 2: từ ngày 12.07.2018 đến 15.07.2018. [ xét học bạ của thí sinh]; Đợt 3: từ ngày 11.07.2018 đến 22.07.2018. Thời gian nhập học Đợt 3: từ ngày 25.07.2018 đến 30.07.2018. [ xét học bạ của thí sinh + kết quả dự thi THPT Quốc gia]; Đợt 4: từ ngày 23.07.2018 đến khi đủ chỉ tiêu. Thời gian nhập học Đợt 4: từ ngày 12.08.2018 đến khi đủ chỉ tiêu [ xét học bạ của thí sinh + kết quả dự thi THPT Quốc gia]. |
2. Tiếng Hàn quốc |
6220211 |
|
3. Tiếng Trung quốc |
6220209 |
|
4. Tiếng Anh |
6220206 |
|
5. Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] |
6220103 |
|
6. Công nghệ thông tin |
6480201 |
|
7. Quản trị kinh doanh |
6340404 |
|
8. Kế toán |
6340301 |
|
9. Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
II. HỆ LIÊN THÔNG TỪ TCCN LÊN CAO ĐẲNG
Ngành học |
Mã ngành |
Ghi chú |
Kế toán |
6340301 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp từ TCCN trở lên; 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển trung bình trung kết quả tốt nghiệp TCCN trở lên; 4. Thời gian đào tạo: 18 tháng. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng chính quy của Bộ LĐTB&XH |
Nghiệp vụ lữ hành – hướng dẫn du lịch |
6220103 |
|
Công nghệ thông tin |
6480201 |
III. HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS, THPT [hoặc tương đương], học sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT nhưng chưa đỗ tốt nghiệp; 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Hình thức tuyển sinh: Xét học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; 4. Thời gian đào tạo: 3 năm đối với học sinh tốt nghiệp THCS; 2 năm đối với học sinh tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] |
Nghiệp vụ lữ hành – hướng dẫn du lịch |
5810103 |
|
Công nghệ thông tin |
5480202 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
Cơ khí [Công nghệ hàn] |
5510217 |
IV. HỆ CAO ĐẲNG VỪA LÀM VỪA HỌC
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
Quản trị kinh doanh |
6340301 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT [tương đương]; 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển và xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và Xét Học bạ 4. Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng VHVL của Bộ LĐTB&XH |
Kế toán |
6340301 |
|
Công nghệ thông tin |
6480201 |
|
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] |
6220103 |
Ghi chú: Thí sinh có thể vào website để tải Phiếu đăng ký xét tuyển và gửi qua mail tuyển sinh của trường.
QUYỀN LỢI CỦA HSSV HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG CNC
- Học tập tại CNC các em được nhà trường tặng xuất học bổng học ngoại ngữ miễn phí [một trong 04 thứ tiếng: tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh] trị giá trên 3.000.000 VND;
- Được nhà trường phát học bổng bằng tiền mặt: 300.000 VND/ 01 SV ngay sau khi nhập học đợt 1.
- Trong thời gian học được nhà trường giới thiệu tới các tập đoàn, công ty lớn đóng trên địa bàn khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh; Bắc Giang làm thêm dưới hình thức VHVL với mức lương 3-4 tr/1 tháng.
- Học tập tại CNC sinh viên được tuyển đi thực tập 12 tháng tại Nhật Bản và được hưởng lương từ 8.8000 yên – 9.3000 yên/01 tháng, chưa kể tiền làm thêm giờ [tương đương 18 triệu VND/01 tháng] sau khi đã trừ tiền ăn, ở và các loại tiền bảo hiểm theo quy định của Nhật Bản;
- Nhà trường cam kết : 100% SV tốt nghiệp ra trường có việc làm tại các công ty nước ngoài đầu tư vào các KCN Việt Nam .
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VÀ NỘP HỒ SƠ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ - CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
Cơ sở Bắc Ninh:
E6 - Khu công nghiệp Quế Võ, TP.Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh
Tel:0222.3634.279; 02223.634.027;
Mobile: 0919.595.687; 0983.130.428
Hotline: 0912.570.158 Email:
Website:www.cnc.edu.vn
Cơ sở tại Hà Nội:
Số 10 Chương Dương Độ - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Tel: 0243.6686702; Mobile: 0166 2939 899 - 0904111593
Hotline: 0912.570.158 Email:
Website:www.cnc.edu.vn
Theo TTHN
- Tên trường: Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
- Tên tiếng Anh: Viet Nhat College of Languages and Technology
- Mã trường: CNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: E6 Khu Công nghiệp Quế Võ - TP Bắc Ninh - Bắc Ninh
- SĐT: [02223]. 634.027/634.267/634.279
- Email: [email protected]
- Website: //cnc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CNC.BTS/
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/03/2022 đến 31/03.2022.
- Đợt 2: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/04/2022 đến 30/04.2022.
- Đợt 3: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/05/2022 đến 31/05/2022.
- Đợt 4: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến khi đủ chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT [hoặc tương đương], học sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT nhưng chưa đỗ tốt nghiệp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp kỳ thi THPT và xét học bạ.
- Hệ trung cấp: Xét học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
5. Học phí
- Hệ cao đẳng: Học phí học kỳ I là 8,308,660đ. [bao gồm: học phí, lệ phí xét tuyển, Phí bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, lệ phí làm thẻ SV, khám sức khỏe…]. Từ HK2 đến HK6 thu bình quân theo số tín chỉ còn lại của từng chuyên ngành đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 03 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THCS: 03 năm.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 02 năm.
1. Hệ cao đẳng
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Tiếng Nhật | 6220212 | A00, A01, D01 |
Tiếng Hàn quốc | 6220211 | A00, A01, D01 |
Tiếng Trung quốc | 6220209 | A00, A01, D01 |
Tiếng Anh | 6220206 | A00, A01, D01 |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 6220103 | C00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin | 6480201 | A00, A01, B00, D01 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00, A01, B00, D01 |
Kế toán | 6340301 | A00, A01, B00, D01 |
Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | A00, A01, B00, D01 |
2. Hệ trung cấp
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
|
Nghiệp vụ lữ hành – hướng dẫn du lịch |
5810103 |
|
Công nghệ thông tin |
5480202 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
Cơ khí [Công nghệ hàn] |
5510217 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]