Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021
Last Updated: 10/10/2021
0
846
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2021
Điểm sàn HOUnăm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021như sau:
Ngành xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn |
Thiết kế công nghiệp | 15.0 | |
Tài chính Ngân hàng | 18.5 | |
Kế toán | 19.0 | |
Quản trị kinh doanh | 19.0 | |
Thương mại điện tử | 19.0 | |
Luật | A00, A01, D01 | 18.5 |
C00 | 20.0 | |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 19.0 |
C00 | 20.0 | |
Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 18.0 |
C00 | 19.0 | |
Công nghệ sinh học | 15.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | |
Quản trị khách sạn | 20.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.0 |
Điểm chuẩn HOUnăm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Thiết kế công nghiệp | 20.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ | |
Điểm môn | TTNV | |||
Thiết kế công nghiệp | 20.46 | HH 8.0 | 1 | |
Kế toán | 24.9 | Toán 8.2 | 4 | |
Tài chính Ngân hàng | 24.7 | Toán 8.2 | 5 | |
Quản trị kinh doanh | 25.15 | Toán 8.4 | 2 | |
Thương mại điện tử | 25.85 | Toán 9.2 | 4 | |
Luật | A00, A01, D01 | 23.9 | Toán 8.4 | 7 |
C00 | 24.45 | Văn 7.25 | 3 | |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 23.9 | Toán 8.2 | 4 |
C00 | 25.25 | Văn 8.5 | 4 | |
Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 26.0 | Toán 7.6 | 3 |
C00 | 24.75 | Văn 6.25 | 5 | |
Công nghệ sinh học | 16.0 | |||
Công nghệ thực phẩm | 16.0 | |||
Công nghệ thông tin | 24.85 | Toán 8.4 | 6 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.65 | Toán 6.2 | 2 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.45 | Toán 7.2 | 1 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.61 | |||
Quản trị khách sạn | 33.18 | Anh 8.6 | 3 | |
Ngôn ngữ Anh | 34.27 | Anh 9.0 | 1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.87 | NN 9.6 | 6 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành | Điểm chuẩn | Môn chính | TTNV |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.07 | Tiếng Anh: 5.8 | 1 |
Ngôn ngữ Anh | 30.33 | Tiếng Anh: 7.2 | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.12 | Tiếng Anh, tiếng Trung: 7.2 | 1 |
Công nghệ thông tin | 23 | Toán: 9.0 | 6 |
Kế toán | 23.2 | Toán: 8.2 | 4 |
Tài chính ngân hàng | 22.6 | Toán: 8.0 | 5 |
Quản trị kinh doanh | 23.25 | Toán: 8.0 | 4 |
Thương mại điện tử | 24.2 | Toán: 8.2 | 4 |
Luật | 21.8 | Toán[A00, A01, D01], Văn[C00]: 7.4 | 4 |
Luật kinh tế | 23 | Toán[A00, A01, D01], Văn[C00]: 7.0 | 6 |
Luật quốc tế | 20.5 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.15 | Toán: 6.2 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.05 | Toán: 4.8 | 1 |
Kiến trúc | 20 | / | / |
Thiết kế công nghiệp | 19.3 | Hình họa: 5.5 | 3 |
Công nghệ sinh học | 15 | / | / |
Công nghệ thực phẩm | 15 | / | / |
Gin