Trường đại học vinh có những ngành nào năm 2024

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, C20 25.65 Tốt nghiệp THPT 2 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, C20 26.5 Tốt nghiệp THPT 3 Sư phạm Toán học 7140209C A00, B00, A01, D01 25.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 4 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 25.3 Tốt nghiệp THPT 5 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C19, C03 28.12 Tốt nghiệp THPT 6 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A01, D07 24.8 Tốt nghiệp THPT 7 Sư phạm Địa lý 7140219 D01, C00, C04, C20 26.55 Tốt nghiệp THPT 8 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 23.75 Tốt nghiệp THPT 9 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 24 Học bạ 10 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, D01 25 Tốt nghiệp THPT 11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231C A01, D01, D14, D15 27 Tốt nghiệp THPT; Lớp tài năng 12 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00, XDHB 22 Học bạ 13 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Học bạ 14 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01, XDHB 22 Học bạ 15 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19, XDHB 20 Học bạ 16 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ 17 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ; Chuyên ngành: Du lịch 18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ 19 Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ; Quản trị kinh doanh chất lượng cao 20 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ 21 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ 22 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Học bạ 23 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Luật kinh tế; Học bạ 24 Công nghệ sinh học 7420201 B00, B08, A01, A02, XDHB 18 Học bạ 25 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ 26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ 27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01, XDHB 23 Học bạ 28 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, B00, A01, D01, XDHB 21 Học bạ 29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01, XDHB 23 Học bạ 30 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01, XDHB 22 Học bạ 31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01, XDHB 23 Học bạ 32 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ 33 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ 34 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ 35 Kinh tế 7580301 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Kinh tế xây dựng; Học bạ 36 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ 37 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ 38 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ 39 Điều dưỡng 7720301 B00, D13, D08, C08, XDHB 22 Học bạ 40 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ 41 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ 42 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01, XDHB 18 Học bạ 43 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 44 Quản lý văn hoá 7229042 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 45 Kinh tế 7310101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 46 Chính trị học 7310201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 47 Quản lý nhà nước 7310205 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 48 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Chuyên ngành Du lịch; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 49 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 50 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 51 Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 52 Luật 7380101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 53 Luật 7380107 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 54 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 55 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 56 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 57 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 58 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 59 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 60 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 61 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 62 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 63 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 64 Kỹ thuật xây dựng 7580205 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 65 Kinh tế 7580301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Kinh tế xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 66 Chăn nuôi 7620105 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 67 Nông học 7620109 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 68 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 69 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 70 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 71 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM, DGNLQGHN 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 72 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 23.25 Tốt nghiệp THPT 73 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A00, A01, D01, C00 25.7 Tốt nghiệp THPT 74 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B00, A01, D07 22.25 Tốt nghiệp THPT 75 Sư phạm Vật lý 7410211 A00, B00, A01, D07 24.4 Tốt nghiệp THPT 76 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, A02, B02 23.55 Tốt nghiệp THPT 77 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D15, C20 26.7 Tốt nghiệp THPT 78 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT 79 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế 80 Chính trị học 7310201 A00, D01, C00, C19 19 Tốt nghiệp THPT 81 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT 82 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Du lịch 83 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT 84 Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT; CLC 85 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại 86 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT 87 Luật 7390101 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT 88 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 19 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế 89 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D01, C00 18 Tốt nghiệp THPT 90 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT 91 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 20 Tốt nghiệp THPT 92 Công nghệ thông tin 7489291C A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT; CLC 93 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, D01, D07 19 Tốt nghiệp THPT 94 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, B00, A01, D01 26 Tốt nghiệp THPT 95 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 19 Tốt nghiệp THPT 96 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT 97 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01 19 Tốt nghiệp THPT 98 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, A07 18 Tốt nghiệp THPT 99 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 101 Kinh tế 7580301 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế xây dựng 102 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Thú y 103 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT 104 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01 18 Tốt nghiệp THPT 105 Điều dưỡng 7720301 B00, B08, D07, D13 20 Tốt nghiệp THPT 106 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 18 Tốt nghiệp THPT 107 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT 108 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01 17 Tốt nghiệp THPT; CN: Quản lý đất đai, Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Đại học Vinh 1 năm bao nhiêu tiền?

Năm học 2022 – 2023, Trường Đại học Vinh áp dụng học phí trung bình cho sinh viên là 12.900.000 đồng/sinh viên. Đây là một số liệu quan trọng để học sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan về việc đầu tư vào giáo dục tại trường.nullMức học phí trường Đại học Vinh [Vinh University] cập nhật mới nhấtluatminhkhue.vn › muc-hoc-phi-truong-dai-hoc-vinh-vinh-university-cap-...null

Đại học Vinh khi nào xét học bạ 2024?

Đợt đăng ký xét tuyển bắt đầu từ 8 giờ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/6/2024.nullTrang chủ - VinhUni - Cổng tuyển sinh - Trường Đại học Vinhtuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vnnull

Sư phạm Anh Đại học Vinh lấy bao nhiêu điểm?

Năm:

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 25.65
2 Giáo dục Chính trị 26.5
3 Sư phạm Toán học 25.5
4 Sư phạm Tiếng Anh 25.3

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023 - huongnghiep.hocmai.vnhuongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-vinhnull

Trường Đại học Vinh có từ khi nào?

Trường Đại học Vinh
Thành lập 1959
Hiệu trưởng GS.TS.Nguyễn Huy Bằng
Giảng viên 1.250 người
Số phòng học 270 phòng

Trường Đại học Vinh – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Trường_Đại_học_Vinhnull

Chủ Đề