Từ láy tiếng Nhật gọi là gì

Dùng từ láy trong hội thoại tiếng Nhật

Từ láy là một loại từ khá thú vị trong tiếng Nhật. Nếu dùng chúng nhiều thì câu văn giao tiếp của bạn sẽ trở nên hay ho và tự nhiên hơn. Dekiru sẽ chia sẻ cho mọi người một số từ láy để các bạn có thể sử dụng trong hội thoại tiếng Nhật.

Trong bài viết này, Dekiru.vn sẽ giới thiệu tới các bạn bộ từ láy thông dụng nhất trong tiếng Nhật, khi bạn biết những bộ từ láy này, cuộc giao tiếp, hội thoại của bạn sẽ trở nên trơn chu hơn rất nhiều!


Từ láy thường được sử dụng trong các cuộc giao tiếp của người Nhật

とうとう : [tou tou] cuối cùng, kết cục, sau cùng

はらはら : [harahara] áy náy

ぼろぼろ : [boroboro] rách tơi tả, te tua

ぺらぺら : [perapera] lưu loát, trôi chảy

ますます : [masumasu] ngày càng, hơn nữa

のろのろ : [noronoro] chậm chạp, lề mề

するする : [surusuru] một cách trôi chảy, nhanh chóng

そわそわ : [sowasowa] không yên, hoang mang

まずまず: [mazumazu] kha khá, tàm tạm

すらすら: [surasura] trơn chu, trôi chảy

たびたび : [tabitabi] thường xuyên, lập lại nhiều lần

びしょびしょ:[bishobisho] ướt sũng, sũng nước

ぺこぺこ:[pekopeko] đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng

ちかちか:[chikachika] le lói

どきどき:[dokidoki] hồi hộp, tim đập thình thịch

ごろごろ:[gorogoro] ăn không ngồi rồi; sự lười nhác

きらきら:[kirakira] sự lấp lánh, lấp lánh

めちゃめちゃ:[mechamecha] quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng

ぴかぴか:[pikapika] lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng

ぽちゃぽちゃ:[pochapocha] nước bắn tung toé, bì bõm

くらくら:[kurakura] hoa mắt, choáng váng, chóng mặt

ぞろぞろ:[zorozoro] kéo dài lê thê/lê thê, ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau

たらたら:[taratara] tong tong, tí tách

ひらひら:[hirahira] bay bổng, bay phấp phới

ずきずき:[zukizuki] nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức

ずけずけ:[zukezuke] thẳng thừng, huỵch toẹt

おいおい:[oioi] này này

ずるずる:[zuruzuru] kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được

はきはき : [hakihaki] minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn

うとうと : [utouto] ngủ gật

ぐいぐい : [guigui] uống [rượu] ừng ực

ちびちび : [chibichibi] nhấm nháp từng ly

ぐうぐう : [guuguu] chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say

くすくす :[kusukusu] cười tủm tỉm

げらげら : [geragera] cười ha hả

ぐちゃぐちゃ : [guchagucha] bèo nhèo, nhão nhoẹt

ぎゅうぎゅう : [gyuugyuu] chật ních, chật cứng

ぐらぐら : [guragura] lỏng lẻo, xiêu vẹo

しくしく : [shikushiku] thút thít => しくしく泣く khóc thút thít

わんわん : [wanwan] => わんわんなく[...naku] khóc òa lên

すたすた : [sutasuta]nhanh nhẹn => すたすた歩く[...aruku] đi bộ nhanh nhẹn

のろのろ : [noronoro] chậm chạp => のろのろ歩く đi chậm như rùa

にこにこ : [nikoniko] tươi cười

ばらばら : [barabara] lộn xộn, tan tành

ぴょんぴょん : [pyonpyon] nhảy lên nhảy xuống

ぼさぼさ : [bosabosa] đầu như tổ quạ

ぎりぎり : [girigiri] vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn

ぎらぎら : [giragira] chói chang [chiếu sáng chói chang]

Hi vọng bài viết về cách dùng từ láy trong tiếng Nhật này của Dekiru sẽ mang lại cho bạn thêm nhiều kiến thức bổ ích cho việc học từ vựng tiếng Nhật cũng như quá trình học tiếng nhật của bạn.

Xem thêm: 6 bước học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả

Video liên quan

Chủ Đề