Dạng 1: Giải và biện luận phương trình bậc hai
Phương pháp: Cho phương trình
1] .
2] :
+ phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ phương trình có nghiệm kép \\
+ phương trình vô nghiệm.
Ví dụ 1: Giải các phương trình:
- a]
- b] .
- c]
Ví dụ 2: Giải và biện luận phương trình:
- a]
- b] .
- c]
- d]
Dạng 2: Điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm}
Phương pháp: Cho phương trình: . Tìm điều kiện của tham số sao cho:
Loại 1:Phương trình vô nghiệm
Loại 2: Phương trình nhận mọi x làm nghiệm \\
Loại 3: Phương trình có nghiệm
Loại 4: Phương trình có nghiệm duy nhất
Loại 5: Phương trình có nghiệm kép
Loại 6: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
Ví dụ 3: Cho phương trình
- a] Tìm m để phương trình có nghiệm.
- b] Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4: Chứng minh rằng nếu là độ dài 3 cạnh của tam giác thì phương trình vô nghiệm.
Dạng 3: Định lý Viet và ứng dụng
Định lý Viet: Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm thì ta có
Bài toán 1: Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng.}
Phương pháp: Nếu hai số có thì là nghiệm của phương trình
Chú ý: Nếu [1] có hai nghiệm thì ta được
$\left[\begin{array}{l} u=t_1 \& v=t_2\\ u=t_2 \& v=t_1 \end{array}\right.$
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình
Bài toán 2: Tính giá trị biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm
Ví dụ 4: Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính giá trị của các biểu thức:
- a]
- b] latex
- c]
Ví dụ 5: Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện .
Bài toán 3: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số}
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đk của m để pt có nghiệm.
Bước 2: Áp dụng định lý Viet tính
Bước 3: Khử m từ hệ trên được hệ thức cần tìm.
Ví dụ 6: Cho phương trình .
- a] Tìm để phương trình có nghiệm.
- b] Với m tìm được ở câu a], hãy tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào .
Ví dụ 7: Cho phương trình .
- a] Chứng minh rằng với mọi phương trình luôn có nghiệm.
- b] Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm mà không phụ thuộc vào m.
Bài toán 4: Xác định dấu các nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- a] Phương trình có hai nghiệm trái dấu: \\
- b] Phương trình có hai nghiệm cùng dấu: .\\
- c] Phương trình có hai nghiệm dương: .\\
- d] Phương trình có hai nghiệm âm: .
Ví dụ 8: Cho phương trình . Tìm m để phương trình:
- a] có hai nghiệm trái dấu
- b] có hai nghiệm cùng dấu
- c] có hai nghiệm cùng dương
- d] có hai nghiệm cùng âm
- e] có hai nghiệm cùng âm
- f] có đúng một nghiệm dương
- g] có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Bài toán 5: Tìm điều kiện của tham số để nghiệm của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện K cho trước
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đk để pt có nghiệm .
Bước 2: Áp dụng định lý Viét ta được: [I].
Bước 3: Biểu diễn điều kiện K thông qua hệ [I].
Dạng 4: Một số bài toán khác
Bài toán 1: Lập phương trình bậc hai
Ví dụ 9: Cho biết là nghiệm của phương trình bậc hai . Hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
a] và
b] và
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Giải và biện luận các phương trình sau:
- a]
- b]
- c]
- e]
Bài 2:
Cho phương trình
- a] Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
- b] Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3:Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có hai nghiệm phân biệt
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau:
- a]
b]