Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 83

1.Tính nhẩm:

1.Tính nhẩm:

\[\eqalign{ & 12 - 9 = ..... \cr & 17 - 6 = ..... \cr

& 14 - 7 = ..... \cr} \]                      \[\eqalign{& 11 - 6 = ..... \cr & 15 - 7 = ..... \cr & 13 - 5 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{ & 16 - 9 = ..... \cr & 17 - 9 = ..... \cr

& 12 - 5 = ..... \cr} \]                      \[\eqalign{& 14 - 8 = ..... \cr & 18 - 9 = ..... \cr & 12 - 7 = ..... \cr} \]

2. Đặt tính rồi tính:

66 - 29               41 - 6               82 - 37                  53 - 18 

3. Ghi kết quả tính:

\[\eqalign{ & 56 - 18 - 2 = ..... \cr

& 74 - 27 - 3 = ..... \cr} \]               \[\eqalign{& 48 + 16 - 25 = ..... \cr & 93 - 55 + 24 = ..... \cr} \]

4. Chị cao 15dm, em thấp hơn chị 6dm. Hỏi em cao bao nhiêu đề - xi – mét?

5. Tìm x:

a] x + 18 =  50            b] x – 35  = 50         c] 60 – x  =  27

6.

a] Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

b] Lấy điểm C để có ba điểm A, B, C thẳng hàng.

BÀI GIẢI

1.

\[\eqalign{ & 12 - 9 = 3 \cr & 17 - 6 = 11 \cr

& 14 - 7 = 7 \cr} \]                        \[\eqalign{& 11 - 6 = 5 \cr & 15 - 7 = 8 \cr & 13 - 5 = 8 \cr} \]

\[\eqalign{ & 16 - 9 = 7 \cr & 17 - 9 = 8 \cr

& 12 - 5 = 7 \cr} \]                          \[\eqalign{& 14 - 8 = 6 \cr & 18 - 9 = 9 \cr & 12 - 7 = 5 \cr} \]

2.

3.

\[\eqalign{ & 56 - 18 - 2 = 36 \cr

& 74 - 27 - 3 = 44 \cr} \]                     \[\eqalign{& 48 + 16 - 25 = 39 \cr & 93 - 55 + 24 = 62 \cr} \]

4.

Tóm tắt:

Chị cao                        : 15dm

Em thấp hơn chị         : 6dm

Em cao                       :…dm?

Bài giải

Em cao là:

15 – 6 = 9 [dm]

Đáp số: 9dm.

5. 

a] x + 18 =  50

    x         = 50 – 18

    x         = 32

b] x – 35  =  50

    x          = 25 + 35

    x           = 60

c] 60 – x  =  27

           x = 60 – 27

           x = 33

6.

a] Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

 

b] Lấy điểm C để có ba điểm A, B, C thẳng hàng.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 73. Luyện tập chung

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 Ôn tập cuối năm sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết cụ thể sẽ giúp học viên thuận tiện làm bài tập trong vở bài tập môn Toán lớp 1 Tập 2 .

Quảng cáo

Bạn đang đọc: Vở bài tập Toán lớp 1 trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 Ôn tập cuối năm | Chân trời sáng tạo

Bài 1 Trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu:

Lời giải

Bài 2 Trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

a ] Hình nào có hình vuông vắn ở bên phải, hình tròn trụ ở bên trái ?

b ] Hình vẽ bên không có hình nào ?

c] Thêm vào hình bên ít nhất bao nhiêu

để được khối hộp chữ nhật

Lời giải

a ] Khoanh vào D b ] Khoanh vào B

c ] Khoanh vào C

Bài 3 Trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Làm [theo mẫu]:

Lời giải

Bài 4 Trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số vào ô trống

Lời giải

Bài 5 Trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số vào ô trống:

Lời giải

Bài 6 Trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Hình vẽ sau có bao nhiêu que diêm ?

A. 39 B. 30 C. 27

Lời giải

Có 27 que diêm .
Chọn C .

Bài 7 Trang 82 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Cho biết mỗi thùng dưới đây có 10 trái [quả] dưa hấu:

a ] Làm [ theo mẫu ] : b ] Khoanh vào câu vấn đáp đúng . Hình nào có số trái dưa hấu nhiều nhất ?

A B C .

Lời giải

a ]

b ] Khoanh vào B .

Bài 8 Trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Làm [theo mẫu]:

Lời giải

Bài 9 Trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Trong hình vẽ sau, bậc thang dưới có kết quả bé hơn bậc thang trên. Viết số vào chỗ chấm:

Lời giải

Xem thêm: TOP 8 các công nghệ in 3D phổ biến nhất hiện nay! – AIE

Bài 10 Trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền dấu >,

27 … .. 17 9 … .. 30 51 … .. 28
61 … .. 65 84 … .. 4 + 80 99 … .. 100

Lời giải

27 > 17 9 < 30 51 > 28
61 < 65 84 = 4 + 80 99 < 100

Bài 11 Trang 84 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a ] Tính b ] Tô màu . Kết quả là 47 : đỏ Kết quả là 33, 43 : nâu Kết quả là 36, 46 : cam Kết quả là 62 : xanh dương nhạt Kết quả là 35, 45, 55 : vàng Kết quả là 34, 44, 54 : xanh lá

Kết quả và những số là 38, 48, 58 : xanh dương đậm

Lời giải

a ]

b ] Học sinh tự tô màu .

Bài 12 Trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Ước lượng, đo sách toán 1 của em rồi viết số đo

Lời giải

Bài 13 Trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Ước lượng, đo rồi viết số đo ghế của em

Lời giải

Em tự ước đạt và đo ghế của mình

Bài 14 Trang 86 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Hôm nay là thứ sáu, ngày 7.

Ba bạn Tuấn. Minh, Thu hẹn nhau : 9 giờ sáng ngày mai xuất hiện tại nhà sách .
a ] Đánh dấu x vào tờ lịch ngày mai .

b ] Buổi sáng ở nhà sách .
Nối đồng hồ đeo tay với từ thích hợp .

Lời giải

a ] Đánh dấu x vào tờ lịch thứ 7 ngày 8 .
b ]

Bài 15 Trang 87 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối [theo mẫu]:

Lời giải

Bài 16 Trang 88 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Làm theo mẫu

Lời giải

Bài 17 Trang 89 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Vẽ thêm để đủ 27 hình tam giác:

Lời giải

Học sinh vẽ thêm 7 hình tam giác
Xem thêm những bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo hay, cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .


Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Xem thêm: Khu công nghệ cao Hắc Dịch【Thông tin chi tiết】 – HOÀNG KHẢI MINH

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác

Video liên quan

Chủ Đề