Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 51, 52 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Giải Bài 42 trang 51, 52 VBT Toán lớp 3 Tập 1
Bài 1 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Số?
1hm = .....m 1m = .....cm
1hm = .....dam 1m = .....dm
1dam = .....m 1dm = .....cm
1km = .....m 1cm = .....mm
Lời giải:
1hm = 100m 1m = 100cm
1hm = 100dam 1m = 10dm
1dam = 10m 1dm = 10cm
1km = 1000m 1cm = 10mm
Bài 2 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Mẫu: 2dam = 20m 5hm = 500m
6dam = .....m 3hm = .....m
8dam = .....m 7hm = .....m
4dam = .....m 9hm = .....m
Lời giải:
6dam = 60m 3hm = 300m
8dam = 80m 7hm = 700m
4dam = 40m 9hm = 900m
Bài 3 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Tính [theo mẫu]:
Mẫu: 9dam + 4dam = 13dam 18hm – 6hm = 12hm
6 dam + 15dam = .....dam 16hm – 9hm = .....hm
52dam + 37dam = .....dam 76dam – 25dam = .....dam
48dam + 23dam = .....dam 63hm – 18hm = .....hm
Lời giải:
6 dam + 15dam = 21dam 16hm – 9hm = 7hm
52dam + 37dam = 89dam 76dam – 25dam = 51 dam
48dam + 23dam = 71dam 63hm – 18hm = 45hm
Bài 4 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?
Lời giải:
Cuộn dây ni lông dài là:
2 x 4 = 8 [dam]
8dam = 80m
Đáp số: 80m
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 51, 52 Tập 1 bài 42 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
Giải vở bài tập Toán 3 bài 42 trang 51: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét giúp các em nắm chắc được tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc- tô-mét. Đồng thời, các em sẽ biết được mối quan hệ giữa đề-ca-mét và héc-tô-mét ứng dụng vào trong cuộc sống hàng ngày.
Hướng dẫn giải bài Đề-ca-mét. Héc-tô-mét [bài 1, 2, 3, 4 SBT Toán lớp 3]
Câu 1. Số?
1hm = ….. m
1hm = ….. dam
1dam = ….. m
1km = ….. m
1m = …….. cm
1m = ….. dm
1dm = …… cm
1cm = ….. mm
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Mẫu: 2dam = 20m |
5hm = 500m |
6dam = ….. m |
3hm = ….. m |
8dam = ….. m |
7hm = ….. m |
4dam = ….. m |
9hm = …..m |
Câu 3. Tính [theo mẫu]:
Mẫu: 9dam + 4dam = 13dam |
18hm – 6hm = 12hm |
6dam + 15dam |
16hm – 9hm |
52dam + 37dam |
76dam – 25dam |
48hm + 23hm |
63hm – 18hm |
Câu 4. Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Câu 1.
1hm = 100 m |
1m = 100 cm |
1hm = 10 dam |
1m = 10 dm |
1dam = 10 m |
1dm = 10 cm |
1km = 1000 m |
1cm = 10 mm |
Câu 2:
Mẫu: 2dam = 20m |
5hm = 500m |
6dam = 60 m |
3hm = 300 m |
8dam = 80 m |
7hm = 700 m |
4dam = 40 m |
9hm = 900 m |
Câu 3.
Mẫu: 9dam + 4dam = 13dam |
18hm – 6hm = 12hm |
6dam + 15dam = 21dam |
16hm – 9hm = 7hm |
52dam + 37dam = 89dam |
48hm + 23hm = 71dam |
76dam – 25dam = 51dam |
63hm – 18hm = 45hm |
Câu 4.
Tóm tắt
Dây thừng: 2dam.
Dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng
Dây ni lông ….. mét?
Bài giải
Cuộn dây ni lông dài là:
2 ⨯ 4 = 8 [dam]
8dam = 80m
Đáp số: 80m
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 51, 52 VBT toán 3 bài 42 : Đề-ca-mét. Héc-tô-mét tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |