What a lovely home nghĩa là gì

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 7
  • Ngữ văn lớp 7
  • Tiếng Anh lớp 7

Unit 3 : At home - What a lovely home !

1.  Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể

- Kể tên một số đồ vật có trong gia đình

- Nhận biết được câu cảm thán và ý nghĩa của chúng

- Đưa ra câu cảm thán để thán phục hoặc phàn nàn về điều gì

- Miêu tả được vị trí các đồ vật trong phòng khách 

2. Kĩ năng luyện tập:

- Luyện phát âm, đọc từ mới

- Trả lời câu hỏi

- Đưa ra câu cảm thán để thán phục hoặc phàn nàn về điều gì

- Miêu tả được vị trí các đồ vật trong phòng khách 

3. Ngôn ngữ cơ bản:

- Từ mới: awful [a], lovely [a], bright [a], convinent [a], amazing [a], sink [n], tub [n],washing machine, dryer [n], refridgerator [n], dish washer [n], electric stove [n] 

- Cấu trúc câu: What an awful day! What a bright room! What nice colors!....

- Thành ngữ được sử dụng: Have a seat, I’d love some

* Chú ý: Các thành ngữ chỉ giới thiệu ý nghĩa trong ngữ cảnh, ko khai thác ngữ pháp

- Từ mới: wet [a], delicious [a], expensive [a], closet [n]

- Ôn lại giới từ chỉ vị trí: on, in, under, near, next to, behind, in front of………. 

- Cấu trúc câu: Câu cảm thán: What an expensive dress!

                                                 Where is the coach?  It is under the picture. 

4. Kiến thức cần đạt :

+ Đạt chuẩn:

- Ghi nhớ từ mới về các vật dụng trong nhà

- Trả lời được câu hỏi từ a- d, tả được nhà mình [ 2 câu e, f]

- Nhận dạng được các câu cảm thán trong bài A1 và đọc lại đúng ngữ điệu

+ Nâng cao:

- Tả lại nhà của Hoa đang ở [ nói  trước lớp]

- Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về nhà mình  

+ Đạt chuẩn:

- Đưa ra được câu cảm thán. Có thể học thuộc câu trong bài [A2] hoặc GV gợi ý các cụm từ.  

- Tả được ít nhất ba đồ vật có trong bức tranh [A3] và một đồ vật ở nhà mình                 

+ Nâng cao:

-  Luyện tập tự do với tranh để đưa ra câu cảm thán A2

- Dùng tranh A3 để viết đoạn văn miêu tả vị trí đồ vật hoặc kể lại

A. What a lovely home! - Ngôi nhà xinh quá!

1. Listen. Then practice with a partner. [Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học]

Click tại đây để nghe:

Hoa: What an awful day! You must be cold, Lan. Come in and have a seat. That armchair is comfortable.

Lan: Thanks. What a lovely living room! Where are your uncle and aunt?

Hoa: My uncle is at work and my aunt is shopping. Would you like some tea?

Lan: No, thanks. I'm fine.

Hoa: OK. Come and see my room.

Lan: What a bright room! And what nice colors! Pink and white. Pink is my favorite color. Can I see the rest of the house?

Hoa: Of course.

Hoa: This is the bathroom.

Lan: What a beautiful bathroom! It has a sink, a tub and a shower.

Hoa: Yes. It’s very modem. Now come and look at the kitchen. You’ll love it.

Lan: Wow! What an amazing kitchen! It has everything: washing machine, dryer, refrigerator, dishwasher, electric stove ...

Hoa: Yes. It’s very convenient. How about a drink, Lan?  Would you like some orange juice? 

Lan: What a great idea! I’d love some.

Dịch bài:

Hoa: Một ngày tệ hại làm sao! Lan, chắc bạn lạnh lắm. Hãy vào trong và ngồi xuống. Ghế bành kia dễ chịu lắm đấy.

Lan: Cám ơn bạn. Phòng khách xinh quá! Chú và cô của bạn đâu?

Hoa: Chú mình ở cơ quan, còn cô đi mua sắm. Bạn uống trà nhé?

Lan: Không, cám ơn bạn! Mình khoẻ mà.

Hoa: Được rồi. Đến xem phòng của mình đi.

Lan: Phòng sáng sủa quá! Và màu hồng với trẳng đẹp làm sao! Màu hồng là màu ưa thích của mình đấy. Cho mình xem những phòng khác của nhà bạn nhé?

Hoa: Được thôi.

Hoa: Đây là phòng tắm.

Lan: Phòng tắm đẹp quá! Nó có bồn rửa, bồn tắm và vòi hoa sen.

Hoa: Vâng, nó rất hiện đại. Nào, đến xem nhà bếp đi. Bạn sẽ thích nó liền.

Lan: Ồ, nhà bếp tuyệt làm sao! Nó có đủ mọi thứ: máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp điện ...

 Hoa: Vâng, nó rất tiện nghi. Lan, bạn uổng chút gì nhé? Uống nước cam vắt nhé?

Lan: Ý hay đấy! Cho mình một ly đi.

Now answer. [Bây giờ trả lời]

a] Which rooms do Hoa and Lan talk about? [Hoa và Lan đang nói về các phòng nào?]

b] Why does Lan like Hoa's room? [Tại sao Lan lại thích phòng của Hoa?]

c] What is in the bathroom? [Có gì trong phòng tắm?]

d] What is in the kitchen? [Có gì trong phòng bếp?]

e] How many rooms are there in your house/apartment? [Nhà/căn hộ của bạn có bao nhiêu phòng?]

f] What things are there in your room/kitchen/bathroom? [Có những gì trong phòng/phòng bếp/phòng tắm của bạn?]

Trả lời:

a. Hoa and Lan talk about the living room, the bathroom, Hoa's room and the kitchen.

b. Lan likes Hoa's room because it's bright and its colours are nice,

c. In the bathroom there is a sink, a tub and a shower.

d. In the kitchen, there are modern things: a washing machine, a dryer, a re­frigerator, a dishwasher, an electric stove...

About you

e. In my house there are four rooms: a living room, two bedrooms, a bath­room and toilet and a kitchen.

f. In my room there is a bed with a night lamp, a table and a chair and a small bookshelf.

2. Write exclamations. [Viết câu cảm thán]

a. Complaints. [Lời than phiền]

awful restaurant              boring party

wet day                           bad movie

b. Complements. [Lời khen]

great party       interesting movie        delicious dinner

bright room      lovely house                beautiful day

Trả lời:

a. Complaints.

- What an awfui restaurant! [Nhà hàng tệ quá!]

- What a wet day! [Một ngày ướt át làm sao!]

- What a boring party! [Bữa tiệc chán quá!]

- What a bad movie! [Phim dở làm sao!]

b. Complements.

- What a great party! [Bữa tiệc tuyệt quá!]

- What a bright room! [Căn phòng sáng sủa làm sao!]

- What an interesting movie! [Phim hay quá!]

- What a lovely house! [Căn nhà xinh quá!]

- What a delicious dinner! [Bữa tối ngon làm sao!]

- What a beautiful day! [Ngày đẹp quá!]

3. Look at the picture. Then practice with a partner. [Nhìn hình sau đó thực hành với bạn cùng học]

a. Point and Say. [Chỉ và nói]

What is in the picture?

 Trả lời:

- There is a table.                                                                      

- There are some chairs.

- There is a sofa.

- There is a bookshelf.

- There is a television set.

- There are some pictures on the wall.

b. Ask and answer. [Hỏi và đáp]

Is there a...?

Yes, there is./ No, there isn’t.

Where is it?

It is on/in/under/near/next to/ behind/ in front of...

Are there any ...?

Yes, there are./ No, there aren't.

Where are they?

They are on/in/etc,...

Use these words to help you.

table      telephone       closet      lamps       armchairs

sink       window           bed        pictures       books

television                     refrigerator                 stove

flowers                        newspapers

Trả lời:

+ Is there a plant in the picture? - Yes. there is.

+ Where is it? - It’s in the corner of the room.

+ Is there a table? - Yes, there is a round table with four chairs.

+ Is there a telephone? - No, there isn't.

+ Are there any lights? - Yes, there are two.

+ Where are they? - They’re on the wall.

+ Is there a TV set? - Yes, there is.

+ Where is it? - It’s near the window.

+ Is there a clock in the room? - No, there isn’t.

+ Are there any pictures? - Yes, there two.

+ Where are they? - They're on the wall.

4. Play with words. [Chơi với chữ]

Click tại đây để nghe:

 Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề