[wɒt iz ðis]
Bệnh này là gì và làm thế nào để thoát khỏi nó?
Gì đây?”, tôi nghĩ thế khi dùng[ Giám định].
Dịch vụ này là gì và tại sao tôi cần sử dụng nó?
The neurotic disorder- what is this disease, the cause of the?
Rối loạn thần kinh- bệnh này là gì, nguyên nhân của?
Gì đây, một buổi phỏng vấn chắc?”.
Công nghệ này là gì, hiện đang ẩn trên chip Apple U1?
Tình trạng này là gì và làm thế nào để đối phó với nó?
Gì đây, một buổi phỏng vấn chắc?”.
Chani, chuyện gì vậy?” chàng hỏi.
What is this tutorial[Clearing unnecessary scrap in android]?
Hướng dẫn này là gì[ Xóa phế liệu không cần thiết trong Android]?
Kết quả: 687, Thời gian: 0.0672
Tiếng anh -Tiếng việt
Tiếng việt -Tiếng anh
MST: 0105315871 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hà Nội cấp ngày 18 tháng 05 năm 2011
Địa chỉ: số 22E2, ngõ 562 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 024 37593225
Hotline: 0869 865 873
Email: hotro@ucan.vn
Skype: ucan.vn
Đây là bài tập luyện sử dụng cấu trúc “What’s this?” để hỏi và trả lời về một sự vật nào đó. “what” là từ để hỏi cho sự vật, có nghĩa là “cái gì”
What’s this? dạng đầy đủ là “What is this” có nghĩa là “Đây là gì?”
- What’s this? – It’s a book
- what’s this? – It’s a chair
Trả lời cho câu hỏi What’s this là câu trả lời It’s … [đó là …]
Dưới đây là 1 bài tập mẫu:
Bây giờ, các bạn hãy thử hỏi và trả lời với những đồ vật trong các bức tranh sau, kết hợp học từ vựng về đồ vật nhé!
Living room: phòng khách
- curtains: rèm cửa
- window: cửa sổ
- picture: bức tranh
- bookshelf: giá sách
- lamp: bóng đèn
- television: tivi
- coffee table: bàn uống nước
- floor: sàn nhà, nền nhà
- cushions: gối, đệm
- sofa: ghế sofa
- chair: ghế tựa
Bed room: phòng ngủ.
- books: sách [số nhiều]
- shelf: giá
- wardrobe: tủ quần áo
- toys: đồ chơi
- bed: giường
- pillow: gối đầu
- carpet: thảm trải sàn
- train: tàu hỏa
- ball: bóng
- duvet: ga giường
Hãy luyện tập liên tục để tăng khả năng phản xạ tiếng Anh các bạn nhé. đây là bài học hết sức đơn giản nhưng có hiệu quả tốt 🙂
Thông dụng
Đại từ nghi vấn
Gì, thế nàowhat is he like? nó như thế nào?
What's the matter? Cái gì thế? What's your name? Tên anh là gì? Sao, vậy thì saoso what? như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao? well, what of it? ừ, thế thì đã làm sao?
Đại từ cảm thán
Biết bao!, làm sao!what he has suffered! nó đau khổ biết bao!
Đại từ quan hệ
Cái mà, điều mà, người mà, cái gìhe obtained what he needed nó được cái mà nó cần what he did, he did well nó đã làm việc gì thì đều làm tốt happen what may dù xảy ra cái gì, dù ở trong hoàn cảnh nào đi nữa
Tính từ
Nào?, gì?what new? tin tức gì? what books have you read? anh đã đọc những sách nào?
Biết bao!, làm sao!what an intelligent boy he is! đứa bé mới thông minh làm sao! what a queer idea! ý kiến kỳ quặc làm sao! what a beautiful view cảnh đẹp làm sao
Nào, màI don't know by what train I shall go tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào I shall incur what expenses will be necessary tôi sẽ gánh tất cả những món tiêu cần thiết
Cấu trúc từ
what about?có tin tức gì về... không? Anh nghĩ sao?
làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?
what ever for?nhưng tại sao chứ?
what if he refuses to answer?nếu nó từ chối không trả lời thì sao?
what of?ra sao?, thế nào?
what of that?cái đó ra sao?
and what have you[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] và tất cả những cái gì khác cùng một loại như thế
and what notvà gì gì nữa; vân vân
but what[thông tục] trừ cái mà, mà... không
there wasn't a day but what it rainedchẳng có ngày nào mà không mưa
he had no weapons but what he carried with himnó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang theo
I know what[thông tục] tôi có một ý kiến mới
I'll tell you whatTôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôisẽ chỉ cho anh nên làm thế nào
to know what's whatcó trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình
what with...and what with...một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì...