-
Thủ tục nhập học Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 2022
23/09/2022 08:39 am
Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học chính quy khóa 25 năm học 2022 - 2023 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh.
-
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên xét tuyển bổ sung 2022
22/09/2022 09:28 am
Học viện Ngân hàng thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2022 tại Phân viện Phú Yên [mã trường NHP] như sau:
-
Học viện ngân hàng xét tuyển bổ sung 2022
21/09/2022 08:59 am
Học viện Ngân hàng thông báo tuyển sinh bổ sung năm 2022 các ngành kế toán, tài chính ngân hàng tại cơ sở Phú Yên, và các ngành đào tạo hệ quốc tế hợp tác với Đại học Coventry, Anh quốc [tại Hà Nội].
-
Điểm chuẩn Học viện ngân hàng - Phân viện Phú Yên 2022
16/09/2022 09:39 am
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Phân viện Phú Yên.
-
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2022
15/09/2022 14:30 pm
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 tại Phân viện Bắc Ninh [mã trường NHB]. Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.
-
Hồ sơ nhập học Học viện Ngân hàng năm 2022
22/09/2022 09:21 am
Để chuẩn bị cho đợt nhập học chính thức sắp tới, thí sinh trúng tuyển năm 2022 vào Học viện Ngân hàng theo dõi thông báo Hướng dẫn làm thủ tục Nhập học của trường bên dưới.
-
Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2022
15/09/2022 14:25 pm
Ngày 15/9, theo lịch công bố điểm chuẩn năm 2022, Học viện Ngân hàng thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:
-
Điểm chuẩn học bạ Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 2022
03/08/2022 14:52 pm
Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] đối với các phương thức xét tuyển sớm tại Học viện Ngân hàng – Phân viện Phú Yên năm 2022.
-
Điểm sàn xét tuyển Học viện ngân hàng 2022
02/08/2022 15:25 pm
Học viện ngân hàng công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tại trụ sở chính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
-
Học viện ngân hàng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
19/07/2022 17:23 pm
Điểm chuẩn học bạ trường Học viện ngân hàng năm 2022 đã được công bố ngày 19/7, theo đó điểm chuẩn từ 26 đến 28.25 điểm.
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2022, Xem diem chuan Hoc Vien Ngan Hang nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Ngân Hàng năm 2022
Học viện Ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Học Viện Ngân Hàng năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Ngân Hàng - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
2 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7340201_AP_TC | Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
6 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
7 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | 7340301_AP | Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
9 | 7340301_J | Kế toán [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 28.05 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
16 | 7340405_J | Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340301_I | Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] | A00; A01; D01; D07 | 24 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
2 | 7340201_AP_TC | Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
3 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7340301_AP | Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7340301_J | Kế toán [Định hướng Nhật Bản] | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
17 | 7480201_J | Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản] | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh [Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ] | A00; A01; D01; D07 | 26 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
19 | 7340301_I | Kế toán [Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc] | A00; A01; D01; D07 | 26 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com