30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

Với bài viết về cấu tạo của âm giai, bạn sẽ biết được hết tất cả những hợp âm có trong các tông C D E F G A B và các tông thăng giáng của chúng, từ đó sẽ có phương pháp điền hợp âm thích hợp để không phải “bơi” trong biển hợp âm nữa.

1. Âm giai là gì?

Theo hệ thống bình quân thì quãng 8 được chia đều thành 12 nốt nhạc C C# D D# E F F# G G# A A# B. Âm giai (hay còn gọi là Thang âm, Scale, Gam) là tập hợp gồm 8 nốt từ thấp đến cao được chọn từ 12 nốt nhạc trên theo nhiều quy luật khác nhau tùy thuộc mục đích của người chơi.

Ví dụ:

  • Trong âm giai Đô trưởng (C major scale) người ta lấy 8 nốt C D E F G A B C (nốt C cuối này lặp lại).
  • Trong âm giai Sol trưởng (G major scale) người ta lấy 7 nốt G A B C D E F# G (nốt G cuối này lặp lại).
  • Trong âm giai Đô trưởng ngũ cung (C major pentatonic scale) người ta chỉ lấy 6 nốt C D E G A C (nốt C cuối này lặp lại).
  • Và còn rất nhiều âm giai khác nữa, nếu cần bạn cứ việc hỏi đồng chí Google nhé.

Hai âm giai được phân biệt bởi:

  • Số lượng nốt mà chúng có.
  • Khoảng cách giữa các bậc.

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

Trong bài viết này, TYGY Music sẽ hướng dẫn các bạn hai loại cấu tạo phổ biến nhất của âm giai, đó là: Âm giai Trưởng và Âm giai Thứ.

2. Cấu tạo của Âm giai trưởng và các hợp âm trong âm giai trưởng:

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

Như hình trên, ta có thể thấy đó là một âm giai Đô trưởng (C). Quy tắc để hình thành nên âm giai này là:

Chủ âm + 1 + 1 + ½ + 1 + 1 + 1 + ½ cung

  • Ở ví dụ trên, âm giai Đô trưởng (C) bắt đầu bằng chủ âm C. Theo quy tắc trên, ta có thể dễ dàng xác định được 8 nốt trong âm giai là: C – D – E – F – G – A – B – C.
  • Tiếp theo, để xác định được bộ hợp âm trong âm giai này, ta dùng quy tắc 1,4,5. Tức là hợp âm thứ 1,4,5 sẽ là hợp âm Trưởng. Các hợp âm 2,3,6 sẽ là hợp âm Thứ. Hợp âm thứ 7 sẽ là hợp âm dim (ít khi sử dụng).
  • Theo ví dụ trên, ta có bộ hợp âm của âm giai Đô trưởng (C): C – Dm – Em – F – G – Am – B – C.

3. Cấu tạo của âm giai thứ và các hợp âm trong âm giai thứ:

Cách hình thành nên âm giai thứ cũng tương tự như âm giai trưởng, chỉ khác một chút ở thứ tự các nốt:

Chủ âm + 1 + ½ + 1 + 1 + ½ + 1 + 1 cung

  • Ví dụ với âm giai La thứ (Am), ta có La sẽ là chủ âm. Theo quy tắc trên, ta có các nốt trong âm giai: A – B – C – D – E – F – G – A.
  • Hợp âm thứ 1, 4, 5 sẽ là hợp âm thứ. Hợp âm thứ 3, 6, 7 sẽ là hợp âm trưởng. Hợp âm thứ 2 sẽ là hợp âm dim, ít sử dụng.
  • Ta sẽ có nguyên bộ hợp âm của âm giai La thứ (Am): Am – B – C – Dm – Em – F – G – Am.

Như vậy với 2 quy tắc trên, ta đã có thể hình thành nên âm giai trưởng và âm giai thứ khá đơn giản phải không nào.

Lưu ý:

  • Trong đó 1 cung = 2 ô trên cần đàn, như vậy thì 1/2 cung= 1 ô trên cần đàn. Từ đó các bạn có thể tự xác định một âm giai trưởng ngay trên cần đàn mà không cần phải viết ra giấy.
  • Âm giai bắt đầu bằng chủ âm và kết thúc cũng bằng chủ âm. Nếu bạn thấy nốt đầu tiên và nốt cuối cùng không giống nhau thì chứng tỏ bạn đã làm sai ở bước nào đó.
  • Nhìn vào 2 tông C và Am này ta có thể thấy hợp âm của chúng giống nhau hoàn toàn. Thế nên chúng ta gọi C và Am là 2 âm giai tương đương: C/Am. Vậy thì chúng ta có thể kết luận rằng Âm giai tương đương là 2 âm giai dùng chung bộ hợp âm.

Nói chung, Âm giai giống như một gia đình, phải có chồng (trưởng), vợ (thứ) và những đứa con chung với nhau (đó chính là những hợp âm). Trong ví dụ trên, chồng là C còn vợ là Am, những đứa con là các hợp âm trong 2 âm giai này. Làm theo cách này, bạn sẽ biết được hết hợp âm của tất cả các tông, kể cả các tông thăng giáng, và biết được âm giai nào tương đương nhau.

Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ cùng các bạn học 100+ từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thể loại nhạc, nhạc cụ, nhạc lý hay các động từ và thành ngữ thông dụng về chủ đề này nhé.

1. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, các thể loại nhạc.

1. Jazz - nhạc Jazz

2. Pop - nhạc Pop

3. Rock - nhạc Rock

4. Rhythm and Blues - nhạc R&B

5. Indie - nhạc Indie

6. Folk - nhạc dân gian

7. Classical - nhạc cổ điển

8. Country - nhạc đồng quê

9. Electronic Dance Music/EDM - nhạc EDM

10. Classical - nhạc cổ điển

11. Rap - nhạc Rap

12. Dance - nhạc nhảy

13. Jazz - nhạc jazz

14. Blue - nhạc buồn

15. Opera - nhạc thính phòng

16. Techno - nhạc khiêu vũ

17. Latin - nhạc latin

18. Hip hop - nhạc hip hop

19. R&B - nhạc R&B

20. Heavy metal - nhạc rock mạnh

21. Country - nhạc đồng quê

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH TIẾNG ANH GIÚP BẠN GIAO TIẾP TỐT HƠN

2. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, tên các loại các nhạc cụ.

22. piano - đàn piano

23. organ - đàn organ

24. keyboard - đàn keyboard

25. accordion - đàn phong cầm

26. bag flute - kèn túi

27. gong - cồng

28. trombone - kèn trombone

29. guitar - đàn ghi-ta

30. ukulele - đàn ukulele

31. flute - sáo

32. bamboo flute - sáo trúc

33. harmonica - đàn ha mo ni ca

34. drums - trống

35. saxophone - kèn sắc-xô-phôn

36. harp - đàn hạc

37. violin - vi-ô-lông

38. cello - đàn xê-lô

39. trumpet - kèn trumpet

40. bass guitar - đàn guitar bass

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

3. Từ vựng về âm nhạc, từ vựng về nhạc lý và bài hát

41. beat - nhịp điệu

42. sheet - bản nhạc

43. lyrics - lời bài hát

44. tone - tông

45. background music - nhạc nền

46. metre - phách

47. melody - giai điệu

48. rhythm - nhịp điệu

49. voice - giọng hát

50. stave - khuông nhạc

51. scale - gam

52. bass clef - khóa fa

53. solo - đơn ca

54. treble clef - khóa sol

55. live music - nhạc sống

56. chord - hợp âm

57. in tune - đúng tông

58. out of tune - lệch tông

59. a massive hit - bài hit

60. orchestra - dàn nhạc giao hưởng

61. alto - giọng nữ cao

62. tenor - giọng nam cao

63. bass - nốt trầm

64. soprano - giọng nữ trầm

65. note - nốt nhạc

66. rhythm - giai điệu

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

4. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, các động từ thường gặp.

67. record - thu âm

68. go solo - hát đơn ca

69. play an instrument - chơi nhạc cụ

70. go duet - song ca

71. sing - hát

72. tune up - chỉnh âm

73. compose music - soạn nhạc

74. read the music sheet - đọc bản nhạc

75. dance along - nhảy theo

76. remix - phối lại

77. live - biểu diễn trực tiếp

78. go on tour - đi tour diễn

79. listen to music - nghe nhạc

80. perform - biểu diễn

81. enjoy - tận hưởng, giải trí

82. watch the performance - xem màn biểu diễn

83. write songs - viết bài hát

Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

5. Từ vựng về âm nhạc, idiom - thành ngữ tiếng Anh về chủ đề âm nhạc

84. It ain't over till the fat lady sings

/ɪt eɪnt ˈəʊvə tɪl ðə fæt ˈleɪdi sɪŋz/ : 30 chưa phải là Tết

- The score is 3:2 already, but it ain't over till the fat lady sings.

(Tỉ số đang là 3:2 rồi, thế nhưng 30 chưa phải là Tết.)

85. make chin music

/meɪk ʧɪn ˈmjuːzɪk/ : tán dóc, nói chuyện phiếm

- They spend all day making chin music.

(Chúng dành cả ngày để tán dóc.)

86. play second fiddle

/pleɪ ˈsɛkənd ˈfɪdl/: ở vị thế yếu hơn

- James doesn't want to play second fiddle to Christina any more.

(James không muốn ở kèo dưới so với Christina nữa.)

87. drum sth into one's head

/drʌm ˈsʌmθɪŋ ˈɪntuː wʌnz hɛd/: nhồi nhét điều gì vào đầu ai

- My math teacher tries to drum formulas into our heads.

(Giáo viên dạy toán cố nhồi nhét đống công thức vào đầu chúng tôi.)

88. all that jazz

/ɔːl ðæt ʤæz/: những thứ tương tự

- For her birthday, I buy cake, flowers and all that jazz.

(Để chuẩn bị sinh nhật cho cô ấy, tôi mua bánh, bóng bay và những thứ tương tự.)

89. as clear as a bell

/æz klɪər æz ə bɛl/: rõ ràng, dễ hiểu

- These tutorials are as clear as a bell.

(Những chỉ dẫn này rất dễ hiểu.)

90. beat the drum for sth

/biːt ðə drʌm fɔː ˈsʌmθɪŋ/: lên tiếng ủng hộ

- They beat the drum for the new leader.

(Họ lên tiếng ủng hộ cho vị lãnh đạo mới.)

91. whistle in the dark

/ˈwɪsl ɪn ðə dɑːk/: giả vờ can đảm, tự tin

- After failing, James was just whistling in the dark.

(Sau khi thua cuộc, James chỉ giả vờ tỏ ra can đảm.)

92. blow the whistle

/bləʊ ðə ˈwɪsl/: tố cáo, tố giác

- I will blow the whistle on his behavior.

(Tôi sẽ tố cáo hành vi của ông ta.)

93. strike a chord

/straɪk ə kɔːd/: lấy được sự đồng tình

- Kim’s speech struck a chord with students.

(Bài diễn văn của Kim khiến những học sinh đồng tình.)

94. blow one's own trumpet

/bləʊ wʌnz əʊn ˈtrʌmpɪt/: khoe khoang

- Duy always blows his own trumpet.

(Duy lúc nào cũng khoe khoang.)

95. sing a different tune

/sɪŋ ə ˈdɪfrənt tjuːn/: thay đổi ý kiến

- My boss suddenly sings a different tune.

(Sếp tôi đột nhiên thay đổi ý kiến.)

96. set sth to music

/sɛt ˈsʌmθɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/: phổ nhạc

- Xuan Dieu sets his favorite poem to music.

(Xuân Diệu phổ nhạc cho bài thơ yêu thích của mình.)

97. call the tune

/kɔːl ðə tjuːn/: nắm quyền

- Who calls the tune in your neighborhood?

(Ai là người nắm quyền trong khu bạn sống?)

98. ring a bell

/rɪŋ ə bɛl/

nghe quen thuộc

- No, this song doesn't ring a bell to me at all.

(Bài hát này nghe chẳng hề quen thuộc với tôi tí nào.)

99. change one's tune

/ʧeɪnʤ wʌnz tjuːn/: thay đổi ý kiến

- I will try to make him change his tune.

(Tôi sẽ cố gắng khiến anh ta thay đổi ý kiến.)

100. music to one's ears

/ˈmjuːzɪk tuː wʌnz ɪəz/: thứ gì khiến ai vui sướng khi nghe thấy

- News of her idol is music to her ears.

(Tin tức về thần tượng khiến cô ấy vui sướng.)

101. play it by ear

/pleɪ ɪt baɪ ɪə/: tùy cơ ứng biến

- Don't worry, let's just play it by ear.

(Đừng lo lắng, chúng ta cứ tùy cơ ứng biến thôi.)

102. face the music

/feɪs ðə ˈmjuːzɪk/: hứng chịu hậu quả

- The thieves will soon face the music.

(Những tên trộm sẽ sớm phải hứng chịu hậu quả.)

103. dance to sb's tune

/dɑːns tuː wʌnz tjuːn/: làm theo ý muốn của ai

- Sarah is forced to dance to her mother's tune.

(Sarah bị buộc phải làm theo ý muốn của mẹ.)

30 bài hát liên tiếp gọi là gì năm 2024

Các bạn đã thuộc được bao nhiêu từ vựng về âm nhạc rồi? Cùng lưu bài này lại và học từ vựng mới mỗi ngày nhé. Đừng quên xem thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên trạng của Langmaster để cải thiện trình độ tiếng Anh của bản thân nhé!