Coi chừng sức khỏe tieng nhat là gì năm 2024
Tại nơi làm việc nghề Chăm sóc, có rất nhiều cụm từ và từ chuyên ngành tiếng Nhật liên quan thường được sử dụng trong hội thoại với đồng nghiệp và khi ghi chép về người sử dụng dịch vụ. Việc biết các từ chuyên ngành này là rất cần thiết, giúp chúng ta biết được tình trạng cơ thể của người lớn tuổi và hợp tác với các đồng nghiệp khác. Lúc đầu có thể sẽ rất khó khăn, nhưng bạn hãy cố gắng ghi nhớ nhé. Contents: Các cụm từ nhân viên Chăm sóc sử dụng với nhau
Là việc đo các chỉ số sinh tồn của người sử dụng dịch vụ (thân nhiệt, huyết áp, hô hấp, mạch). Nhân viên Chăm sóc cần phải đo vào mỗi buổi sáng, lúc trước khi đi tắm, và tất cả mọi người cần phải nắm được thể trạng của người cao tuổi đó. Ví dụ: 「 ◯さんの朝のバイタルは正常です、いつもと変わりありません」 “Các chỉ số sinh tồn của bác… sáng nay là bình thường, không có gì khác với mọi khi.”
Vừa phải hiểu được vị trí, hoàn cảnh và tâm tình của người lớn tuổi, giúp đỡ họ ngay khi cần thiết, vừa phải để họ tự làm những việc bản thân họ có thể thực hiện được. Bao gồm cả việc quan sát trạng thái của người lớn tuổi, đề phòng té ngã và tai nạn. Ví dụ: 「◯さんは、歩くときにふらつくことがあるので、見守りをしましょう」 “Bác… có biểu hiện loạng choạng khi đi, hãy trông chừng bác ấy nhé.”
Là việc chữa trị như khử trùng và bôi thuốc vào nơi cần như chỗ bị thương hoặc vết loét do tì đè. Ví dụ: 「腕に傷があるので、看護師に処置をしてもらいましょう」 “Có vết trầy xước trên cánh tay, hãy nhờ y tá chữa trị nhé”. Ngoài ra, còn có rất nhiều cụm từ được sử dụng, giúp nhân viên Chăm sóc báo cáo và chia sẻ thông tin lẫn nhau, dù là một thay đổi nhỏ nhặt của người cao tuổi. Như: 「◯さんは、部屋で休んでいます」: “Bác… nghỉ ngơi tại phòng.” 「◯さんは、食事を残したので、体調に気をつけてください」: “Bác… có để cơm lại, hãy để ý đến sức khoẻ bác ấy.” 「◯さんは、顔色が悪いので体調の変化に気をつけ、観察してください」: “Sắc mặt bác… rất tệ, hãy để ý quan sát và cẩn thận với những thay đổi thể trạng của bác ấy.” Các từ ngữ chuyên ngành Chăm sóc khác cần phải nhớCó rất nhiều từ Kanji khó, bạn hãy cố gắng đọc chúng ra thành tiếng nhé.
Sau đây là tập hợp các đường dẫn giới thiệu những từ vựng chuyên môn được dùng trong công việc Chăm sóc. Bạn hãy sử dụng nhé. |