1 bánh sắt 8 năng bao nhiêu kg?

Sắt thép xây dựng từ lâu vẫn đóng vai trò quan trọng để giúp cho công trình bền vững với thời gian, an toàn cho người sử dụng. Căn cứ vào từng hạng mục của các công trình mà chủ thầu, kiến trúc sư sẽ chọn lựa sắt thép tương ứng. Trong đó thép phi 8 cũng được sử dụng rất nhiều và trong hầu hết các công trình. Và nếu bạn đang muốn sử dụng loại thép phi 8 này thì hãy quan tâm đến thông tin về nó. Câu hỏi 1 vòng thép phi 8 nặng bao nhiêu kg? Cũng là một trong những vấn đề mà nhiều người chú ý. Vậy nếu bạn cũng đang băn khoăn về điều này thì cùng theo dõi thông tin về thép phi 8 trong bài viết dưới đây.

1 vòng thép phi 8 nặng bao nhiêu kg?

Câu hỏi sắt phi 8 bằng bao nhiêu mét hay những thắc mắc về 1 vòng thép phi 8 nặng bao nhiêu kg? Không còn xa lạ với chúng ta. Để có thể trả lời chính xác câu hỏi này thì ta sẽ áp dụng công thức tính trọng lượng thép phi 8 dưới đây. Công thức như sau:

m = [7850 x L x 3,14x d^2] : 4

Trong đó: m: Khối lượng của thép phi [kg]

7850: Khối lượng riêng 1m khối thép [kg]/m khối

L: Chiều dài của thép phi [mét]

3,14: Số Pi

Và như công thức trên đã nêu rõ rằng với chiều dài 1 thép phi 8 trong khoảng 2,9 đến 3,1m thì ta lấy ở khoảng giữa là 3 mét. Thay số theo công thức trên ta được:

Khối lượng 1 vòng thép phi 8 = [7850 x 3x 3.14 x [0.008]^2]:4 =1,18 kg

Như vậy ta có câu trả lời cho câu hỏi “1 vòng thép phi 8 nặng bao nhiêu kg?” đó là 1 vòng thép phi 8 nặng 1,18kg.

Địa chỉ mua thép phi 8 chất lượng nhất

Để có thể mua được thép phi 8 hay, phi 10,…chất lượng nhất để có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các công trình thì bạn nên chọn một địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng uy tín và chất lượng. Hiểu được sắt thép luôn được coi là cốt lõi của công trình chính vì thế mà Công ty Kho Thép Xây Dựng – một trong những địa chỉ cung ứng sắt thép chất lượng và uy tín nức tiếng Sài thành và các tỉnh lân cận sẽ là sự chọn lựa hoàn hảo nhất cho quý khách hàng.

Xem Thêm: Báo Giá Thép Xây Dựng

Đến với Kho Thép Xây Dựng quý khách sẽ mua được các sản phẩm thép chất lượng, chính hãng với giá thành tốt nhất, đúng với nhà sản xuất đưa ra. Thậm chí còn được chiết khấu cao khi mua với số lượng lớn. Uy tín – chất lượng – chuyên nghiệp – giá tốt chính là kim chỉ nam cho mọi hoạt động kinh doanh của Kho Thép Xây Dựng. Mua sắt thép ở đây sẽ được vận chuyển đến nơi quý khách hàng mong muốn, đúng thời gian để công trình đạt tiến độ.

Thép tròn trơn hay còn gọi là thép láp, thép tròn đặc, thép có tiết diện hình tròn, suông dài, chiều dài 1 cây tiêu chuẩn là 6m/cây đường kính thường từ 4mm – 1000 mm.
Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình, để tính được trọng lượng thép tròn trơn cần sử dụng, quý khách hàng cùng THẾ GIỚI THÉP GROUP  tham khảo các công thức tính qua bài viết dưới đây nhé. 

Các công thức tính trọng lượng thép tròn đặc

Cách thứ nhất:

Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Trong đó:

  • OD [Out Diameter]: Đường kính ngoài [đơn vị: mm]

Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 6 [D6]

Trọng lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 [kg/m]

Cách thứ hai:

Trọng lượng = R2 / 40.5

Trong đó:

  • OD [Out Diameter]: Đường kính ngoài [đơn vị: mm]
  • R [radius]: bán kính [R = OD/2] [đơn vị: mm]

Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 8 [OD = 8 => R = 4]

Trọng lượng =  42 / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 [kg/m]

Cách thứ ba:

Trọng lượng = R2 x 0.02466

Trong đó:

  • OD [Out Diameter]:  Đường kính ngoài [đơn vị: mm]
  • R [radius]: bán kính [R = OD/2] [đơn vị: mm]

Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 10 [OD = 10 => R = 5]

Trọng lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 [kg/m]

Cách thứ tư:

Trọng lượng = OD2  x 0.00617

Trong đó:

  • OD [Out Diameter]:  Đường kính ngoài [đơn vị: mm]

Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 12 [D12]

Trọng lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 [kg/m]

Cách thứ năm để tính trọng lượng thép láp tròn trơn:

Trọng lượng = OD2/ 162

Trong đó:

  • OD [Out Diameter]:  Đường kính ngoài [đơn vị: mm]

Ví dụ: sắt phi 14[ D14]

Trọng lượng = 142 / 162 = 1.21

Bảng tra cứu trọng lượng thép tròn trơn [thép tròn đặc]:

 

STT

QUY CÁCHKHỐI LƯỢNG [KG/MÉT]QUY CÁCHSTTQUY CÁCHKHỐI LƯỢNG [KG/MÉT]1Thép tròn đặc Ø60.22Thép tròn đặc46Thép tròn đặc Ø155148.122Thép tròn đặc Ø80.39Thép tròn đặc47Thép tròn đặc Ø160157.833Thép tròn đặc Ø100.62Thép tròn đặc48Thép tròn đặc Ø170178.184Thép tròn đặc Ø120.89Thép tròn đặc49Thép tròn đặc Ø180199.765Thép tròn đặc Ø141.21Thép tròn đặc50Thép tròn đặc Ø190222.576Thép tròn đặc Ø161.58Thép tròn đặc51Thép tròn đặc Ø200246.627Thép tròn đặc Ø182.00Thép tròn đặc52Thép tròn đặc Ø210271.898Thép tròn đặc Ø202.47Thép tròn đặc53Thép tròn đặc Ø220298.409Thép tròn đặc Ø222.98Thép tròn đặc54Thép tròn đặc Ø230326.1510Thép tròn đặc Ø243.55Thép tròn đặc55Thép tròn đặc Ø240355.1311Thép tròn đặc Ø253.85Thép tròn đặc56Thép tròn đặc Ø250385.3412Thép tròn đặc Ø264.17Thép tròn đặc57Thép tròn đặc Ø260416.7813Thép tròn đặc Ø284.83Thép tròn đặc58Thép tròn đặc Ø270449.4614Thép tròn đặc Ø305.55Thép tròn đặc59Thép tròn đặc Ø280483.3715Thép tròn đặc Ø326.31Thép tròn đặc60Thép tròn đặc Ø290518.5116Thép tròn đặc Ø347.13Thép tròn đặc61Thép tròn đặc Ø300554.8917Thép tròn đặc Ø357.55Thép tròn đặc62Thép tròn đặc Ø310592.4918Thép tròn đặc Ø367.99Thép tròn đặc63Thép tròn đặc Ø320631.3419Thép tròn đặc Ø388.90Thép tròn đặc64Thép tròn đặc Ø330671.4120Thép tròn đặc Ø409.86Thép tròn đặc65Thép tròn đặc Ø340712.7221Thép tròn đặc Ø4210.88Thép tròn đặc66Thép tròn đặc Ø350755.2622Thép tròn đặc Ø4411.94Thép tròn đặc67Thép tròn đặc Ø360799.0323Thép tròn đặc Ø4512.48Thép tròn đặc68Thép tròn đặc Ø370844.0424Thép tròn đặc Ø4613.05Thép tròn đặc69Thép tròn đặc Ø380890.2825Thép tròn đặc Ø4814.21Thép tròn đặc70Thép tròn đặc Ø390937.7626Thép tròn đặc Ø5015.41Thép tròn đặc71Thép tròn đặc Ø400986.4627Thép tròn đặc Ø5216.67Thép tròn đặc72Thép tròn đặc Ø4101,036.4028Thép tròn đặc Ø5518.65Thép tròn đặc73Thép tròn đặc Ø4201,087.5729Thép tròn đặc Ø6022.20Thép tròn đặc74Thép tròn đặc Ø4301,139.9830Thép tròn đặc Ø6526.05Thép tròn đặc75Thép tròn đặc Ø4501,248.4931Thép tròn đặc Ø7030.21Thép tròn đặc76Thép tròn đặc Ø4551,276.3932Thép tròn đặc Ø7534.68Thép tròn đặc77Thép tròn đặc Ø4801,420.5133Thép tròn đặc Ø8039.46Thép tròn đặc78Thép tròn đặc Ø5001,541.3534Thép tròn đặc Ø8544.54Thép tròn đặc79Thép tròn đặc Ø5201,667.1235Thép tròn đặc Ø9049.94Thép tròn đặc80Thép tròn đặc Ø5501,865.0336Thép tròn đặc Ø9555.64Thép tròn đặc81Thép tròn đặc Ø5802,074.0437Thép tròn đặc Ø10061.65Thép tròn đặc82Thép tròn đặc Ø6002,219.5438Thép tròn đặc Ø11074.60Thép tròn đặc83Thép tròn đặc Ø6352,486.0439Thép tròn đặc Ø12088.78Thép tròn đặc84Thép tròn đặc Ø6452,564.9640Thép tròn đặc Ø12596.33Thép tròn đặc85Thép tròn đặc Ø6802,850.8841Thép tròn đặc Ø130104.20Thép tròn đặc86Thép tròn đặc Ø7003,021.0442Thép tròn đặc Ø135112.36Thép tròn đặc87Thép tròn đặc Ø7503,468.0343Thép tròn đặc Ø140120.84Thép tròn đặc88Thép tròn đặc Ø8003,945.8544Thép tròn đặc Ø145129.63Thép tròn đặc89Thép tròn đặc Ø9004,993.9745Thép tròn đặc Ø150138.72Thép tròn đặc90Thép tròn đặc Ø10006,165.39

Ứng dụng của thép láp tròn đặc

Thép tròn trơn có độ cứng do có hàm lượng carbon cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chịu được sự ăn mòn tốt nên thường được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất công nghiệp

  • Ngành cơ khí chế tạo như dùng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng như chi tiết máy, trục cán, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piton, khuôn dập nguội, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác…
  • Các công trình xây dựng cầu đường, lắp đặt các cột điện cao thế…
  • Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, trang trí

Biết được cách tính trọng lượng thép láp tròn trơn giúp quý khách hàng có thể linh động chọn kích cỡ thép phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Đồng thời có thể đối chiếu được đơn hàng có được giao đúng và đầy đủ số lượng hay không? vì hiện nay tình trạng một số đơn vị lợi dụng sự thiếu hiểu biết của khách hàng mà trục lợi, giao hàng không đúng mẫu mã và khối lượng thép.

Thép láp tròn
Thép láp tròn

Địa chỉ bán thép tròn trơn uy tín tại TP.HCM

Thép tròn đặc là một trong những nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,…Tùy vào những công trình mà khách hàng sẽ biết được mình nên sử dụng thép tròn trơn phù hợp với công trình của mình.

Thế Giới Thép Group  cung cấp các loại thép láp tròn trơn với nhiều kích cỡ và thương hiệu khác nhau. Ngoài ra cung cấp các vật liệu sắt thép xây dựng từ: Hòa phát, Hoa Sen, Pomina, Nam Kim, Vinaone, TVP, Nguyễn Minh…

Chúng tôi cam kết báo giá mới và chính xác nhất, giao đúng hàng còn mới chính hãng và đẩy đủ số lượng, đặc biệt miễn phí giao hàng cho các đơn hàng lơn tại một số quận của TPHCM. Hãy gọi ngay Hotline: 0914.685.777 để được giá cạnh tranh nhất.

Sắt 8 năng bao nhiêu?

Dựa vào công thức này chúng ta dễ dàng tính được chính xác 1 m sắt 8 nặng bao nhiêu kg, chính xác hơn như sau: M = [7850 * 12 * 3,14 * 0,0082] / 4 = 0,3944 kg. Như vậy 1m sắt số 8 sẽ được tính là 0,3944 kg. Trong đó: M là khối lượng của sắt/[kg], D là đường kính của sắt [mm].

1 vòng sắt 8 được bao nhiêu kg?

Vậy trả lời câu hỏi “1 vòng thép phi 8 nặng bao nhiêu kg?” xin trả lời ngay 1 vòng thép phi 8 nặng 1,18kg. Bên trên đó là kết quả của áp dụng công thức tính trọng lượng thép ta sẽ tính được tất cả khối lượng của 1 cây thép phi 12 10 16 hay thép phi 8 24 cũng được tính kỹ càng.

1 cuộn thép bao nhiêu cân?

Bảng giá sắt thép cuộn phi 8 mới nhất của các nhà máy.

Một cây sắt phi 32 nặng bao nhiêu kg?

THÉP TRÒN ĐẶC PHI 32.

Chủ Đề