Dưới dây là danh sách chi tiết dân số của các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, được sắp xếp theo thứ tự từ các nước có dân số lớn nhất đến nước có dân số nhỏ nhất. Danh sách bao gồm ba phần chính gồm: Tên quốc gia/vùng lãnh thổ, dân số của mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ, và thời điểm thống kê dân số.
Theo Rever tìm hiểu, tổng dân số thế giới tính đến thời điểm tháng 12 năm 2020 là 7.834.412.631 người.
Top 3 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới là Trung Quốc, Ấn Độ và Mỹ. Dân số Việt Nam hiện xếp thứ 15 trên thế giới với 98.361.025 người.
Chi tiết bảng dân số các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới. Nguồn dữ liệu Wikipedia.
STT | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Thời điểm thống kê |
- | Thế giới | 7.834.412.631 | Tháng 12, 2020 |
1 | Trung Quốc | 1.441.457.889 | Tháng 12, 2020 |
2 | Ấn Độ | 1.412.366.812 | Tháng 12, 2020 |
3 | Hoa Kỳ | 331.951.114 | Tháng 12, 2020 |
4 | Indonesia | 274.974.541 | Tháng 12, 2020 |
5 | Pakistan | 223.055.581 | Tháng 12, 2020 |
6 | Brasil | 213.241.687 | Tháng 12, 2020 |
7 | Nigeria | 208.822.767 | Tháng 12, 2020 |
8 | Bangladesh | 165.483.192 | Tháng 12, 2020 |
9 | Nga | 145.881.253 | Tháng 12, 2020 |
10 | México | 129.585.276 | Tháng 12, 2020 |
11 | Nhật Bản | 126.242.694 | Tháng 12, 2020 |
12 | Ethiopia | 116.436.311 | Tháng 12, 2020 |
13 | Philippines | 110.314.366 | Tháng 12, 2020 |
14 | Ai Cập | 103.300.783 | Tháng 12, 2020 |
15 | Việt Nam | 98.361.025 | Tháng 12, 2020 |
16 | CHDC Congo | 90.998.144 | Tháng 12, 2020 |
17 | Thổ Nhĩ Kỳ | 84.600.158 | Tháng 12, 2020 |
19 | Iran | 84.491.635 | Tháng 12, 2020 |
18 | Đức | 82.655.329 | Tháng 12, 2020 |
20 | Thái Lan | 69.863.858 | Tháng 12, 2020 |
21 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 68.047.285 | Tháng 12, 2020 |
22 | Phápn3 | 65.352.929 | Tháng 12, 2020 |
23 | Tanzania | 60.620.436 | Tháng 12, 2020 |
24 | Ý | 60.409.184 | Tháng 12, 2020 |
25 | Nam Phi | 59.676.951 | Tháng 12, 2020 |
26 | Myanmar | 54.621.551 | Tháng 12, 2020 |
27 | Kenya | 54.388.177 | Tháng 12, 2020 |
28 | Hàn Quốc | 51.281.285 | Tháng 12, 2020 |
29 | Colombia | 51.075.272 | Tháng 12, 2020 |
30 | Tây Ban Nha | 46.749.975 | Tháng 12, 2020 |
31 | Uganda | 46.435.491 | Tháng 12, 2020 |
32 | Argentina | 45.398.760 | Tháng 12, 2020 |
33 | Algérie | 44.235.569 | Tháng 12, 2020 |
34 | Ukraina | 43.595.656 | Tháng 12, 2020 |
35 | Sudan | 44.392.295 | Tháng 12, 2020 |
36 | Iraq | 40.716.995 | Tháng 12, 2020 |
37 | Afghanistan | 39.387.755 | Tháng 12, 2020 |
39 | Canada | 37.902.912 | Tháng 12, 2020 |
39 | Ba Lan | 37.821.691 | Tháng 12, 2020 |
40 | Maroc | 37.128.678 | Tháng 12, 2020 |
41 | Ả Rập Saudi | 35.066.753 | Tháng 12, 2020 |
42 | Uzbekistan | 33.693.129 | Tháng 12, 2020 |
43 | Angola | 33.402.355 | Tháng 12, 2020 |
44 | Peru | 33.166.553 | Tháng 12, 2020 |
45 | Malaysia | 32.569.234 | Tháng 12, 2020 |
46 | Mozambique | 31.711.342 | Tháng 12, 2020 |
47 | Ghana | 31.404.055 | Tháng 12, 2020 |
48 | Yemen | 30.159.124 | Tháng 12, 2020 |
49 | Nepal | 29.407.044 | Tháng 12, 2020 |
50 | Venezuela | 28.571.086 | Tháng 12, 2020 |
51 | Madagascar | 28.067.667 | Tháng 12, 2020 |
52 | Cameroon | 26.886.603 | Tháng 12, 2020 |
53 | Bờ Biển Ngà | 26.717.510 | Tháng 12, 2020 |
54 | CHDCND Triều Tiên | 25.830.840 | Tháng 12, 2020 |
55 | Úcn5 | 25.640.654 | Tháng 12, 2020 |
56 | Niger | 24.684.708 | Tháng 12, 2020 |
57 | Đài Loann4 | 23.835.976 | Tháng 12, 2020 |
58 | Sri Lanka | 21.455.463 | Tháng 12, 2020 |
59 | Burkina Faso | 21.201.535 | Tháng 12, 2020 |
60 | Mali | 20.554.678 | Tháng 12, 2020 |
61 | Malawi | 19.390.015 | Tháng 12, 2020 |
62 | România | 19.189.273 | Tháng 12, 2020 |
63 | Chile | 19.164.514 | Tháng 12, 2020 |
64 | Kazakhstan | 18.886.309 | Tháng 12, 2020 |
65 | Zambia | 18.653.559 | Tháng 12, 2020 |
66 | Guatemala | 18.083.509 | Tháng 12, 2020 |
67 | Syria | 18.047.151 | Tháng 12, 2020 |
68 | Ecuador | 17.766.350 | Tháng 12, 2020 |
69 | Hà Lan | 17.154.116 | Tháng 12, 2020 |
70 | Sénégal | 16.971.170 | Tháng 12, 2020 |
71 | Campuchia | 16.830.547 | Tháng 12, 2020 |
72 | Tchad | 16.671.534 | Tháng 12, 2020 |
73 | Somalian7 | 16.127.444 | Tháng 12, 2020 |
74 | Zimbabwe | 14.978.006 | Tháng 12, 2020 |
75 | Guinée | 13.315.854 | Tháng 12, 2020 |
76 | Rwanda | 13.115.115 | Tháng 12, 2020 |
77 | Bénin | 12.287.858 | Tháng 12, 2020 |
78 | Burundi | 12.076.109 | Tháng 12, 2020 |
79 | Tunisia | 11.877.464 | Tháng 12, 2020 |
80 | Bolivia | 11.753.362 | Tháng 12, 2020 |
81 | Bỉ | 11.607.668 | Tháng 12, 2020 |
82 | Haiti | 11.472.435 | Tháng 12, 2020 |
83 | Cuba | 11.320.667 | Tháng 12, 2020 |
84 | Nam Sudann16 | 11.287.990 | Tháng 12, 2020 |
85 | Cộng hòa Dominica | 10.901.057 | Tháng 12, 2020 |
86 | Cộng hòa Séc | 10.716.802 | Tháng 12, 2020 |
87 | Hy Lạp | 10.395.884 | Tháng 12, 2020 |
88 | Jordan | 10.236.225 | Tháng 12, 2020 |
89 | Bồ Đào Nha | 10.182.984 | Tháng 12, 2020 |
90 | Azerbaijan | 10.177.608 | Tháng 12, 2020 |
91 | Thụy Điển | 10.128.758 | Tháng 12, 2020 |
92 | Honduras | 9.984.176 | Tháng 12, 2020 |
93 | UAE | 9.935.904 | Tháng 12, 2020 |
94 | Tajikistan | 9.644.100 | Tháng 12, 2020 |
95 | Hungary | 9.646.340 | Tháng 12, 2020 |
96 | Belarus | 9.444.273 | Tháng 12, 2020 |
97 | Papua New Guinea | 9.033.426 | Tháng 12, 2020 |
98 | Áo | 9.024.817 | Tháng 12, 2020 |
99 | Israeln8 | 8.722.373 | Tháng 12, 2020 |
100 | Thụy Sĩ | 8.683.813 | Tháng 12, 2020 |
101 | Togo | 8.378.955 | Tháng 12, 2020 |
102 | Sierra Leone | 8.059.546 | Tháng 12, 2020 |
103 | Hồng Kông | 7.522.837 | Tháng 12, 2020 |
104 | Lào | 7.326.680 | Tháng 12, 2020 |
105 | Paraguay | 7.176.293 | Tháng 12, 2020 |
106 | Bulgaria | 6.922.435 | Tháng 12, 2020 |
107 | Libya | 6.915.114 | Tháng 12, 2020 |
108 | Liban | 6.783.165 | Tháng 12, 2020 |
109 | Nicaragua | 6.663.651 | Tháng 12, 2020 |
110 | Kyrgyzstan | 6.576.497 | Tháng 12, 2020 |
111 | El Salvador | 6.502.427 | Tháng 12, 2020 |
112 | Serbian6 | 6.301.868 | Tháng 12, 2020 |
113 | Turkmenistan | 6.074.751 | Tháng 12, 2020 |
114 | Singapore | 5.873.845 | Tháng 12, 2020 |
115 | Đan Mạch | 5.802.799 | Tháng 12, 2020 |
116 | Cộng hòa Congo | 5.587.870 | Tháng 12, 2020 |
117 | Phần Lann9 | 5.544.032 | Tháng 12, 2020 |
118 | Slovakia | 5.460.187 | Tháng 12, 2020 |
119 | Na Uyn10 | 5.444.198 | Tháng 12, 2020 |
120 | Oman | 5.165.255 | Tháng 12, 2020 |
121 | Palestine | 5.162.803 | Tháng 12, 2020 |
122 | Liberia | 5.120.399 | Tháng 12, 2020 |
123 | Costa Rica | 5.116.688 | Tháng 12, 2020 |
124 | Ireland | 4.956.495 | Tháng 12, 2020 |
125 | Cộng hòa Trung Phi | 4.875.080 | Tháng 12, 2020 |
126 | New Zealand | 4.841.086 | Tháng 12, 2020 |
127 | Mauritanie | 4.712.675 | Tháng 12, 2020 |
128 | Panama | 4.347.599 | Tháng 12, 2020 |
129 | Kuwait | 4.299.685 | Tháng 12, 2020 |
130 | Croatia | 4.094.043 | Tháng 12, 2020 |
131 | Moldovan12 | 4.028.972 | Tháng 12, 2020 |
132 | Gruzian11 | 3.984.453 | Tháng 12, 2020 |
133 | Eritrea | 3.574.071 | Tháng 12, 2020 |
134 | Uruguay | 3.479.467 | Tháng 12, 2020 |
135 | Mông Cổ | 3.303.899 | Tháng 12, 2020 |
136 | Bosna và Hercegovina | 3.272.098 | Tháng 12, 2020 |
137 | Jamaica | 2.967.340 | Tháng 12, 2020 |
138 | Armenia | 2.965.170 | Tháng 12, 2020 |
139 | Qatar | 2.905.901 | Tháng 12, 2020 |
140 | Albania | 2.857.356 | Tháng 12, 2020 |
141 | Puerto Rico | 2.844.466 | Tháng 12, 2020 |
142 | Litva | 2.706.004 | Tháng 12, 2020 |
143 | Namibia | 2.564.238 | Tháng 12, 2020 |
144 | Gambia | 2.452.574 | Tháng 12, 2020 |
145 | Botswana | 2.374.536 | Tháng 12, 2020 |
146 | Gabon | 2.252.190 | Tháng 12, 2020 |
147 | Lesotho | 2.150.585 | Tháng 12, 2020 |
148 | Bắc Macedonia | 2.083.019 | Tháng 12, 2020 |
149 | Slovenia | 2.078.592 | Tháng 12, 2020 |
150 | Guiné-Bissau | 1.991.854 | Tháng 12, 2020 |
151 | Latvia | 1.877.096 | Tháng 12, 2020 |
152 | Kosovo | 1.873.160 | Tháng 12, 2020 |
153 | Bahrain | 1.719.519 | Tháng 12, 2020 |
154 | Guinea Xích Đạo [1] | 1.426.546 | Tháng 12, 2020 |
155 | Trinidad và Tobago | 1.401.442 | Tháng 12, 2020 |
156 | Đông Timor | 1.331.295 | Tháng 12, 2020 |
157 | Estonia | 1.325.860 | Tháng 12, 2020 |
158 | Mauritius | 1.272.601 | Tháng 12, 2020 |
159 | Sípn14 | 1.211.493 | Tháng 12, 2020 |
160 | Eswatini | 1.166.295 | Tháng 12, 2020 |
161 | Djibouti | 995.132 | Tháng 12, 2020 |
162 | Fiji | 899.736 | Tháng 12, 2020 |
163 | Réunion | 898.517 | Tháng 12, 2020 |
164 | Comorosn15 | 879.068 | Tháng 12, 2020 |
165 | Guyana | 788.452 | Tháng 12, 2020 |
166 | Bhutan | 775.652 | Tháng 12, 2020 |
167 | Quần đảo Solomon | 695.477 | Tháng 12, 2020 |
168 | Ma Cao | 653.886 | Tháng 12, 2020 |
169 | Luxembourg | 630.415 | Tháng 12, 2020 |
170 | Montenegro | 628.056 | Tháng 12, 2020 |
171 | Tây Sahara | 604.635 | Tháng 12, 2020 |
172 | Suriname | 589.228 | Tháng 12, 2020 |
173 | Cabo Verde | 558.958 | Tháng 12, 2020 |
174 | Maldives | 542.088 | Tháng 12, 2020 |
175 | Malta | 442.167 | Tháng 12, 2020 |
176 | Brunei | 439.440 | Tháng 12, 2020 |
177 | Belize | 401.285 | Tháng 12, 2020 |
178 | Guadeloupe | 400.070 | Tháng 12, 2020 |
179 | Bahamas | 395.090 | Tháng 12, 2020 |
180 | Martinique | 375.003 | Tháng 12, 2020 |
181 | Iceland | 342.310 | Tháng 12, 2020 |
182 | Vanuatu | 310.824 | Tháng 12, 2020 |
183 | Guyane thuộc Pháp | 302.584 | Tháng 12, 2020 |
184 | Barbados | 287.540 | Tháng 12, 2020 |
185 | Nouvelle-Calédonie | 286.852 | Tháng 12, 2020 |
186 | Polynésie thuộc Pháp | 281.723 | Tháng 12, 2020 |
187 | Mayotte | 276.175 | Tháng 12, 2020 |
188 | São Tomé và Príncipe | 221.272 | Tháng 12, 2020 |
189 | Samoa | 199.281 | Tháng 12, 2020 |
190 | Saint Lucia | 184.017 | Tháng 12, 2020 |
191 | Quần đảo Eo Biển | 174.555 | Tháng 12, 2020 |
192 | Guam | 169.487 | Tháng 12, 2020 |
193 | Curaçao | 164.450 | Tháng 12, 2020 |
194 | Kiribati | 120.422 | Tháng 12, 2020 |
195 | Liên bang Micronesia | 115.641 | Tháng 12, 2020 |
196 | Grenada | 112.768 | Tháng 12, 2020 |
197 | Saint Vincent và Grenadines | 111.109 | Tháng 12, 2020 |
198 | Jersey | 107.800 | Tháng 12, 2020 |
199 | Aruba | 106.982 | Tháng 12, 2020 |
200 | Tonga | 106.231 | Tháng 12, 2020 |
201 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 104.320 | Tháng 12, 2020 |
202 | Seychelles | 98.626 | Tháng 12, 2020 |
203 | Antigua và Barbuda | 98.330 | Tháng 12, 2020 |
204 | Đảo Man | 85.222 | Tháng 12, 2020 |
205 | Andorra | 77.310 | Tháng 12, 2020 |
206 | Dominica | 72.082 | Tháng 12, 2020 |
207 | Quần đảo Cayman | 66.111 | Tháng 12, 2020 |
208 | Guernsey | 62.792 | Tháng 12, 2020 |
209 | Bermuda | 62.182 | Tháng 12, 2020 |
210 | Quần đảo Marshall | 59.407 | Tháng 12, 2020 |
211 | Quần đảo Bắc Mariana | 57.734 | Tháng 12, 2020 |
212 | Greenland | 56.820 | Tháng 12, 2020 |
213 | Samoa thuộc Mỹ | 55.150 | Tháng 12, 2020 |
214 | Saint Kitts và Nevis | 53.370 | Tháng 12, 2020 |
215 | Quần đảo Faroe | 48.959 | Tháng 12, 2020 |
216 | Sint Maarten | 43.153 | Tháng 12, 2020 |
217 | Monaco | 39.383 | Tháng 12, 2020 |
218 | Quần đảo Turks và Caicos | 38.973 | Tháng 12, 2020 |
219 | Liechtenstein | 38.196 | Tháng 12, 2020 |
220 | Gibraltar | 33.691 | Tháng 12, 2020 |
221 | San Marino | 33.974 | Tháng 12, 2020 |
222 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | 30.319 | Tháng 12, 2020 |
223 | Palau | 18.126 | Tháng 12, 2020 |
224 | Quần đảo Cook | 17.568 | Tháng 12, 2020 |
225 | Anguilla | 15.064 | Tháng 12, 2020 |
227 | Tuvalu | 11.859 | Tháng 12, 2020 |
227 | Wallis và Futuna | 11.170 | Tháng 12, 2020 |
228 | Nauru | 10.854 | Tháng 12, 2020 |
229 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 6.083 | Tháng 12, 2020 |
230 | Saint Pierre và Miquelon | 5.783 | Tháng 12, 2020 |
231 | Montserrat | 4.990 | Tháng 12, 2020 |
232 | Quần đảo Falkland | 3.506 | Tháng 12, 2020 |
233 | Niue | 1.616 | Tháng 12, 2020 |
234 | Tokelau | 1.359 | Tháng 12, 2020 |
235 | Thành Vatican | 800 | Tháng 12, 2020 |
236 | Quần đảo Pitcairn | 50 | Tháng 12, 2020 |
Xem thêm:
- Bảng diện tích các nước trên thế giới: Việt Nam rộng thứ mấy thế giới?
Thế An [Tổng hợp]
Theo Wikipedia
Ai là người Mỹ dành thời gian của họ với
Trong suốt lịch sử, con người đã dựa vào sự hợp tác và các mối quan hệ xã hội để phát triển mạnh. Tất nhiên, người chúng ta dành thời gian phát triển trong suốt cuộc đời của chúng ta.
Sử dụng những hiểu biết sâu sắc từ Khảo sát sử dụng thời gian của Mỹ và thế giới của chúng tôi về dữ liệu, chúng tôi xem xét người Mỹ dành nhiều thời gian nhất ở nhiều độ tuổi khác nhau của cuộc đời họ.
Tuổi vị thành niên đến tuổi trưởng thành
Trong những năm thiếu niên trung bình của Mỹ, họ dành phần lớn thời gian một mình và với gia đình. Điều này có ý nghĩa, vì phần lớn những người dưới 18 tuổi vẫn sống trong một ngôi nhà với đơn vị gia đình hạt nhân của họ, có nghĩa là cha mẹ và anh chị em. Không có gì đáng ngạc nhiên, tuổi thiếu niên cũng là khi thời gian dành cho bạn bè đạt đến đỉnh điểm.
Nhảy về phía trước đến một người sớm tuổi trưởng thành, những người 25 tuổi dành trung bình 275 phút mỗi ngày và 199 phút với đồng nghiệp. Điều này phù hợp với những người ở tuổi đôi mươi bắt đầu vào lực lượng lao động.275 minutes per day alone, and 199 minutes with coworkers. This aligns with people in their twenties beginning to enter the workforce.
Ở tuổi 35, mọi người vẫn dành nhiều thời gian nhất với bản thân, ở mức 263 phút mỗi ngày. Tuy nhiên, thời gian kết hợp với trẻ em và đối tác, các á quân, tăng thêm 450 phút hoặc khoảng 7,5 giờ mỗi ngày.263 minutes per day. However, time spent combined with children and partners, the runner-ups, adds up to 450 minutes or around 7.5 hours a day.
15 | Gia đình - 267 phút | Một mình - 193 phút | Bạn bè - 109 phút |
25 | Một mình - 275 phút | Đồng nghiệp - 199 phút | Đối tác - 121 phút |
35 | Một mình - 263 phút | Trẻ em - 249 phút | Đối tác - 198 phút |
Mặc dù mọi người đang dành nhiều thời gian hơn với trẻ em và đối tác khi họ lớn lên, xu hướng này có thể thay đổi, vì phụ nữ đang có ít con hơn. Nhiều phụ nữ ngày nay đang có được một nền giáo dục và đang gia nhập lực lượng lao động, khiến họ trì hoãn hoặc hoàn toàn bỏ con.
Từ trung niên đến già
Khi bước sang tuổi 45, người trung bình dành 309 phút mỗi ngày, và ở vị trí thứ hai, 199 phút với trẻ em. Thời gian với đồng nghiệp vẫn tương đối ổn định trong suốt bốn mươi tuổi, trùng với giữa sự nghiệp cho hầu hết mọi người trong lực lượng lao động.309 minutes a day alone, and in second place, 199 minutes with children. Time with coworkers remains relatively steady throughout someone’s forties, which coincides with the middle of career for most people in the workforce.
Ở tuổi 55, thời gian ở một mình vẫn chiếm vị trí hàng đầu, nhưng thời gian dành cho một đối tác lên tới 184 phút và thời gian với đồng nghiệp cũng chuyển lên, đẩy thời gian dành cho trẻ em.184 minutes, and time with coworkers also moves up, pushing out time spent with children.
45 | Gia đình - 267 phút | Một mình - 193 phút | Bạn bè - 109 phút |
55 | Một mình - 275 phút | Bạn bè - 109 phút | Một mình - 275 phút |
65 | Đồng nghiệp - 199 phút | Đối tác - 121 phút | Một mình - 263 phút |
75 | Trẻ em - 249 phút | Đối tác - 198 phút | Mặc dù mọi người đang dành nhiều thời gian hơn với trẻ em và đối tác khi họ lớn lên, xu hướng này có thể thay đổi, vì phụ nữ đang có ít con hơn. Nhiều phụ nữ ngày nay đang có được một nền giáo dục và đang gia nhập lực lượng lao động, khiến họ trì hoãn hoặc hoàn toàn bỏ con. |
Từ trung niên đến già
Khi bước sang tuổi 45, người trung bình dành 309 phút mỗi ngày, và ở vị trí thứ hai, 199 phút với trẻ em. Thời gian với đồng nghiệp vẫn tương đối ổn định trong suốt bốn mươi tuổi, trùng với giữa sự nghiệp cho hầu hết mọi người trong lực lượng lao động.52% of adult children in the U.S. today are living with their parents.
Ở tuổi 55, thời gian ở một mình vẫn chiếm vị trí hàng đầu, nhưng thời gian dành cho một đối tác lên tới 184 phút và thời gian với đồng nghiệp cũng chuyển lên, đẩy thời gian dành cho trẻ em.
Tuổi tác
Hầu hết thời gian dành
Một mình - 309 phút477. This can be a problematic reality. As the population continues to age in many countries around the world, more elderly people are left without resources or social connection.
Trẻ em - 199 phút
Đối tác - 184 phút
Một mình - 384 phút
Đồng nghiệp - 163 phút
Một mình - 444 phút
Đối tác - 243 phút: U.S. Bureau of Labor Statistics American Time Use Survey, accessed on Our World in Data.
Gia đình - 65 phút While respondents to the Time Use Survey are tracking their activity, they indicate who was present during each activity recorded. This results in the data used in this article. It’s worth noting that individuals can be counted twice, since people from various categories can be present at the same time.