Dream World vui mừng thông báo các suất học bổng 2023 dành riêng cho học sinh/sinh viên Việt Nam với khóa Dự bị chuyển tiếp vào các đại học danh giá tại Anh. Áp dụng cho kỳ khai giảng: tháng 1/2023 Độ tuổi: học sinh Việt Nam từ 17+ Các trường đại học danh tiếng mà học sinh/sinh viên Việt Nam được chuyển
tiếp lên sau khi hoàn thành bậc Dự bị tại Kaplan International Pathways [UK], tiêu biểu nhất là các trường thuộc nhóm 24 đại học nghiên cứu hàng đầu tại Anh – Russell Group: Bên cạnh đó, còn có các trường đại học rất nổi tiếng với sinh viên Việt Nam như: University of Westminster, trường danh tiếng City University of London, UWE Bristol, Nottingham Trent,… Học bổng xét dựa trên thành tích đầu vào Khóa học áp dụng Trị giá học bổng Khóa Dự bị vào University of York Lên đến 4,000 bảng Anh Khóa Dự bị vào các trường đại học danh giá thuộc nhóm RUSSELL GROUP [ngoại trừ trường University of Birmingham và University of Bristol] Lên đến 3,000 bảng Anh >> Xem thêm: [quan trọng] Xin thị thực ở lại 2 năm làm việc sau tốt nghiệp tại Vương quốc Anh và những điều cần biết Học bổng 30% Dự bị Đại học ngay trung tâm London – Chuyển tiếp vào TOP 50 đại học hàng đầu Anh quốc 5 lý do chọn dự học khóa Dự bị Chuyển tiếp Pathway Dự bị ngành Y từ tuổi 17, chuyển tiếp lên đại học Top 100 thế giới University of Bristol và Auckland Đại học York1/ IELTS & Merit-based Academic Scholarship
Khóa Dự bị vào University of Birmingham và University of Bristol
Lên đến 2,500 bảng Anh
Khóa Dự bị vào các đại học khác
Lên đến 2,000 bảng Anh
Tiếng Anh – một ngôn ngữ mang tính toàn cầu. Vậy bạn có bao giờ nghĩ rằng, nếu mình có cơ hội để được học tập trong cái nôi của ngôn ngữ này – Anh Quốc, sẽ là một lợi thế giúp bạn trở thành một công dân toàn cầu trong tương lai không? Biết được khát khao và mong muốn cháy bỏng của các bạn học sinh, GLN DU HỌC muốn giới thiệu một học bổng cho khóa Foundation – Dự bị đại học vô cùng hấp dẫn, tạo cơ hội cho những bạn học sinh chạm chân đến cánh cửa mơ ước của mình dễ dàng hơn.
Tại sao lại lựa chọn Foundation chứ không phải A – Level?
Đây là câu hỏi khá thường xuyên của các bạn học sinh khi đến GLN DU HỌC để tư vấn về du học Anh. Nhắc đến du học Anh, các bạn học sinh sẽ vô cùng quen thuộc với A – Level. Đây có thể được coi là tấm vé giúp các bạn sinh viên quốc tế có thể vào được các trường đại học của Anh. Nhưng để có thể có được một tấm bằng A – Level với điểm số tốt, thì không phải là một điều dễ dàng. Chính vì thế, Foundation là một giải pháp tối ưu cho những bạn sinh viên quốc tế. Vậy có điều gì khác biệt giữa Foundation và A – Level:
A – LEVEL | FOUNDATION | |
Thời gian | 2 năm | 1 năm |
Áp dụng | – Tất cả các trường đại học ở Anh – Cho những học sinh có mục tiêu vào các trường Oxford, Cambridge, London School of Economics and Political Science,… – Bắt buộc với những ngành như Y, Luật,… | Chỉ một số trường ở Anh có đào tạo Foundation |
Yêu cầu | Học sinh hoàn tất lớp 10 hoặc lớp 11 ở Việt Nam | Học sinh hoàn tất lớp 11 hoặc lớp 12 ở Việt Nam |
Độ khó | – Yêu cầu học sinh theo học phải có trình độ ngoại ngữ và kết quả học tập trước đó đạt loại tốt – Tỷ lệ trượt cao hơn Foundation | – Yêu cầu đầu vào về ngoại ngữ thấp hơn và có các khóa tiếng Anh bổ trợ trong quá trình học – Thường sẽ chuyên sâu về một ngành mà sinh viên lựa chọn để theo học ở bậc đại học |
Theo như bảng so sánh, chúng ta hoàn toàn có thể thấy được rằng, nếu một bạn học sinh không có ý định nộp hồ sơ vào những trường hàng đầu tại Anh thì A – Level quả thật đem lại khá nhiều thách thức cho các bạn. Ngược lại, Foundation – Dự bị đại học, không chỉ giúp các bạn cải thiện được khả năng ngôn ngữ mà còn giúp các bạn bổ trợ được những kiến thức chuyên sâu về một ngành học cụ thể mà các bạn học sinh đã chọn để theo học ở đại học. Vậy tại sao chúng ta không đơn giản hóa con đường chinh phục giấc mơ của mình nhỉ?
Tại sao University of East Anglia – UEA lại là một sự lựa chọn đáng để cân nhắc?
Đại học East Anglia là trường đại học công lập nghiên cứu được thành lập vào năm 1963 với tổng số 22 khoa học với hơn 470 ngành học khác nhau để đáp ứng nhu cầu của sinh viên. Tọa lạc tại thành phố Norwich – top 10 thành phố hàng đầu tại Anh [The Telegraph 2014] và chỉ cách London khoảng 1,5 giờ đi xe Norwich hứa hẹn sẽ là một địa điểm hứa hẹn sẽ đem lại một trải nghiệm hoàn hảo về cả học tập lẫn cuộc sống thường ngày.
[Hình ảnh thành phố Norwich vô cùng nên thơ]
[Quê hương của đội bóng Norwich City nổi tiếng]
[Hình ảnh của trường UEA]
Bên cạnh việc nằm tại một vị trí vô cùng nên thơ, University of East Anglia còn gây ấn tượng với sinh viên quốc tế nhờ những thành tích vô cùng đáng chú ý của trường:
- Top 200 trường đại học hàng đầu thế giới [theo Times Higher Education World University Rankings 2016-2017]
- Xếp hạng 12 tại Anh [theo Complete University Guide 2018]
- Top 15 trường đại học hàng đầu tại Anh [theo Complete University Guide 2017]
- Top 8 ngành Luật tại Anh [theo Guardian Good University 2016]
- Top 12 chuyên ngành Kinh tế tại Anh [theo Guardian Good University 2016]
- Top 11 thế giới chuyên ngành Nghiên cứu phát triển xã hội [theo QS World University Subject Ranking 2015-16]
- Hơn 250 sự kiện hướng nghiệp – việc làm hàng năm, bao gồm các hội chợ nghề nghiệp, gặp gỡ và trao đổi về cơ hội việc làm với các nhà tuyển dụng
[Hình ảnh khu ký túc xá của trường]
University of East Anglia rất chào đón sinh viên quốc tế đến học. Chính vì thế, năm học 2019, trường quyết định trao học bổng 100% cho khóa học dự bị đại học [Foundation] cho các bạn sinh viên quốc tế. Đây cũng là cơ hội hiếm có cho các bạn sinh viên quốc tế khi muốn có cơ hội được gia nhập đại gia đình tuyệt vời của UEA. Các khóa học Foundation của trường được thiết kế cho các ngành, như sau:
- Business [Kinh doanh]
- Economics [Kinh tế]
- Society and Culture [Văn hóa Xã hội]
- Humanities and Law [Con người và Luật pháp]
- Mathematics and Actuarial Science [Toán học và khoa học thực tiễn]
- Pharmacy [Dược]
- Health and Life Sciences [Sức khỏe và khoa học đời sống]
- Physical Sciences and Engineering [Khoa học vật lý và kỹ thuật]
GLN DU HỌC tin rằng, UEA là một ngôi trường tuyệt vời dành cho các bạn sinh viên quốc tế. Trường không chỉ có thành tích học tập, giảng dạy và nghiên cứu xuất sắc ở nhiều lĩnh vực, mà bên cạnh đó trường còn đem lại cho sinh viên một trải nghiệm học tập an toàn, xinh đẹp với cơ sở vật chất vô cùng hiện đại, nổi bật có công viên thể thao Sportpark với hồ bơi đạt tiêu chuẩn Olympic.
Những thông tin trên đã đủ khiến các bạn cảm thấy UEA là một sự lựa chọn đáng cân nhắc chưa? Nếu UEA đã lọt vào mắt xanh của các bạn rồi, thì mau mau liên lạc với GLN DU HỌC để tìm hiểu thêm nhiều thông tin thú vị hơn và nhận tư vấn du học trực tiếp nhé. GLN DU HỌC rất vui nếu có thể cùng các bạn hoàn thành giấc mơ du học của mình.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về điều kiện tuyển sinh từng bậc học và hỗ trợ làm hồ sơ nhanh chóng tại:
GLN Du Học [Phòng Du Học, Trung tâm Anh ngữ GLN]
► Địa chỉ 1: Tầng 8, tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
► Địa chỉ 2: Tầng 12, toà nhà Handico, Phạm Hùng, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội.
► Hotline: 0963 285 686
► Email:
► Facebook: Fanpage GLN Du học
1 | 99.6 | Trường nữ sinh St Paul | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
2 | 98.0 | Trường Westminster | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
3 | 96.4 | Trường Tu viện Wycombe | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
4 | 97.2 | Trường Tu viện Wycombe | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
5 | 98.9 | Trường Westminster | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
6 | 96.3 | Trường Tu viện Wycombe | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
7 | 91.6 | Trường Westminster | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
8 | 97.1 | Trường Westminster | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | £ 28.389 | |
9 | 94.7 | Trường Westminster | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
10 | 99.0 | Trường Tu viện Wycombe | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | £ 28.389 | |
11 | 98.7 | Trường Westminster | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
12 | 93.8 | Trường Westminster | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
13 | 93.0 | Trường Tu viện Wycombe | Co-ed | Ngày | £ 28.389 | |
15 | 93.0 | Trường Westminster | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | N/A | N/A |
15 | 93.0 | £ 32,751 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | £ 28.389 | |
16 | 94.9 | Trường Westminster | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
17 | 97.0 | Trường Westminster | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
18 | 94.3 | Trường Tu viện Wycombe | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
19 | 91.0 | Trường Westminster | Cô gái | Ngày | £ 28.389 | |
20 | 95.0 | Trường Westminster | Co-ed | Ngày | £ 28.389 | |
21 | 81.0 | Trường Westminster | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | £ 28.389 | |
22 | 91.5 | Trường Westminster | Cô gái | Ngày | Boys [Co -ed Sixth Form] | |
23 | 92.0 | Ngày & lên máy bay | Cô gái | Ngày | £ 32,751 | |
24 | 73.0 | £ 43,272 | Co-ed | Ngày | Trường Tu viện Wycombe | |
25 | 95.0 | £ 33,150 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Ngày & lên máy bay | |
26 | 90.3 | £ 32,751 | Cô gái | Ngày | £ 43,272 | |
27 | 92.2 | Trường Tu viện Wycombe | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
28 | 95.7 | Trường Tu viện Wycombe | Co-ed | Ngày | £ 33,150 | |
29 | 89.4 | £ 44,100 | Cô gái | Ngày | Trường trung học Guildford dành cho nữ | |
30 | 95.0 | £ 18.300 | Cô gái | Ngày | Trường St Paul | |
31 | 89.8 | Những cậu bé | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Ngày & lên máy bay | |
32 | 93.0 | £ 32,751 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | N/A | N/A |
33 | 92.2 | £ 43,272 | Cô gái | Ngày | Trường Tu viện Wycombe | |
34 | 95.0 | £ 33,150 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Ngày & lên máy bay | |
35 | 88.3 | £ 32,751 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Ngày & lên máy bay | |
36 | 88.4 | £ 32,751 | Cô gái | Ngày | £ 43,272 | |
37 | 88.1 | Trường Tu viện Wycombe | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Ngày & lên máy bay | |
38 | 87.3 | £ 32,751 | Co-ed | Ngày | £ 43,272 | |
39 | 92.7 | Trường Tu viện Wycombe | Co-ed | Ngày | £ 33,150 | |
40 | 87.0 | £ 44,100 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
41 | 86.4 | Trường Tu viện Wycombe | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 |
42 | 85.3 | £ 43,272 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Trường Tu viện Wycombe | |
43 | 89.4 | £ 33,150 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Ngày & lên máy bay | |
44 | 89.0 | £ 32,751 | Cô gái | Ngày | £ 43,272 | |
45 | 78.9 | Trường Tu viện Wycombe | £ 33,150 | Ngày | £ 44,100 | Trường trung học Guildford dành cho nữ |
46 | 87.7 | £ 18.300 | Cô gái | Ngày | Trường St Paul | |
47 | 88.1 | Những cậu bé | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 26,556 | £ 39,966 |
48 | 89.0 | Trường đại học Bắc Luân Đôn | Cô gái | Ngày | £ 21,144 | |
49 | 92.9 | Trường học Godolphin & Latyme | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 |
50 | 88.8 | £ 43,272 | Co-ed | Ngày & lên máy bay | Trường Tu viện Wycombe | £ 33,150 |
51 | 76.5 | £ 44,100 | Co-ed | Ngày | Trường trung học Guildford dành cho nữ | |
52 | 88.0 | £ 18.300 | Cô gái | Ngày & lên máy bay | Trường St Paul | Những cậu bé |
53 | 70.7 | £ 26,556 | Co-ed | Ngày | £ 39,966 | |
54 | 90.4 | Trường đại học Bắc Luân Đôn | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 21,144 | Trường học Godolphin & Latyme |
55 | 85.4 | £ 23,754 | Cô gái | Ngày | Trường Cao đẳng King [Wimbledon] | |
56 | 82.5 | £ 24.255 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 32,751 |
57 | 90.0 | £ 43,272 | Cô gái | Ngày | Trường Tu viện Wycombe | |
58 | 81.0 | £ 33,150 | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 44,100 | Trường trung học Guildford dành cho nữ |
59 | 86.0 | £ 18.300 | Co-ed | Ngày & lên máy bay | Trường St Paul | Những cậu bé |
60 | 91.3 | £ 26,556 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày & lên máy bay | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 |
61 | 92.7 | £ 43,272 | Boys [Co -ed Sixth Form] | Ngày | Trường Tu viện Wycombe | |
62 | 85.3 | £ 33,150 | Cô gái | Ngày | £ 44,100 | |
63 | 80.9 | Trường trung học Guildford dành cho nữ | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 18.300 | Trường St Paul |
64 | 87.4 | Những cậu bé | Co-ed | Ngày | £ 26,556 | |
65 | 83.0 | £ 39,966 | Co-ed | Ngày & lên máy bay | Trường đại học Bắc Luân Đôn | £ 21,144 |
67 | 90.2 | Trường học Godolphin & Latyme | Cô gái | Ngày | £ 23,754 | |
68 | 83.4 | Trường Cao đẳng King [Wimbledon] | Co-ed | Ngày | £ 24.255 | |
69 | 84.6 | Trường St Mary [Ascot] | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 30,465 | £ 42,780 |
70 | 77.4 | Trường Thành phố Luân Đôn | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 23,754 | Trường Cao đẳng King [Wimbledon] |
71 | 85.5 | £ 24.255 | Cô gái | Ngày | Trường St Mary [Ascot] | |
72 | 79.7 | £ 30,465 | Cô gái | Ngày | £ 42,780 | |
73 | 77.9 | Trường Thành phố Luân Đôn | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 19.995 | Thành phố Luân Đôn dành cho các cô gái |
74 | 77.7 | £ 20,664 | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 32,751 | £ 43,272 |
75 | 79.9 | Trường Tu viện Wycombe | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 33,150 | £ 44,100 |
76 | 39.6 | Trường trung học Guildford dành cho nữ | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 18.300 | Trường St Paul |
77 | 81.0 | Những cậu bé | Cô gái | Ngày | £ 26,556 | |
78 | 76.8 | £ 39,966 | Co-ed | Ngày | Trường đại học Bắc Luân Đôn | |
79 | 71.6 | £ 21,144 | Cô gái | Ngày & lên máy bay | Trường học Godolphin & Latyme | £ 23,754 |
80 | 71.2 | Trường Cao đẳng King [Wimbledon] | Cô gái | Ngày & lên máy bay | £ 24.255 | Trường St Mary [Ascot] |
81 | 82.0 | £ 30,465 | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 42,780 | Trường Thành phố Luân Đôn |
82 | 76.0 | £ 19.995 | Cô gái | Ngày | Thành phố Luân Đôn dành cho các cô gái | |
83 | 80.8 | £ 20,664 | Co-ed | Ngày | Đại học Brighton | |
84 | 76.0 | £ 26.700 | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 43.650 | Trường học Perse |
85 | 74.7 | £ 18,525 | Cô gái | Ngày | Đại học eton | |
86 | 86.3 | Nội trú | Co-ed | Ngày | Trường đại học Magdalen | |
87 | 74.5 | Đại học Epsom | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 27,450 | £ 40,479 |
88 | 80.3 | Trường trung học Sheffield dành cho các cô gái | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
89 | 88.3 | Trường học Ibstock Place | Co-ed | Ngày | £ 13.626 | |
90 | 81.5 | Trường học Ibstock Place | Co-ed | Ngày | £ 13.626 | |
91 | 87.7 | Trường học Ibstock Place | Co-ed | Ngày & lên máy bay | £ 22,350 | Trường Exeter |
92 | 73.0 | £ 14.700 | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
93 | 73.0 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
94 | 75.0 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày & lên máy bay | Ngày | £ 13.626 |
95 | 72.8 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
96 | 78.0 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
97 | 73.0 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
98 | 80.1 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
99 | 81.2 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 | |
100 | 74.6 | Trường học Ibstock Place | Cô gái | Ngày | £ 13.626 |