Định mức vật liệu dùng để trát, láng, lát, ốp, làm sàn, trần, vách ngăn
by Azhome Group - 0 - In CÔNG TRÌNH
-
BỘ SƯU TẬP 999 MẪU NHÀ ĐẸP 2021 .
Với hơn 999 mẫu nhà phố - biệt thự - liền kê được chúng tôi chia sẻ cùng quý vị :
- Sưu tập 999 mẫu nhà đẹp bao gồm các phương kết cấu + kiến trúc khác nhau, giúp chủ đầu tư giảm thiểu tối đa chi phí, tiết kiệm hàng chục triệu đồng.
- Bạn có thể đưa ra yêu cầu, thảo luận và được các chuyên gia tư vấn .
- Thỏa sức lựa chọn mẫu nhà đẹp, miễn phí tư vấn thiết kế xây dựng nhà. .
- Cập Nhật Báo giá các loại Gỗ nguyên liệu Mới Nhất Quý I/2021
- [Đẳng cấp] ngôi nhà Báo giá nội thất gỗ óc chó đơn vị uy tín
- Báo giá Gia công đồ gỗ An Cường, Tự nhiên Ưu Đãi Hấp Dẫn 2021
- [Miễn phí] 40+ báo giá Vật liệu xây nhà giá rẻ nhất năm 2021
- Phần mềm Dự toán xây nhà Online được nhiều người sử dụng
- Dự toán xây nhà mới nhất [Cập Nhật Quý 1/2021]
- Tổng hợp báo giá thi công nhà các loại nhà thầu uy tín
Trong quá trình thi công xây dựng cần định mức mức chính xác khối lượng vật liệu để phục vụ quá trình thi công. Điều này giúp chủ đầu tư, nhà thầu, gia chủ tránh các vấn đề hao hụt nguyên vật liệu trong thi công. Hôm nay Azhome Group sẽ thông tin đến các bạn định mức một số vật liệu cụ thể như thế nào là hợp lý?
Chi tiết: trát tường là gì
Nội Dung
- ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ TRÁT, LÁNG, LÁT, ỐP, LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN
- ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LỢP MÁI, XÂY BỜ
- BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ TRÁT, LÁNG, LÁT, ỐP, LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN
- Trát tường gạch có 1 hoặc 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau:
0,4 lít cho 1m2 tường dày 22cm, 20cm
0,7 lít cho 1m2 tường dày 33cm, 30cm
0,4 lít cho 1m2 tường dày 45cm và dày > 45cm
Tường con kiến xây bằng gạch 2 lỗ dọc không phải thêm vữa trát.
Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.
Tham khảo: Báo giá trát tường
- Trát tường có mặt gạch rỗng 4ữ6 lỗ thì lượng vữa được tăng thêm 1,2 lít cho 1m2.
- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.
- Nếu dùng tre thay gỗ làm lati trần vôi rơm thì 1m2 trần được dùng 4m ống tre, bương d8 để thay gỗ.
Lati, litô chủ yếu dùng bắp bìa của gỗ nhóm VI trở lên để xẻ và phải được ngâm tẩm bằng hoá chất.
- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ 1 chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.
- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB 30.
- Các định mức về vữa của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.
Số hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
02.0146 | Trát tường các loại bằng vữa tam hợp hoặc vữa xi măng dày 1cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 12 |
02.0147 | Trát tường dày 1,5cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 17 |
02.0148 | Trát tường dày 2cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 23 |
02.0149 | Trát tường dày 2,5cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 26 |
02.0150 | Trát trụ, cột, lam đứng | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 13 |
02.0151 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 18 |
02.0152 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 25 |
02.0153 | Trát xà dầm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 18 |
02.0154 | Trát trần | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 18 |
02.0155 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 12 |
02.0156 | Trát vảy tường chống vang | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 41 |
02.0157 | Trát tường Granitô dày 1cm | 1m2 | Đá trắng nhỏBột đá
Xi măng trắng Bột màu |
5 ¸ 8mm Theo thiết kế | kgkg
kg kg |
147
7,5 0,1 |
02.0158 | Trát tường Granitô dày 1,5cm | 1m2 | Đá trắng nhỏBột đá
Xi măng trắng Bột màu |
5 ¸ 8mmTheo thiết kế | kgkg
kg kg |
16,59,5
7,9 0,105 |
02.0159 | Trát tường vữa đá rửa dày 0,5cm | 1m2 | Vữa trát lót dày 1,5cmĐá trắng nhỏ
Xi măng trắng Bột màu |
Vữa M505 ¸ 8mm | lítkg
kg kg |
15,511
9,5 0,06 |
02.0160 | Trát tường vữa đá rửa dày 1,5cm | 1m2 | Vữa trát lót dày 2,2cmĐá trắng nhỏ
Xi măng Bột đá Bột màu |
Vữa M755 ¸ 8mm | lítkg
kg kg kg |
2516,2
8,8 8,5 0,07 |
02.0161 | Trát tường bằng đá cẩm thạch dày 0,8cm | 1m2 | Vữa trát lót dày 1,5cmĐá cẩm thạch
Xi măng trắng Bột màu |
Vữa M755 ¸ 8mm | lítkg
kg kg |
15,5014,00
8,80 0,11 |
02.0162 | Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm | 1m2 | Lưới thépĐinh
Gỗ hồng sắc Gỗ hồng sắc Cát mịn M = 0,7¸1,4 Vôi cục |
b/q 3cm
3 x 10 3 x 4 |
m2kg
m m m3 |
2,100,24
5,00 5,00 0,05 |
02.0163 | Trát phào | 1m | Vữa | Theo thiết kế | lít | 11 |
02.0164 | Trát gờ chỉ thông thường | 1m | Vữa | Theo thiết kế | lít | 2,5 |
02.0165 | Làm sàn gạch bông dày 17cm gạch 33 x 25 x 12cm | 1m2 | Xi măngCát vàng
Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch |
PCB 30 1x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm33 x 25 x 12 |
kgm3
m3 m2 kg kg viên |
24,5000,031
0,054 0,052 10,000 0,050 13,000 |
02.0166 | Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 33 x 25 x 15cm | 1m2 | Xi măngCát vàng
Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch |
PCB 30 1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm33 x 25 x 15 |
kgm3
m3 m2 kg kg viên |
30,100,038
0,066 0,052 12,00 0,050 13,00 |
02.0167 | Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 40 x 25 x 15cm | 1m2 | Xi măngCát vàng
Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch |
PCB 30 1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm40 x 25 x 15 |
kgm3
m3 m2 kg kg viên |
30,100,038
0,066 0,052 12,00 0,050 11,00 |
02.0168 | Làm sàn gạch bộng dày 25cm gạch 40 x 20 x 20cm | 1m2 | Xi măngCát vàng
Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch |
PCB 30 1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm40 x 20 x 20 |
kgm3
m3 m2 kg kg viên |
34,300,043
0,075 0,052 14,50 0,050 13,5 |
02.0169 | Lát gạch chỉ có vữa lót | 1m2 | Gạch chỉVữa lót và gắn mạch
Vữa miết mạch |
22 x 10,5 x 6mác 50
mác 75 |
viênlít | 38,0025,50
2,50 |
02.0171 | Lát gạch thẻ5 x 10 x 20cm | 1m2 | Gạch thẻVữa gắn mạch
Vữa miết mạch |
5 x 10 x 20mác 50
mác 75 |
viênlít
lít |
4425
2,7 |
02.0172 | Lát gạch thẻ 4 x 8 x 19 cm | 1m2 | Gạch thẻVữa lót
Vữa miết mạch |
4 x 8 x 19mác 50
mác 75 |
viênlít
lít |
56,5025
3,0 |
02.0173 | Lát gạch lá nem | 1m2 | Gạch lá nemVữa lót
Xi măng |
20 x 20mác 50 PCB 30 |
viênlít
kg |
24,5025
0,2 |
02.0174 | Lát gạch xi măng 30 x 30cm | 1m2 | Gạch xi măngVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30mác 50 | viênlít
kg |
11,5025,00
0,12 |
02.0175 | Lát gạch xi măng 20 x 20cm | 1m2 | Gạch xi măngVữa lót
Xi măng trắng |
20 x 20mác 50 | viênlít
kg |
24,5020
0,20 |
02.0176 | Lát gạch xi măng 10 x 10cm | 1m2 | Gạch xi măngVữa lót
Xi măng trắng |
10 x 10mác 50 | viênlít
kg |
100,0020
0,4 |
02.0177 | Lát gạch men sứ 15 x 15cm | 1m2 | Gạch men sứVữa lót
Xi măng trắng |
15 x 15mác 50 | viênlít
kg |
44,0015,50
0,24 |
02.0178 | Lát gạch men sứ 11 x 11cm | 1m2 | Gạch men sứVữa lót
Xi măng trắng |
11 x 11mác 50 | viênlít
kg |
83,0021,00
0,35 |
02.0179 | Lát gạch vỉ | 1m2 | Gạch vỉVữa lót
Xi măng trắng |
m2mác 50 | m2lít
kg |
1,0015,5
1,98 |
02.0180 | Lát gạch Ceramic 30 x 30cm | 1m2 | Gạch CeramicVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30mác 50 | viênlít
kg |
11,1125
0,34 |
02.0181 | Lát gạch Ceramic 40 x 40cm | 1m2 | Gạch CeramicVữa lót
Xi măng trắng |
40 x 40mác 50 | viênlít
kg |
6,2525
0,245 |
02.0182 | Lát gạch Ceramic | 1m2 | Gạch CeramicVữa lót
Xi măng trắng |
50 x 50mác 50 | viênlít
kg |
425
0,147 |
02.0183 | Lát gạch Granít | 1m2 | Gạch GranítVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30mác 50 | viênlít
kg |
11,1125
0,34 |
02.0184 | Lát gạch Granít | 1m2 | Gạch GranítVữa lót
Xi măng trắng |
40 x 40mác 50 | viênlít
kg |
6,2525
0,245 |
02.0185 | Lát gạch Granít | 1m2 | Gạch GranítVữa lót
Xi măng trắng |
50 x 50mác 50 | viênlít
kg |
425
0,147 |
02.0186 | Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 [4 lỗ] | 1m2 | Gạch chống nóngVữa miết mạch
Vữa lót |
22 x 10,5 x 15mác 75
mác 50 |
viênlít
lít |
397,5
25,5 |
02.0187 | Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 [6 lỗ] | 1m2 | Gạch chống nóngVữa miết mạch
Vữa lót |
22 x 15 x10,5
mác 75 mác 50 |
viênlít
lít |
285,0
25,5 |
02.0188 | Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 [10 lỗ] | 1m2 | Gạch chống nóngVữa miết mạch
Vữa lót |
22 x 22 x10,5
mác 75 mác 50 |
viênlít
lít |
205,5
25,2 |
02.0189 | Lát gạch lá dừa 10 x 20cm | 1m2 | Gạch lá dừaVữa lót
Vữa miết mạch |
10 x 20mác 50
mác 75 |
viênlít
lít |
4425,5
2,8 |
02.0190 | Lát gạch lá dừa 20 x 20cm | 1m2 | Gạch lá dừaVữa lót
Vữa miết mạch |
20 x 20mác 50
mác 75 |
viênlít
lít |
2525,5
1,5 |
02.0191 | Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | 1m2 | Gạch tự chèn | dày 3 | m2 | 1,0 |
02.0192 | Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | 1m2 | Gạch tự chèn | dày 3 | m2 | 1,0 |
02.0193 | Lát đá hộc [không vữa] dày 30cm | 1m2 | Đá hộcĐá dăm chèn | 30 x 304 x 8 | m3m3 | 0,360,018 |
02.0194 | Lát đá hộc [không chít mạch] dày 20cm | 1m2 | Đá hộcVữa | 30 x 30mác 75 | m3lít | 0,229,00 |
02.0195 | Lát đá hộc [có chít mạch] dày 30cm | 1m2 | Đá hộcĐá dăm
Vữa chít mạch |
30 x 304 x 8
mác 75 |
m3m3
lít |
0,360,016
20,00 |
02.0196 | Lát rãnh thoát nước gồm đáy và 2 thành gạch chỉ kể cả trát [gạch lát dọc theo chiều dài rãnh] | 1m | Gạch chỉVữa | 22 x 10,5 x 6mác 50 | viênlít | 15,0016,00 |
02.0197 | Lát bằng gỗ nhỏ 11 x 11 x 6cm | 1m2 | Gỗ tứ thiếtBi tum
Dầu tẩm gỗ Cát vàng |
11x 11x 6Số 4 | viênkg
kg m3 |
49,003,95
3,00 0,10 |
02.0198 | Lát gạch đất nung30 x 30cm | 1m2 | Gạch đất nungVữa lót | 30 x 30mác 50 | viênlít | 11,1021,00 |
02.0199 | Lát gạch cẩm thạch 30 x 30cm | 1m2 | Gạch cẩm thạchVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30mác 50 | viênlít
kg |
11,1021,00
0,21 |
02.0200 | Lát gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm | 1m2 | Gạch đa giácVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30mác 75 | bảnlít
kg |
11,1021,00
2,5 |
02.0201 | Lát bằng đá xẻ 20 x 20cm | 1m2 | Đá xẻVữa lót
Xi măng trắng |
20 x 20mác 75 | m2lít
kg |
1,021,00
0,49 |
02.0202 | Lát bằng đá xẻ30 x 30cm | 1m2 | ĐáVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30Mác 75 | m2lít
kg |
1,021,00
0,34 |
02.0203 | Lát bằng đá xẻ 40 x 40cm | 1m2 | ĐáVữa lót
Xi măng trắng |
30 x 30Mác 75 | m2lít
kg |
1,021,0
0,24 |
02.0204 | Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm | 1m2 | SiroportNhựa đường
Củi đun |
tấmSố 4 | m3kg
kg |
0,0553,864
3,864 |
02.0205 | Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm | 1m2 | SiroportNhựa đường
Củi đun |
tấmSố 4 | m3kg
kg |
0,1325,713
5,713 |
02.0206 | ốp tường bằng gạch XM 20 x 20cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 20Mác 50 | viênlít
kg |
2513 0,1 |
02.0207 | ốp trụ bằng gạch XM 20 x 20cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 20Mác 50 | viênlít
kg |
2717
0,12 |
02.0208 | ốp chân tường bằng gạch XM 20 x 10cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 10Mác 50 | viênlít
kg |
5217
0,12 |
02.0209 | ốp tường bằng gạch XM 10 x 10cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
10 x 10Mác 50 | viênlít
kg |
100,0015,50
0,20 |
02.0210 | ốp tường bằng gạch men sứ 11 x 11cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
11 x 11Mác 75 | viênlít
kg |
83,0025
0,34 |
02.0211 | ốp tường bằng gạch men sứ 15 x 15 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
15 x 15Mác 75 | viênlít
kg |
44,5015
0,23 |
02.0212 | ốp trụ bằng gạch men sứ 11 x 11cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
11 x 11Mác 75 | viênlít
kg |
8325
0,34 |
02.0213 | ốp trụ bằng gạch men sứ 15 x 15cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
15 x 15Mác 75 | viênlít
kg |
4525
0,23 |
02.0214 | ốp tường bằng gạch men sứ 30 x 30 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
30 x 30Mác 75 | viênlít
kg |
11,1116
0,22 |
02.0215 | ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 15 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 15Mác 75 | viênlít
kg |
3316
0,24 |
02.0216 | ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 20 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 20Mác 75 | viênlít
kg |
2516
0,23 |
02.0217 | ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 30 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 30Mác 75 | viênlít
kg |
1716
0,23 |
02.0218 | ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 15 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 15Mác 75 | viênlít
kg |
3316
0,24 |
02.0219 | ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 20 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 20Mác 75 | viênlít
kg |
2516
0,23 |
02.0220 | ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 30 cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
20 x 30Mác 75 | viênlít
kg |
1716
0,23 |
02.0221 | ốp tường bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
6 x 20Mác 75 | viênlít
kg |
8315,5
0,34 |
02.0222 | ốp trụ bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20 cm | GạchVữa
Xi măng trắng |
6 x 20Mác 75 | viênlít
kg |
8315,5
0,34 |
|
02.0223 | ốp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
3 x 10Mác 75 | viênlít
kg |
33115,5
0,49 |
02.0224 | ốp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm | 1m2 | GạchVữa
Xi măng trắng |
3 x 10Mác 75 | viênlít
kg |
36115,5
0,49 |
02.0225 | ốp gạch vỉ vào các kết cấu | 1m2 | Gạch vỉVữa
Xi măng trắng |
vỉMác 75 | m2lít
kg |
115,5
1,98 |
02.0226 | ốp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm | 1m2 | Gạch đa giácVữa
Xi măng trắng |
30 x 30Mác 75 | bảnlít
kg |
11,1115,5
2,50 |
02.0227 | ốp gạch cẩm thạch | 1m2 | Gạch cẩm thạchVữa
Xi măng trắng |
10 x 3mác 75 | viênlít
kg |
333,415,50
3,50 |
02.0228 | ốp đá xẻ 20 x 20cm | 1m2 | ĐáVữa
Xi măng trắng |
20 x 20mác 75 | m2lít
kg |
1,032,0
0,49 |
02.0229 | ốp đá xẻ 30 x 30 cm | 1m2 | ĐáVữa
Móc sắt Thép tròn Xi măng trắng |
30 x 30 mác 75¸4, L =
10cm ¸10 |
m2lít
cái kg kg |
1,032,00
24,00 2,09 0,245 |
02.0230 | ốp đá xẻ 40 x 40 cm | 1m2 | ĐáVữa XM
Móc sắt Thép tròn Xi măng trắng |
40 x 40 mác 75¸4, L =
10cm ¸10 |
m2lít
cái kg kg |
1,032,00
24,00 2,09 0,245 |
02.0231 | Dán ốp gạch Ceramic 30 x 30cm | 1m2 | Gạch CeramicXi măng trắng
Keo dán |
30 x 30cm | viênkg
kg |
11,110,25
2,5 |
02.0232 | Dán ốp gạch Ceramic 40 x 40cm | 1m2 | Gạch CeramicXi măng trắng
Keo dán |
40 x 40cm | viênkg
kg |
6, 250,24
2,5 |
02.0233 | Dán ốp gạch Ceramic 50 x 50cm | 1m2 | Gạch CeramicXi măng trắng
Keo dán |
50 x 50cm | viênkg
kg |
40,22
0,2 |
02.0234 | Dán ốp gạch Granit 30 x 30cm | 1m2 | Gạch GranitXi măng trắng
Keo dán |
30 x 30cm | viênkg
kg |
11,110,35
2,52 |
02.0235 | Dán ốp gạch Granit 40 x 40cm | 1m2 | Gạch GranitXi măng trắng
Keo dán |
40 x 40cm | viênkg
kg |
6,250,25
2,36 |
02.0236 | Dán ốp gạch Granit 50 x 50cm | 1m2 | Gạch GranitXi măng trắng
Keo dán |
50 x 50cm | viênkg
kg |
40,15
2,19 |
02.0237 | Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 1cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 13,00 |
02.0238 | Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 2cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | ít | 25,00 |
02.0239 | Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 3cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 35,00 |
02.0240 | Đánh màu khi láng, trát | 1m2 | Xi măng | PCB 30 | kg | 0,30 |
02.0241 | Láng Granitô nền, sàn | 1m2 | Đá trắngBột đá
Bột màu Xi măng trắng |
kgkg
kg kg |
11,95,6
0,070 5,63 |
|
02.0242 | Láng Granitô cầu thang | 1m2 | Đá trắngBột đá
Bột màu Xi măng trắng |
kgkg
kg kg |
16,49,45
0,104 2,75 |
|
02.0243 | Làm trần vôi rơm | 1m2 | GỗVôi cục
Đinh Rơm Vữa |
3 x 1 b/q 3cmmác 50 |
m3kg
kg kg lít |
0,0236,00
0,105 2,00 12,00 |
02.0244 | Làm trần mè gỗ | 1m2 | GỗVôi cục
Đinh Rơm Vữa |
3 x 4 b/q 3cm mác 50 |
m3kg
kg kg lít |
0,0366,00
0,150 2,00 40,00 |
02.0245 | Làm trần lưới sắt | 1m2 | GỗVôi cục
Đinh Rơm Vữa Lưới sắt |
3 x 1 b/q 3cm mác 50 |
m3kg
kg kg lít m2 |
0,0306,000
0,150 2,000 40,000 1,100 |
02.0246 | Làm trần bằng giấy ép cứng | 1m2 | Giấy ép cứngNẹp gỗ
Đinh |
0,3ữ0,41 x 3cm
3cm |
m2m3
kg |
1,0500,0012
0,024 |
02.0247 | Làm trần bằng ván ép | 1m2 | Ván épNẹp gỗ
Đinh |
dày 3cm1 x 3cm
b/q 3cm |
tấmm3
kg |
1,050,0012
0,024 |
02.0248 | Làm trần bằng tấm cách âm | 1m2 | Tấm cách âmVít [đinh] | 30 x 60cmb/q 3cm | tấmkg | 5,6000,038 |
02.0249 | Làm trần bằng tấm phíp phẳng | 1m2 | Phíp phẳngNẹp gỗ
Đinh |
1 x 3cm
b/q 3cm |
m2m3
kg |
1,050,0012
0,025 |
02.0250 | Làm trần bằng cót ép | 1m2 | Cót épNẹp gỗ
Đinh |
1 x 3cm
b/q 3cm |
m2m3
kg |
1,0400,0012
0,018 |
02.0251 | Làm trần gỗ dán | 1m2 | Gỗ dánNẹp gỗ
Đinh |
1 x 3cm
b/q 3cm |
m2m3
kg |
1,050,0012
0,024 |
02.0252 | Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt | 1m2 | Gỗ dánNẹp gỗ
Đinh Tấm cách âm Keo dán |
m21 x 3cm b/q 3cm
hoặc tấm cách nhiệt |
m2m3
kg m2 kg |
1,050,0012
0,024 1,05 0,3 |
02.0253 | Làm trần ván ép bọc Simili, mút | 1m2 | Ván épNẹp gỗ
Simili Mút Đinh |
1 x 3cm dày 3 ¸ 5cmb/q 3cm |
m2m
m2 m2 kg |
1,052
1,1 1,0 0,18 |
02.0254 | Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn | 1m2 | Tấm thạch caoThép góc
Thép tròn |
50 x 50cm63 x 41cm | tấmkg
kg |
42,44
1,96 |
02.0255 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | 1m2 | Tấm nhựaNẹp gỗ | 50 x 50cm1 x 3cm | tấmm | 44 |
02.0256 | Làm trần Lambris gỗ dày 1cm | 1m2 | Gỗ vánĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,010,1 |
02.0257 | Làm vách ngăn bằng ván ép | 1m2 | Gỗ xẻVán ép
Đinh |
b/q 3cm |
m3m2
kg |
0,00141,05
0,15 |
02.0258 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,01560,15 |
02.0259 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,10180,15 |
02.0260 | Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 10cm | 1m | Gỗ xẻ | 2 x 10cm | m3 | 0,0021 |
02.0261 | Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 20cm | 1m | Gỗ xẻ | 2 x 20cm | m3 | 0,0042 |
02.0262 | Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 10cm | 1m | Gỗ xẻ | 8 x 10cm | m3 | 0,0083 |
02.0263 | Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 14cm | 1m | Gỗ xẻ | 8 x 14cm | m3 | 0,0117 |
02.0264 | Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | 1m3 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 1,023 |
02.0265 | Làm khung gỗ dầm, sàn | 1m3 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 1,023 |
02.0266 | Làm mặt sàn gỗ dày 2cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0210,15 |
02.0267 | Làm mặt sàn gỗ dày 3cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0320,15 |
02.0268 | Làm tường Lambris gỗ dày 1cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0110,15 |
02.0269 | Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5 x 5cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0090,2 |
02.0270 | Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10 x 10cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0060,2 |
02.0271 | Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 2cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0210,1 |
02.0272 | Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 3cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0320,1 |
02.0273 | Dán Foocmica dạng tấm | 1m2 | FoocmicaKeo dán | m2kg | 10,15 | |
02.0274 | Dán Foocmica dạng chỉ rộng ≤ 3cm | 1m | FoocmicaKeo dán | m2kg | 0,330,0054 | |
02.0275 | ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ | 1m2 | SimiliMút | dày 3¸5cm | m2m2 | 11,1 |
02.0276 | Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ | 1m2 | GiấyKeo dán | m2kg | 1,00,10 | |
02.0277 | Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần…trát vữa | 1m2 | GiấyKeo dán | m2kg | 1,00,18 | |
02.0278 | Làm vách kính khung gỗ | 1m2 | GỗKính
Vữa |
m3m2
lít |
0,0160,71
2,5 |
|
02.0279 | Làm vách kính khung sắt | 1m2 | Sắt hìnhSắt dẹt
Kính Gioăng cao su Que hàn |
L3510 x 2mm | kgkg
m2 m kg |
9,760,76
0,8 4 0,4 |
1m2 lát nền hết bao nhiêu xi măng
Trong xây dựng, một thứ hầu như rất rất phổ biến tại mọi công trình, một vật liệu vô cùng quen thuộc đó chính là những bao xi măng. Một công trình xây dựng dù lớn hay nhỏ cũng không thể nào thiếu được xi măng một vật liệu xây dựng quan trọng là nhân tố gắn kết tạo nên một công trình.
Tuy nhiên câu hỏi đơn giản 1 bao xi măng bao nhiêu kg? không phải ai cũng biết. Bài viết sau đây, sẽ giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc này cũng như những vấn đề liên quan đến xi măng mà bạn chưa biết.
Cán nền là gì?
Cán nền là việc thực hiện trải một lớp láng lên trên nền gạch hoặc nền bê tông của công trình. Quá trình này được thực hiện trước khi thực hiện ốp gạch giúp đảm bảo chất lượng cho các công trình.
1. Tại sao phải cán nền?
- Thực hiện láng nền giúp đảm bảo hạn chế tình trạng nứt vỡ, phồng gạch do hệ số giãn nở của bê tông cốt thép nhỏ hơn nhiều lần các loại gạch ốp lát.
- Lớp láng nền có tác dụng như lớp đệm giúp chịu ;lực và hấp thu bớt lượng nhiệt từ gạch.
- Tạo bề mặt bằng phẳng khi thi công, đồng thời đảm bảo thẩm mỹ cho các công trình.
- Có tăng dụng làm tăng độ kết dính giữa sàn và gạch lát, hạn chế tình trạng bong tróc.
- Hạn chế tình trạng thấm nước vào cốt bê tông dưới sàn.
2. Các phương pháp cán nền
a. Sử dụng thước nhôm
Thực hiện bằng cách sử dụng thước nhôm xây dựng, giúp điều chỉnh độ bằng phẳng của nền nhà hiệu quả. Phương pháp này có các đặc điểm như sau:
- Thực hiện đơn giản, không cần chuyên môn cao
- Chi phí thi công thấp chỉ từ 10.000 – 12.000đ/m2
- Sử dụng cho diện tích bề mặt > 500m2
- Khó kiểm soát được độ rung chấn khi thực hiện
b. Sử dụng thước cán
Tương tự phương pháp sử dụng thước nhôm, cách này sử dụng thước cán cộng thêm 1 bộ phận làm rung giúp kết cấu bề mặt bê tông chắc chắn hơn.
- Hiện là phương pháp phổ biến được nhiều người sử dụng.
- Chi phí bỏ ra thấp khoảng 12.000 – 15.000đ/m2
c. Sử dụng máy đầm
Đây là phương pháp thi công hiện đại, được sử dụng cho các công trình lớn nhỏ. Máy được cố định trên 1 đường ray, hạn chế các độ rung trên bề mặt bê tông.
- Đảm bảo lớp vữa cán bằng phẳng thông qua sử dụng đường ray
- Có đầm rung giúp mặt nền được thi công chắc chắn, không bị bị dốc
- Thực hiện phức tạp hơn khi cần phải sử dụng máy móc, đường ray và hệ thống điều khiển.
- Giá thành khá cao so với 2 loại trên
d. Sử dụng cán thước công nghiệp có laser
Áp dụng công nghệ cao từ laser, cho hiệu quả thi công tốt nhất so với các phương pháp cũ:
- Bề mặt thi công bằng phẳng, chắc chắn, mặt nghiêng chính xác cao, hạn chế các sai số lớn.
- Thực hiện nhanh chóng, tiết kiệm thời gian, phù hợp cho nhiều công trình
Tỷ lệ trộn vữa lát nền và cách trộn [NHƯ THẾ NÀO LÀ CHUẨN?]
11/01/2021 10:28 +07 - Lượt xem: 156702