1ngan Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

Cho dù đó là đồng euro, bảng Anh, yên hay đô la, công cụ này có thể phục vụ như một giải pháp tuyệt vời cho những người muốn có thông tin thực tế trong tay ngay lập tức.

Công cụ tiền tệ cung cấp:

Giao diện thân thiện với người dùng - Dễ sử dụng. Bạn có thể chọn bất kỳ loại tiền tệ nào và chuyển đổi nó mà không gặp bất kỳ phức tạp nào.

Tính toán nhanh - Với máy tính này, bạn có thể tận hưởng kết quả ngay lập tức.

Dữ liệu thời gian thực - Công cụ nắm bắt tỷ lệ cập nhật cho bất kỳ chuyển đổi nào để tránh bất kỳ sự bất ngờ nào.

Định dạng số - Công cụ chuyển đổi tiền tệ cũng đi kèm với tùy chọn chọn dấu phân tách thập phân và dấu phân cách hàng nghìn.

Phiên bản có thể in - Bạn đang đi du lịch và muốn lập kế hoạch chuyển đổi tiền tệ ở quốc gia đến? Công cụ tiền tệ này đi kèm với một phiên bản có thể in được cho bất kỳ cặp tiền tệ nào.

Tuyên bố từ chối trách nhiệm:

Tỷ giá hối đoái của Currency.wiki chỉ dành cho mục đích thông tin. Vui lòng xác minh / xác nhận tỷ giá tiền tệ với nhà môi giới ngoại hối hoặc tổ chức tài chính của bạn trước khi thực hiện giao dịch và chuyển tiền quốc tế.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Euro. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Tây Phi CFA trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Tây Phi CFAs hoặc Euro để chuyển đổi loại tiền tệ.

Euro là tiền tệ Andorra [AD, VÀ], Áo [AT, AUT], Bỉ [KHÔNG, BEL], E-xtô-ni-a [EE, EST], Châu Âu [EU, Liên minh châu Âu], Phần Lan [FI, FIN], Pháp [FR, FRA], Đức [DE, DEU], Hy Lạp [GR, GRC], Ireland [IE, IRL], Ý [CNTT, ITA], Lúc-xăm-bua [LU, LUX], Latvia [LV, LVA], Monaco [MC, MCO], Malta [MT, MLT], Hà Lan [NL, NLD], Bồ Đào Nha [PT, PRT], San Marino [SM, SMR], Slovenia [SI, SVN], Xlô-va-ki-a [Cộng hòa Slovak, SK, SVK], Tây Ban Nha [ES, ESP], Vatican City [Tòa Thánh, VA, Thuế GTGT], Guiana thuộc Pháp [GF, GUF], Guadeloupe [GP, GLP], Martinique [MQ, MTQ], và Reunion [RE, Reu]. Tây Phi CFA là tiền tệ Benin [BJ, BEN], Burkina Faso [BF, BFA], Bờ Biển Ngà [Cote D'Ivoire, CI, CIV], Guinea-Bissau [GW, GNB], Mali [ML, MLI], Niger [NE, NER], Senegal [SN, SEN], và Togo [TG, TGO]. Tây Phi CFA còn được gọi là Cộng đồng tìm Financiere Africaine BCEAO Franc. Ký hiệu EUR có thể được viết €. Ký hiệu XOF có thể được viết CFAF. Euro được chia thành 100 cents. Tây Phi CFA được chia thành 100 centimes. Tỷ giá hối đoái Euro cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng Ba 2023 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Tây Phi CFA cập nhật lần cuối vào ngày 28 tháng Ba 2023 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Yếu tố chuyển đổi EUR có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi XOF có 6 chữ số có nghĩa.

1000 euro to vnd bằng bao nhiêu? Hy vọng bài viết trên đã phần nào giải thích và cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ qua hotline của Bank số 0939.199.000.
Euro [EUR] – tiền tệ chính thức của Liên minh Châu Âu [EU], là một trong những đồng tiền mạnh, có giá trị lớn hơn rất nhiều so với tiền Việt Nam và được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các hoạt động ngoại thương. Vì vậy, việc theo dõi tỷ giá của tiền Euro so với tiền Việt Nam là việc mà nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang thắc mắc 1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bài viết này là dành cho bạn.

Mục lục

1000 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 EUR = 25.156,42 VND 

Tương tự,  ta có các mệnh giá Euro sang VND như sau:

5 Euro = 125.782,11 VND

10 Euro = 251.564,23 VND

20 Euro = 503.128,45 VND

50 Euro = 1.257.821,13 VND

100 Euro = 2.515.642,26 VND

200 Euro = 5.031.284,51 VND

500 Euro = 12.578.211,28 VND

1.000 Euro = 25.156.422,56 VND

Lưu ý, tỷ lệ chuyển đổi trên chỉ là tương đối vì tỷ lệ thay đổi theo ngày. 

Vậy là bạn đã được giải đáp thắc mắc của mình “1.000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt” rồi đúng không? Câu trả lời là: 

1.000 Euro = 25.156.422,56 VND

Biến động giá Euro trong 10 ngày qua

NgàyEURVND03/03/20231 EUR= 25.174 VND04/03/20231 EUR= 25.174 VND05/03/20231 EUR= 25.159 VND06/03/20231 EUR= 25.207 VND07/03/20231 EUR= 25.314 VND08/03/20231 EUR= 25.203 VND09/03/20231 EUR= 25.183 VND10/03/20231 EUR= 25.183 VND11/03/20231 EUR= 25.183 VND12/03/20231 EUR= 25.178 VND
Biểu đồ biến động tỷ giá Euro trong 1 tháng vừa qua

Một số website chuyển đổi tiền từ EUR sang VND miễn phí

Nhằm hỗ trợ bạn có thể tiết kiệm thời gian tra cứu tỷ giá ngoại tệ, thay vì đến trực tiếp tại các ngân hàng thì bạn có thể sử dụng một số các website tự động tính số tiền đổi từ EUR sang VND miễn phí như:

Ứng dụng tài chính của Google – Google Finance 

Một ứng dụng khá phổ biến giúp tra cứu tỷ giá của đồng Euro nói riêng và các đơn vị tiền tệ khác nói chung. Cũng như có thể theo dõi được sự biến động không ngừng của các dòng tiền theo thời gian.

Coinmill

Đây là công cụ hỗ trợ chuyển đổi và tính toán tiền tệ nhanh chóng với nhiều loại tiền tệ khác nhau và được thường xuyên cập nhật tỷ giá nên bạn có thể yên tâm về tính chính xác khi sử dụng trang web này.

MSN

MSN cũng là công cụ giúp bạn tham khảo và tra cứu tỷ giá của các loại tiền tệ trên thế giới cũng như hỗ trợ bạn tính toán mức giá trị chuyển đổi mong muốn. Bên cạnh đó, ứng dụng này cũng giúp bạn thấy được sự thay đổi và tính toán mức độ tăng giảm để bạn có thể xem xét tốt hơn.

Đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam ở đâu?

Hiện nay hầu hết các ngân hàng đều cung cấp dịch vụ đổi tiền ngoại tệ. Tuy nhiên, tùy vào từng ngân hàng mà tỷ lệ chuyển đổi sẽ khác nhau. Các bạn có thể tham khảo bảng chuyển đổi tiền Euro tại một số ngân hàng qua bảng sau:

Ngân hàngTỷ giá mua tiền mặtTỷ giá mua chuyển khoảnTỷ giá bánPhí chuyển đổi ngoại tệVietcombank24.50024.74725.8712,5%BIDV24.72324.79025.9131% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng

1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế

ACB24.94425.04525.5510-1,1%SacomBank24.96925.06925.4891,82%VietinBank24.85524.88025.9902,5%Techcombank24.63024.93125.9702,89%Agribank24.82724.87725.9242%Bảo Việt24.50124.76425.6713%HDbank24.80424.87425.5852%MBBank24.68924.84925.9564%VPBank24.56924.61925.7132%

Đơn vị: đồng

Kinh nghiệm đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam

Để không gặp phải các rủi ro đáng tiếc xảy ra, bạn cần chú ý một số vấn đề sau:

  • Tham khảo một số cách nhận biết tiền Euro thật, giả trước khi đổi tiền
  • Đặc biệt bạn nên lấy tiền mới
  • Hạn chế đổi tiền ở sân bay hay cửa hàng dịch vụ vì phí đổi ở đây thường rất cao
  • Nên cảnh giác với các dịch vụ đổi tiền không thu phí
  • Kiểm tra tỷ giá hối đoái trước khi đổi để đảm bảo có phương án tối ưu nhất
  • Không mang theo tiền rách, hư hỏng, nhàu nát để đổi tiền vì sẽ bị từ chối

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đồng Euro khi đổi sang tiền Việt Nam

Bạn có từng thắc mắc tại sao tỷ giá hối đoái của các loại tiền tệ lại thường xuyên biến động hay không? Có rất nhiều yếu tố tác động ảnh hưởng đến giá trị đồng Euro khi đổi sang đồng Việt Nam mà bạn có thể tham khảo dưới đây:

  • Hoạt động liên quan đến xuất nhập khẩu, cán cân thanh toán thương mại giữa Liên minh Châu Âu [EU] và Việt Nam hay giữa Việt Nam với nước khác.
  • Các yếu tố liên quan đến quy định pháp lý về tỷ giá, ngoại tệ hay nội tệ.
  • Một số vấn đề về lạm phát trong nước ở Việt Nam và ở khối EU.
  • Tỷ lệ về tiền lãi trong nền kinh tế của Việt Nam và của khối EU.
  • Tỷ lệ vốn cũng như hoạt động đầu tư trong nước Việt Nam và trong khối EU.
  • Các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất, trạng thái dự trữ tiền tệ, lạm phát, chính trị, đầu cơ, nợ công,…

Tóm lại, tỷ giá của tiền Euro so với tiền Việt Nam hay tỷ giá của các đồng tiền ngoại tệ khác biến đổi liên tục từng ngày. Do đó, việc theo dõi tỷ giá của các đồng tiền này là quan trọng. Hy vọng rằng, bài viết này có ích cho bạn và người thân trong việc tra cứu 1.000 Euro quy đổi sang tiền Việt Nam là bao nhiêu. Hãy cập nhật tin tức về tỷ giá hối đoái các đồng tiền tại đây hàng ngày nhé!

Chủ Đề