1yd bằng bao nhiêu mét

Cách chuyển đổi thước Anh YD 1 Yard bằng bao nhiêu mm, cm, mét, feet và các đơn vị đo chiều dài khác, cũng như đổi Yard sang kg theo công thức nào. Người Anh và cả Mỹ dùng đơn vị đo Yard thay vì hệ mét như ở Việt Nam, nên bạn cần biết đổi 1 yd sang cm, m và km để ước lượng chiều dài, khoảng cảnh.

1 yard bằng bao nhiêu mm, cm, mét, feet, inch, đổi Thước Anh YD sang kg

1 yard thước Anh yd bằng bao nhiêu cm, feet, inch, kg

Yard phát âm tiếng Anh là /jɑrd/, đọc tiếng Việt đơn giản là “da” [như da người]. Yard hay còn gọi Thước Anh, viết tắt thành YD hay Mã, là đơn vị đo chiều dài tại Anh, Mỹ. Thường thì ở Mỹ và Canada người ta đo chiều dài sân bóng bằng yard, dù Canada dùng hệ mét như của Việt Nam là chính thức.

Yard là đơn vị đo chiều dài phổ biến ở Vương Quốc Anh, thậm chí ở Mỹ người ta cũng đo chiều dài sân bóng theo yard. Đơn vị này còn được chuẩn hóa theo quốc tế và thành đơn vị cho các nước nói tiếng Anh. Bạn phát âm từ Yard tiếng Anh theo phiên âm quốc tế là /jɑrd/, viết tắt là yd hoặc mã, hay còn gọi là Thước Anh.

Đơn vị Yard phổ biến nhất hiện nay là Yard quốc tế được quy đổi ra đơn vị mét, cm, mm và feet theo công thức như sau:

1 yard [yd] = 0,9144 mét = 91,44 cm = 914,4 mm = 0,0009144 km = 3 feet = 36 inch = 0,5 fathom

Để đổi n Yard sang các đơn vị mét, cm, mm, inch, feet thì bạn chỉ cần lấy n nhân với các con số tương ứng ở trên, ví dụ n yard = n x 3 feet.

Như vậy, 1 thước Anh gần tương đương với 1 mét và gấp 3 lần hệ feet. Yard còn được phân chia theo tỷ lệ nhị phân thành hai, bốn, tám, và mười sáu phần. Yard xuất phát từ một tiếng dùng để chỉ nhành cây, cái que thẳng mà người xưa dùng để đo tương đối về chiều dài. Sau dần, yard được chuẩn hóa như ngày nay. Nguồn gốc của Yard cũng khá ly kỳ, nhưng chắc bạn không cần quá quan tâm tới việc đó đâu.

1 yard bằng bao nhiêu kg?

Nhiều bạn hỏi 1 yard vải bằng bao nhiêu kg hoặc các vật dụng khác. Câu hỏi này tưởng chừng rất ngớ ngẩn, vì yard là đơn vị đo chiều dài, còn kg là đơn vị đo cân nặng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp khi đã biết khối lượng riêng của vật, và vật đó có chiều rộng, độ dày đều nhau, chỉ khác chiều dài thì ta có thể tính số yard chiều dài ra kg.

Lấy ví dụ như có bạn hỏi đổi đơn vị vải từ yard sang kg, thì ta làm như sau. Đầu tiên phải tìm hệ số quy đổi. Hãy cân thử 1 kiện vải dài 100 yards xem nặng bao nhiêu kg. Giả sử kiện vải 100 yard nặng m kg thì 1 yard vải nặng m/100 kg. Từ đây, nếu đo n yard ta sẽ có cân nặng là [n x m/100] kg. Quá đơn giản phải không.

Với các vật liệu khác bạn dùng cách đổi 1 yard bằng bao nhiêu kg theo cách tương tự. Nhưng chỉ áp dụng với vật liệu nào có kích thước tương đầu, ví dụ như kiện vải thì chiều rộng và độ dày đã cố định rồi.

Cách đổi 1 yard bằng bao nhiêu kg?

Lấy ví dụ như kiện vải, hoặc đường ống nhựa có chu vi cố định thì do nhu cầu cần đổi từ yard sang kg khỏi phải cân từng phần thì bạn có thể làm như sau. Giả dụ, 1 kiện vải có cân nặng chuẩn m kg và chiều dài n yard, ta có 1 yard = m/n kg. Từ đây, chỉ việc dùng thước đo bất kỳ số vải dài bao nhiêu yard thì ta có thể đổi ra kg rất dễ.

Tương tự, ta cũng có thể đo bao nhiêu yard ống nước, hay thép xây dựng để đổi ra kg, khỏi phải cân rất mất công. Bạn đã hiểu vì sao có thể đổi 1 yard sang kg rồi chứ.

Hy vọng mọi người đã biết đổi 1 yard sang bằng bao nhiêu mm, cm, mét, feet [foot] inch và kg như thế nào rồi. Chúng ta chỉ quan tâm tới đơn vị đo chiều dài yard khi ra nước ngoài hoặc tiếp xúc với các số liệu bên Anh, Mỹ mà thôi.

Một đơn vị đo chiều dài bằng 3 feet; được xác định là 91,44 centimet; ban đầu được lấy là độ dài trung bình của một sải chân

Cách quy đổi yd → m

1 Thước Anh bằng 0.9144 Mét:

1 yd = 0.9144 m

1 m = 1.0936132983377 yd

Mét

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.

Yard là gì? Thước Anh là gì? 1 yard bằng bao nhiêu inch, km? 1 yd bằng bao nhiêu m? Hướng dẫn đổi đơn vị yard sang mét. Xem ngay cách đổi đơn vị yard sang m [1yd = m]

Đơn vị đo chiều dài Yard được sử dụng nhiều trong hệ thống đo lường của Âu - Mỹ và một số quốc gia khác. Ngày nay, đơn vị này được dùng trong nhiều lĩnh vực như thiên văn học, đồ họa,... Hãy cùng bài viết sau đây tìm hiểu về ý nghĩa của yard cũng như các công cụ hỗ trợ chuyển đổi yard sang m, km, inch,...

1 yard bằng bao nhiêu m, km, inch? Đổi đơn đổi vị yard sang mét

I. Đơn vị Yard là gì?

  • Tên đơn vị: Yard, thước Anh
  • Ký hiệu: yd
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Anh/Mỹ

Yard [yd] hay còn được gọi là Thước Anh, là đơn vị đo chiều dài còn nhiều xa lạ nhiều với chúng ta. Tuy nhiên, đại lượng này lại được người dân các nước Âu - Mỹ sử dụng rất phổ biến, chuyển đổi nhuần nhuyễn trong nhiều lĩnh vực đời sống. Về nguồn gốc, không ai biết chính xác tên "yard" có xuất phát từ đâu hay khi nào. Song theo một số giả thuyết, số đo này do vua Henry I của Anh phát minh ra dựa trên khoảng cách giữa đầu mũi đến cuối ngón tay cái.

Tùy theo hệ thống đo lường mà 1 yard có kích thước tiêu chuẩn khác nhau. Hiện nay, để thuận tiện cho việc giao thương cũng tính toán quy đổi giữa các đơn vị với nhau, người ta đã thống nhất yard quốc tế sẽ bằng 0.9144 mét. Ngoài ra, đơn vị tính diện tính tương ứng gọi là yard vuông hay thước Anh vuông.

Đơn vị Yard [yd]

II. Đổi 1 yard bằng bao nhiêu m, km, inch?

1. Hệ mét

  • 1 yard = 9.144 x 10-4 km
  • 1 yard = 9.144 x 10-3 hm
  • 1 yard = 9.144 x 10-2 dam
  • 1 yard = 0.9144 m
  • 1 yard = 9.144 dm
  • 1 yard = 91.44 cm
  • 1 yard = 914.4 mm
  • 1 yard = 914,400 µm
  • 1 yard = 914,400,000 nm
  • 1 yard = 9,144,000,000 Angstrom [Å]

Đổi 1 yard sang đơn vị hệ mét

2. Hệ đo lường Anh - Mỹ

  • 1 yard = 5.7 x 10-4 dặm [mile]
  • 1 yard = 4.55 x 10-3 furlong
  • 1 yard = 36 inch ['']
  • 1 yard = 3 feet/foot [ft]

Đổi 1 yard sang đơn vị đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 yard = 4.9 x 10-4 hải lý [dặm biển]
  • 1 yard = 0.5 sải [fathom]

Đổi 1 yard sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1 yard = 2.963 x 10-17 parsec [pc]
  • 1 yard = 9.665 x 10-17 năm ánh sáng
  • 1 yard = 6.112 x 10-12 đơn vị thiên văn [AE]
  • 1 yard = 5.084 x 10-11 phút ánh sáng
  • 1 yard = 3.05 x 10-9 giây ánh sáng

Đổi 1 yard sang đơn vị thiên văn học

5. Đơn vị đồ họa

  • 1 yard = 6,082,561 pixel [px]
  • 1 yard = 4,561,917 point [pt]
  • 1 yard = 380,160 picas [p]

Đổi 1 yard sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi đơn vị yard bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 6 yard sang mét thì gõ "6 yard to m" và nhấn Enter.

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Yard [yd] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Yard [yd] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 - 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu khái niệm, ý nghĩa của Yard cũng như cách chuyển đổi 1 sang m, km, inch, dặm,... nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị! Chúc các bạn thành công!

Chủ Đề