33 chủ đề giao tiếp tiếng Trung

3000 Câu tiếng Trung bài 33 hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chủ đề giao tiếp tiếng Trung về khám bệnh và kê đơn thuốc, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.

Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo khóa học online

Trước khi vào bài giảng ngày hôm nay các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.

3000 Câu tiếng Trung bài 32

Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.

Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 33 Thầy Vũ

Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 33 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

STT Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp
961 Tôi ăn một chút thịt dê và thịt chó. 我就吃了一些羊肉和狗肉。 Wǒ jiù chī le yì xiē yángròu hé gǒuròu.
962 Hôm qua bạn đã uống gì rồi? 昨天你喝什么了? Zuótiān nǐ hē shénme le?
963 Tôi chỉ uống một chút nước ép trái cây. 我就喝了一些水果汁。 Wǒ jiù hē le yì xiē shuǐguǒ zhī.
964 Bạn đi xét nghiệm chút đi, sau đó tôi khám cho bạn. 你先去化验一下,然后我给你检查。 Nǐ xiān qù huàyàn yí xià, ránhòu wǒ gěi nǐ jiǎnchá.
965 Kết quả xét nghiệm có chưa? 化验结果出来了吗? Huàyàn jiéguǒ chūlai le ma?
966 Thưa bác sỹ, có phải tôi bị viêm ruột không? 大夫,我是不是得了肠炎? Dàifu, wǒ shì bú shì dé le chángyán?
967 Tôi đã xem kết quả xét nghiệm, không phải là viêm ruột, chỉ là tiêu hóa không tốt. 我看了化验结果,不是肠炎,只是消化不好。 Wǒ kàn le huàyàn jiéguǒ, bú shì chángyán, zhǐ shì xiāohuà bù hǎo.
968 Loại thuốc này uống thế nào? 这种药怎么吃? Zhè zhǒng yào zěnme chī?
969 Một ngày ba lần, mỗi lần hai viên, uống sau ăn. 一天三次,一次两片,饭后吃。 Yì tiān sāncì, yí cì liǎng piàn, fàn hòu chī.
970 Vì sao bạn khóc? 你怎么哭了? Nǐ zěnme kū le?
971 Tôi nhớ nhà, bởi vì tôi cảm thấy cô đơn, tâm trạng không tốt nên buồn. 我想家了,因为我感到寂寞,心情不好,所以难过。 Wǒ xiǎng jiā le, yīnwèi wǒ gǎndào jìmò, xīnqíng bù hǎo, suǒyǐ nánguò.
972 Bạn đừng buồn nữa. 你别难过了。 Nǐ bié nánguò le.
973 Bạn không nhớ nhà sao? 你不想家吗? Nǐ bù xiǎng jiā ma?
974 Tôi cũng nhớ nhà, nhưng mà không cảm thấy cô đơn. 我也想家,但是不感到寂寞。 Wǒ yě xiǎng jiā, dànshì bù gǎndào jìmò.
975 Tối nay trường học có buổi liên hoan khiêu vũ, chúng ta cùng đến đó nhảy chút đi, chơi đùa chút. 今天晚上学校有舞会,我们一起去跳跳舞吧,玩玩儿就好了。 Jīntiān wǎnshang xuéxiào yǒu wǔhuì, wǒmen yì qǐ qù tiàotiao wǔ ba, wánwanr jiù hǎo le.
976 Buổi tối khi nào chúng ta đi? 晚上我们什么时候去呢? Wǎnshang wǒmen shénme shíhòu qù ne?
977 Buổi tối ăn cơm tối xong chúng ta đi nhé, bạn đợi tôi ở phòng, tôi lái xe đến đón bạn. 晚上吃了晚饭我们就去吧,你在房间等我,我开车来接你。 Wǎnshang chī le wǎnfàn wǒmen jiù qù ba, nǐ zài fángjiān děng wǒ, wǒ kāichē lái jiē nǐ.
978 Loại áo sơ mi này 1000 tệ một chiếc, hơi đắt chút. 这种衬衣一千块钱一件,贵了点儿。 Zhè zhǒng chènyī yì qiān kuài qián yí jiàn, guì le diǎnr.
979 Bài khóa này hơi khó chút. 这个课文难了点儿。 zhè ge kèwén nán le diǎnr.
980 Tôi vẫn muốn ở một người một phòng, tôi không muốn ở chung với người khác. 我还是想一个人住一个房间,不想跟别人合住。 Wǒ háishì xiǎng yí ge rén zhù yí ge fángjiān, bù xiǎng gēn biérén hé zhù.
981 Trời lạnh rồi, hay là bạn mua một chiếc áo lông vũ đi. 天冷了,你还是买一件羽绒服吧。 Tiān lěng le, nǐ háishì mǎi yí jiàn yǔróngfú ba.
982 Bạn đợi chút đi, cô ta sẽ tới. 你等一下吧,她就来。 Nǐ děng yí xià ba, tā jiù lái.
983 Bây giờ là 7:00, 7:30 chúng ta sẽ xuất phát. 现在是七点,我们七点半就出发。 Xiànzài shì qī diǎn, wǒmen qī diǎn bàn jiù chūfā.
984 Cô ta mới đến Trung Quốc nửa năm là đã nói được rất tốt rồi. 她才来中国半年就已经说得不错了。 Tā cái lái zhōngguó bànnián jiù yǐjīng shuō de bú cuò le.
985 Trước khi đến Trung Quốc cô ta đã học Tiếng Trung rồi. 她来中国以前就学汉语了。 Tā lái zhōngguó yǐqián jiù xué hànyǔ le.
986 Không cần phải 2 tiếng, 1 tiếng là tôi làm xong. 不用两个小时,一个小时我就能做完。 Bú yòng liǎng ge xiǎoshí, yí ge xiǎoshí wǒ jiù néng zuò wán.
987 Cô ta uống xong 2 viên thuốc là đỡ hơn nhiều rồi. 她吃了两片药就好多了。 Tā chī le liǎng piàn yào jiù hǎo duō le.
988 Tôi đã tan làm từ lâu rồi. 我早就下班了。 Wǒ zǎo jiù xiàbān le.
989 Buổi sáng hàng ngày 10:00 tôi mới thức dậy. 每天上午十点我才起床。 Měitiān shàngwǔ shí diǎn wǒ cái qǐchuáng.
990 8:00 vào làm, 9:00 cô ta mới đến. 八点上班,她九点才来。 Bā diǎn shàngbān, tā jiǔ diǎn cái lái.

Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 33 rồi. Mong rằng sau bài giảng này các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.

Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.

  • Chúc cả nhà học tập vui vẻ!

    HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.

    HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123

Bình luận

Bình luận

  • chủ đề đi chợ
  • học tiếng trung cấp tốc

Suy cho cùng, mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là giao tiếp được trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc giao tiếp với đối tác.

Bài viết nhỏ này chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp Nhanh, Đơn giản mà Hiệu quả.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào Hỏi

Chăm chỉ học những chữ cái tiếng Trung ở đoạn giao tiếp ngắn dưới đây, bạn có thể tự tin chào hỏi cơ bản bằng tiếng Trung

⇒ Xem chi tiết bài: Chào hỏi trong tiếng Trung

Học những câu tiếng Trung cơ bản giúp người học tiếng Trung có thể nói chuyện, đàm thoại với người Trung Quốc những câu đơn giản, phục vụ cho quá trình hỏi đường, quá trình mua bán mặc cả hay đơn giản chỉ là những câu chào xã giao nhất.

Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 1

Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ? 早晨好,先生,您好吗? Chào buổi sáng, ngài có khỏe không?
Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? 谢谢,我好,你呢? Cám ơn, tôi khỏe, còn anh?
Wǒ yě hǎo, 我也好 Tôi cũng khỏe.
nǐ hǎo ma? 你好吗? Anh có khỏe không?
Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. 认识你,我很高兴。 Quen biết anh tôi rất vui.
Nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? Anh có khỏe không?
Nǐ máng ma?, 你忙吗? Anh có bận không?
Bù tài máng, 不太忙 Không bận lắm.
Nǐ mǎi cài ma?, 你买菜吗? Bạn đi mua thức ăn à?
Shì, wǒ qù mǎi cài., 是,我去买菜。 Vâng, tôi đi mua thức ăn.
好久不见,你最近好吗?
Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma?
Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không?
谢谢,很好,你呢?
Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne?
Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
Wǒ yě hěn hǎo, 我也很好。 Tôi cũng rất khỏe.
Nǐ jiā zěnme yàng? 你家怎么样? Gia đình anh thế nào?
Hěn hǎo!, 很好! Rất tốt!
我们也感到十分荣幸
Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng
Chúng tôi cũng rất hân hạnh.
nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? Sức khỏe của ông có tốt không?
Hǎo, xièxiè, nǐ ne?, 好,谢谢,你呢? Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông?
Wǒ yě hěn hǎo, xièxie!, 我也很好,谢谢! Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
Nín gōngzuò máng bù máng? 您工作忙不忙? Ông có bận công việc lắm không?
Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle, 很忙,我们好久没见面了。 Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau.
Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?, 是啊!家里人都好吗? Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không?
托尼的副全都过得很好
Tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo
Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả.
hǎo, zàijiàn., 好,再见。 Vậy nhé, hẹn gặp lại.
Zàijiàn, 再见。 Tạm biệt.

Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

⇒ Xem thêm vốn từ vựng với những câu hội thoại tại bài: Hỏi thăm chào hỏi tiếng Trung

Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 2

Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi

⇒ Để biết tên và họ của mình bằng tiếng Trung xem bài: Họ tên tiếng Trung

Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ

⇒ Để biết thêm cách đọc giờ, phút năm tháng trong tiếng Trung xem bài: Thời Gian

Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi và Chỉ đường

⇒ Xem thêm bài: Hỏi đường và Giao thông để biết thêm các từ vựng và các mẫu câu hội thoại nhé !

Giao tiếp tiếng Trung: khi Mua Bán

你 要 买 什么?

Nǐ yāo mǎi shén me?

 Anh cần mua gì ?
买者:这件毛衣多少钱?

zhèjiàn máoyī duōshao qián?

Cái áo len này bao nhiêu tiền vậy?
三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。

sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo.

Ba trăm sáu mươi tệ. cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút.
那么贵啊,给我打个折吧。

nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba.

Đắt thế. giảm giá cho mình đi.
好了,给你打八折。

hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé.

Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy.
八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价?

bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi.
好了,给你两百四十。这个价是最低了。

hǎo le, gěi nǐ sān bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le.

Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy.
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。

zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a.

Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy.
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。

āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba

Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy.
谢谢了!

xièxie le!

cảm ơn!

⇒ Tham khảo thêm bài viết: Mua sắm tiếng Trung

Giao tiếp tiếng Trung: Khám chữa bệnh

⇒ Bài có liên quan: Đi khám bệnh tiếng Trung

Gọi điện thoại trong giao tiếp tiếng Trung

⇒ Xem thêm: Cách Gọi điện thoại bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản giúp cho quá trình học dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến tới. Cám ơn các bạn đã truy cập website

⇒ Xem 21 bài học:  tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu


Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề