5 5 2022 âm là ngày bao nhiêu dương?

Ngày 5/5/2022 dương lịch là ngày 5/4/2022 âm lịch [ ngày 5 tháng 4 năm 2022 âm lịch là ngày 5 tháng 5 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 5/4/2022 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Hạ

Ngày 5 tháng 5 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 5/5/2022 dương lịch [ngày 5/4/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 5/5/2022 dương lịch [5/4/2022 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Tết Đoan Ngọ hàng năm là dịp để con cháu, họ hàng ở nhiều nơi tụ họp bên nhau mừng lễ và cầu chúc cho một năm mưa thuận, gió hòa.

Ngoài ra, đối với một số nước Đông Á như: Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan… thì mùng 5 tháng 5 được xem là ngày Tết truyền thống.

Ở Việt Nam, Tết Đoan Ngọ [ngày 5/5] là ngày Tết diệt sâu bọ và thờ cúng tổ tiên. Vì đây là thời điểm chuyển mùa, chuyển tiết nên sâu bọ và dịch bệnh dễ phát sinh, do đó, người dân có tục trừ trùng, phòng bệnh.

Mâm cúng Tết Đoan Ngọ mùng 5/5 thường có rượu nếp. Ảnh minh họa. Nguồn: Internet

Đây là thời điểm cây trái bắt đầu đơm hoa kết quả của năm vì vậy mà hoa quả là các món đồ cúng không thể thiếu. Bên cạnh đó, tùy theo phong tục tập quán của từng địa phương cũng sẽ có thêm những món ăn khác nhau. 

Ngày Tết Đoan Ngọ, mọi người cần chuẩn bị đồ cúng từ sớm để dâng lên ông bà, tổ tiên nên không khí lúc này nhộn nhịp, vui vẻ không khác gì ngày Tết. Khi hoàn thành thủ tục, cả nhà sẽ tụ họp ăn uống những món ăn truyền thống cùng nhau. Ngày lễ 5/5 cũng là dịp để mọi người trong gia đình sum họp, quây quần bên nhau, giúp gắn kết mọi người lại với nhau.

Mâm cúng ngày Tết Đoan Ngọ

Theo phong tục, mâm lễ cúng gia tiên truyền thống ngày Tết Đoan Ngọ gồm:

- Hương, hoa, vàng mã

- Nước

- Rượu nếp

- Các loại hoa quả: Mận, hồng xiêm, dưa hấu, vải, chuối

- Có điều kiện thêm bánh tro [bánh gio] và chè hạt sen thì càng đầy đặn.

Tùy theo quan niệm của từng vùng mà lựa chọn các món sản vật dâng cúng ông bà, tổ tiên ngày Tết Đoan Ngọ khác nhau.

Theo các chuyên gia phong thủy, cúng Tết Đoan Ngọ vào thời gian chính Ngọ ngày mùng 5 tháng 5 [âm lịch] là đúng nhất. Đoan nghĩa là mở đầu, Ngọ là khoảng thời gian từ 11 giờ tới 13 giờ.

Cúng Tết Đoan ngọ vào lúc giờ Ngọ [từ 11 giờ đến 13 giờ].

Dưới đây là bài văn khấn gia tiên ngày Tết Đoan Ngọ mùng 5 tháng 5 âm lịch Quý Mão 2023

Muốn cúng tổ tiên thì phải khấn thần ngoại trước, thần nội sau theo nghi thức dưới đây:

Nam mô A Di Đà Phật! [3 lần]

Kính lạy:

- Hoàng Thiên, Hậu Thổ chư vị Tôn thần.

- Ngài Bản cảnh Thành Hoàng, ngài Bản xứ Thổ địa, ngài Bản gia Táo Quân cùng chư vị Tôn Thần.

- Tổ tiên, Hiển khảo, Hiển Tỷ, chư vị Hương linh [nếu bố, mẹ còn sống thì thay bằng Tổ Khảo, Tổ Tỷ]

Tín chủ [chúng] con là:...... Ngụ tại:......

Hôm nay là ngày Tết Đoan Ngọ, mùng 5 tháng 5 năm Quý Mão 2023

Gặp tiết ngày Tết Đoan Ngọ năm Quý Mão 2023, tín chủ chúng con cảm nghĩ thâm ân trời đất, chư vị Tôn thần, nhớ đức cù lao tiên tổ, mỗi niệm không quên. Do đó, chúng con sắm sanh lễ vật, sửa sang hương đăng, trần thiết trà quả dâng lên trước án. Chúng con kính mời:

Ngài Bản cảnh Thành hoàng Chư vị Đại Vương.

Ngài Bản xứ Thần linh Thổ địa.

Ngài Bản gia Táo quân, Ngũ phương, Long mạch, Tài thần.

Cúi xin giáng lâm trước án, chứng giám lòng thành thụ hưởng lễ vật.

Chúng con kính mời các cụ Tổ Khảo, Tổ Tỷ, chư vị Hương linh gia tiên nội ngoại họ..., cúi xin thương xót con cháu giáng về linh sàng, chứng giám tâm thành, thụ hưởng lễ vật.

Tín chủ con lại kính mời các vị vong linh, Tiền chủ, Hậu chủ ở trong nhà này, đất này đồng lâm án tiền, đồng lai hâm hưởng, phù hộ cho toàn gia chúng con thân cung khang khái, bản mệnh bình an. Bốn mùa không hạn ách nào xâm, tám tiết hưởng vinh quang thịnh vượng.

Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

05h-07h và 17h-19h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 05/05/2022
Ngày Âm Lịch 05/04/2022 - Ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa [Lửa trên trời] - Hành Hỏa
Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Thanh long


Ngày Hoàng đạo Thanh long:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Bính Tý
Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn
Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm
Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.


Nhị thập bát tú: Sao Giác
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp.
Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long*: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chủ Đề