5 chữ cái với eah ở giữa năm 2022

Thứ tự bảng chữ cái tiếng việt từ nguyên âm đến phụ âm như thế nào? Làm sao để giúp bé học chữ cái hiệu quả? Monkey sẽ giải đáp ngay trong bài viết sau.

Nội dung chính Show

  • Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như thế nào?
  • Bảng sắp xếp chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ GDĐT
  • Một số khó khăn khi bé học theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt khó ghi nhớ
  • Bí quyết giúp bé học và ghi nhớ thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả
  • Đầu tư, trang bị bảng chữ cái có hình ảnh sinh động
  • Không nhất thiết học theo thứ tự trong bảng chữ cái tiếng Việt
  • Dạy con phát âm từng chữ cái kèm ví dụ sinh động
  • Kết hợp học và thực hành
  • Học chữ qua việc đọc sách cho bé
  • Làm quen thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt với chữ thường trước
  • Áp dụng nhiều phương pháp trò chơi
  • Dạy con từ các bài hát, thơ
  • Sử dụng các miếng thẻ
  • Thực hiện nguyên tắc “Mưa dầm thấm lâu”
  • Lồng ghép việc học chữ cái tiếng Việt qua thực tiễn
  • Sử dụng các ứng dụng dạy học chữ cái cho trẻ
  • Kết luận
  • Một số từ 5 chữ cái trong đó chữ cái thứ 4 là u là gì?
  • Một số từ tám chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 4 u và chữ cái thứ 7 u là gì?
  • Một số từ năm chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 2 r và chữ 5 là gì?
  • 5 chữ cái chữ cái thứ ba là gì?
  • Một từ sáu chữ cái với u là thứ 4 và u là chữ cái thứ 5 là gì?
  • 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm
  • Từ 5 chữ cái với bạn là gì?
  • Những từ với bạn trong đó là gì?
  • Có 5 chữ cái nào kết thúc trong u không?
  • Có từ 4 nguyên âm 5 chữ cái không?

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như thế nào?

Khi học ngôn ngữ mới nói chung, tiếng Việt nói riêng thì việc học và làm quen với bảng chữ cái tiếng Việt và số là hành trang đầu đời mà các bé cần phải biết.

Vậy nên, trong quá trình dạy trẻ học chữ, đòi hỏi bé phải nắm vững được bộ chữ cái tiếng Việt chuẩn theo thứ tự từ đầu đến cuối ra sao, cách phát âm chúng như thế nào…

Hiện tại, theo Bộ GDĐT Việt Nam thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay có tổng cộng 29 chữ cái được sắp xếp theo thứ tự như sau: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Thứ tự này được sắp xếp theo cách đọc từ xưa đến nay, cũng như theo bản phiên âm quốc tế.

Ngoài ra, bảng chữ cái tiếng Việt còn có điểm đặc biệt chính là chúng được thể hiện theo kiểu chữ in hoa [kiểu viết chữ in lớn] kiểu chữ thường [kiểu chữ viết nhỏ]. Cộng thêm với việc phân chia thành nguyên âm, phụ âmcác loại từ ghép nên thành ra số lượng bảng chữ cái tiếng Việt bé học hơi nhiều.

Bảng sắp xếp chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ GDĐT

Theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như trên, ngoài việc nắm rõ chúng thì các bé khi học bộ môn này cũng phải nắm rõ cách sắp xếp từng chữ theo kiểu chữ thường, chữ hoa, cách phát âm từng chữ theo chuẩn bộ GDĐT đưa ra. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết để mọi người tham khảo:

Ngoài việc nắm rõ, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, các bé cũng cần phải nắm rõ về các nguyên âm và phụ âm để có thể cấu tạo nên câu và tiếng một cách chính xác.

Một số khó khăn khi bé học theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt khó ghi nhớ

Trong quá trình học bảng chữ cái Tiếng Việt theo thứ tự trên, bé sẽ dễ gặp một số khó khăn như:

  • Bảng chữ cái tiếng Việt có nhiều chữ: Với các bé từ 3 – 6 tuổi đang trong độ tuổi phát triển, có nhiều kiến thức phải làm quen, ghi nhớ nên với số lượng chữ chữ trên sẽ gây khó khăn trong việc học cho trẻ.
  • Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sắp xếp hơi lộn xộn: Bảng chữ cái này được sắp xếp theo quy chuẩn hiện nay, không phải theo từng phần nguyên âm, phụ âm,… nên khiến bé phải học thêm nhiều kiến thức hơn.
  • Tiếng Việt có nhiều nguyên âm, phụ âm, thanh điệu: Ngoài việc học bảng chữ cái bé còn phải học thêm nguyên âm, phụ âm, thanh điệu. Chưa kể mỗi loại còn chia thành nhóm nhỏ nên nhiều bé cảm thấy áp lực vì lượng kiến thức hơi nhiều.
  • Quá trình học chữ khô khan: Khi học chữ trên trường, về nhà đều học trên sách vở quá nhiều sẽ khiến con cảm thấy nhàm chán, khô khan và làm bé không phát triển được tư duy, sáng tạo mua mình.

Vậy nên, để khắc phục được những khó khăn trên, đòi hỏi bố mẹ cần phải có phương pháp dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt khoa học, phù hợp thì bé mới có hứng thú học tập hiệu quả.

Xem thêm: Tổng hợp 10+ kênh học bảng chữ cái tiếng Việt online giao diện sinh động, dạy học cực chất

Bí quyết giúp bé học và ghi nhớ thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả

Với cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, để giúp bé học và ghi nhớ chúng một cách hứng thú, hiệu quả hơn thì bố mẹ có thể áp dụng một số bí quyết sau đây:

Đầu tư, trang bị bảng chữ cái có hình ảnh sinh động

Thay vì để bé học trên sách vở khô khan, bố mẹ có thể trang bị bảng chữ cái với hình ảnh minh họa cho từng chữ sinh động, dễ hiểu hoặc thậm chí đầu tư bảng chữ cái tiếng Việt điện tử để  giúp bé học một cách hứng thú hơn. Đồng thời cũng gia tăng khả năng ghi nhớ của bé tốt hơn.

Không nhất thiết học theo thứ tự trong bảng chữ cái tiếng Việt

Như đã nói trên, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt dựa trên quy chuẩn phiên âm quốc tế. Khi dạy bé cũng không nhất thiết phải học theo thứ tự đó.

Thay vào đó, bố mẹ có thể hướng dẫn con từng chữ một, học theo từng phần từ nguyên âm, phụ âm, thanh điệu,… để giúp con dễ dàng nhận biết ngữ pháp của câu một cách tốt hơn.

Dạy con phát âm từng chữ cái kèm ví dụ sinh động

Để gia tăng tính hiệu quả khi dạy bé học tiếng Việt, bố mẹ nên kết hợp với việc dạy con phát âm từng chữ chính xác ngay từ đầu, kèm theo đó là chỉ vào từng chữ và lấy kèm ví dụ về chữ đó. Với cách dạy này ban đầu sẽ hơi khó, nhưng khi con làm quen thì việc học chữ của bé sẽ gia tăng hiệu quả hơn.

Kết hợp học và thực hành

Thay vì chỉ học trên sách vở, lý thuyết suông thì bố mẹ kết hợp với việc vừa cho bé học, vừa cho bé thực hành.

Cụ thể, bạn có thể vừa dạy con bằng việc chỉ vào từng chữ, kết hợp yêu cầu bé phát âm chúng rõ ràng và viết chúng, thậm chí làm bài tập với từng chữ ấy. Việc này sẽ giúp não bộ của bé được rèn luyện tư duy, sáng tạo và ghi nhớ tốt đa, rất có ích cho việc học tập của trẻ giai đoạn này.

Học chữ qua việc đọc sách cho bé

Sách chính là nền tảng của việc phát triển ngôn ngữ, tri thức và cảm xúc. Vậy nên, bố mẹ hãy tạo thói quen đọc sách và có niềm đam mê với bộ môn này ngay từ nhỏ để con được tiếp cận với con chữ mỗi ngày hiệu quả.

Làm quen thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt với chữ thường trước

Như đã nói trên, trong bảng chữ cái tiếng Việt sẽ có chữ thường và chữ in hoa. Trên thực tế đây là hai cách viết khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Nhưng về cơ bản thì học chữ in hoa khó hơn chữ in thường.

Vậy nên, bố mẹ hãy cho con làm quen với chữ in thường trước, đến khi bè đã ghi nhớ thứ tự từng chữ cái từ đầu đến cuối, bạn mới tiến hành cho con làm quen đến chữ in hoa. Với trẻ, hãy cứ nên áp dụng phương pháp dạy học từ dễ đến khó thay vì dễ, khó lẫn lộn.

Áp dụng nhiều phương pháp trò chơi

Để nâng cao sự hứng thú trong quá trình học chữ cái tiếng Việt của trẻ, bố mẹ nên kết hợp với các trò chơi học chữ, từ trò chơi offline đến trò chơi online trên điện thoại như: Tìm chữ còn thiếu, tìm cặp đôi phù hợp, ghép chữ cái,…

Dạy con từ các bài hát, thơ

Với các bé còn nhỏ, thường các con sẽ yêu thích các giai điệu của thơ, bài hát và ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Vậy nên, bố mẹ cũng có thể dạy bé học chữ thông qua phương pháp này.

Hiện nay cũng có rất nhiều bài thơ giúp bé học chữ tốt hơn như: Bài thơ gà con học chữ, đồng dao, bài thơ về các chữ cái…

Một số bài hát hay giúp con nhanh chóng ghi nhớ bảng chữ cái như: Em học bảng chữ cái, ABC Song, Bảng chữ cái Việt Nam….

Sử dụng các miếng thẻ

Bố mẹ có thể đầu tư các tấm thẻ flashcard học chữ cho trẻ, trên mỗi tấm thẻ là một chữ cái kèm theo ví dụ minh họa tương ứng. Hãy để bé làm quen, học, ghi nhớ từng tấm thẻ rồi sau đó cùng chơi trò chơi dấu thẻ và để bé đoán chữ. Qua đó bé sẽ càng hứng thú và học tập hiệu quả hơn.

Thực hiện nguyên tắc “Mưa dầm thấm lâu”

Đối với các bé khi mới làm quen với thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sẽ cảm thấy hơi khó khăn trong việc học và ghi nhớ. Nhưng bố mẹ hãy nhớ nguyên tắc “mưa dầm thấm lâu” bằng việc kiên trì dạy học cho trẻ một cách từ tốn, ân cần để bé dần dần hiểu và thoải mái trong việc học, từ đó gia tăng hiệu quả học của bé tốt hơn.

Lồng ghép việc học chữ cái tiếng Việt qua thực tiễn

Đừng để mỗi bài học chữ của bé trôi qua một cách khô khan mà không giúp bé ứng dụng gì trong thực tiễn, không biết được mục đích của việc học là gì.

Vậy nên, bố mẹ có thể kết hợp với việc học chữ lồng ghép với thực tiễn để con học một cách dễ hiểu hơn. Ở đây, bạn có thể chỉ từng chữ cái trên biển quảng cáo, biển hiệu hay bất kỳ đâu có chữ để yêu cầu con đọc và học chúng. Như vậy bé mới thấy được ý nghĩa của việc học chữ để con hứng thú học tốt hơn.

Sử dụng các ứng dụng dạy học chữ cái cho trẻ

Để nâng cao tính hiệu quả trong quá trình học bảng chữ cái một cách hoa học hơn, hay trường hợp bố mẹ không có nhiều thời gian để dạy bé học thì những ứng dụng dạy học tiếng Việt là sự lựa chọn hoàn hảo.

Hiện nay với sự phát triển của công nghệ 4.0, có không ít ứng dụng dạy bé học tiếng Việt. Trong đó, Vmonkeyứng dụng dạy học tiếng Việt online số 1 tại Việt Nam đang được hàng triệu phụ huynh tin tưởng lựa chọn.

Ứng dụng này ra đời với nội dung bám sát chương trình GDPT mới nhất dành cho đối tượng mầm non và tiểu học. Mỗi bài học của Vmonkey đều được phân tích kỹ lưỡng, đa dạng phương pháp dạy từ video, hình ảnh, âm thanh và trò chơi tương tác để bé học tập một cách hiệu quả và hứng thú hơn.

Đồng thời, các bé còn được học tiếng Việt, chữ cái, phát âm, đánh vần, luyện viết, học ngữ pháp thông qua 750+ truyện, 350+ sách nói xoay quanh 10 chủ đề thân thuộc với trẻ. Qua đó giúp tạo nền tảng tiếng Việt vững chắc cho con khi đi học trên trường, cùng như phát triển khả năng ngôn ngữ, trí tưởng tượng và nuôi dưỡng tâm hồn, cảm xúc của trẻ tốt hơn.

Tham khảo nhiều hơn ứng dụng học tiếng Việt cho trẻ tại đây

Kết luận

Trên đây là tổng hợp những thông tin về thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt và phương pháp giúp bé học chúng một cách hiệu quả. Vậy nên, bố mẹ hoàn toàn có thể áp dụng, cũng như rèn luyện cho trẻ để con có thể phát triển ngôn ngữ và đạt được kết quả học tập tốt hơn nhé.

Tiếp tục tìm hiểu về các trò chơi

Một số từ 5 chữ cái trong đó chữ cái thứ 4 là u là gì?

Strum, Strut

Một số từ tám chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 4 u và chữ cái thứ 7 u là gì?

Theo SowPods [sự kết hợp của các từ điển Scrabble được sử dụng trên khắp thế giới], có 5 từ với mẫu -u-u-u- u-. Đó là, tám từ chữ có chữ thứ 2 và chữ cái thứ 2 u và chữ cái thứ 7 U. Theo thứ tự bảng chữ cái, chúng là:

Một số từ năm chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 2 r và chữ 5 là gì?

Theo SowPods [sự kết hợp của các từ điển Scrabble được sử dụng trên khắp thế giới] có 5 từ với mẫu -u -ro. Đó là, năm chữ cái có chữ 2 chữ U và chữ cái thứ 4 r và chữ cái thứ 5 O. Theo thứ tự bảng chữ cái, chúng là:

5 chữ cái chữ cái thứ ba là gì?

Một số từ chữ với u ở giữa là: abuseazeBluntBlurbBlushBrushchurnChumpClumpcrushDauntDoubtDruidFluidFruitGourDgrumpGrunthaunthoundHousTlousemauvemouthPlushPoundRough

Một từ sáu chữ cái với u là thứ 4 và u là chữ cái thứ 5 là gì?

Some six letter words with U as the fourth letter:AbductAbruptAbsurdAccuseActualAgoutiAlludeAllureAmountAmbushAnnualAroundArouseAssumeAssureAstuteAttuneDeduceDeductEndureEnoughEnsureInjureLegumeManualNatureOccultOccupyRefuseReputeResultResumeRobustSaluteSequelSequinSloughSpouseSpruceTenureTraumaSome six letter words with U as the fifth letter:AbacusAccrueAsylumAtriumAvenueCactusCherubChorusCircusCitrusConcurDetourFamousFungusHiatusLeagueLineupMasqueMediumMiscueMurmurMuseumOpaquePeanutPlaquePursueRadiusRescueRhesusSodiumStatueStatusTalcumTeacupTongueUniqueUntrueVirtueWalnutWalrus

Từ năm chữ cái chứa bốn nguyên âm bao gồm:.

5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm

& nbsp; & nbsp; S.no

To lớn

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có chữ cái là chữ cái thứ tư và d là chữ cái thứ năm; & nbsp;

5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm

& nbsp; & nbsp; S.no 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm
1. & nbsp; & nbsp; S.no
2. To lớn
3. Đám mây
4. Hãnh diện
5. Almud
6. Giả
7. Gian lận
8. OMBUD
9. Hudud
10. Bemud

Floud

  1. Ý nghĩa của 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và d là chữ cái thứ nămAudibly; not silently or in a whisper.
  2. Aloud - & nbsp; một cách rõ ràng; không âm thầm hoặc trong một tiếng thì thầm.– A unit of measurement of volume used in France, Spain and in parts of the Americas that were colonized by each country
  3. Cloud & nbsp; - Một khối có thể nhìn thấy của hơi nước ngưng tụ nổi trong khí quyển, thường cao trên mức chung của mặt đất. – a visible mass of condensed watery vapour floating in the atmosphere, typically high above the general level of the ground.

Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Những từ với bạn trong đó là gì?

Có 5 chữ cái nào kết thúc trong u không?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng u ..

Có từ 4 nguyên âm 5 chữ cái không?

Từ năm chữ cái chứa bốn nguyên âm bao gồm:..

ADIEU..

AUDIO..

AULOI..

AUREI..

LOUIE..

MIAOU..

OUIJA..

OURIE..

Tài nguyên Scrabble - Giới thiệu về chúng tôi - Liên hệ với chúng tôi - Chính sách bảo mật - Điều khoản dịch vụ

& nbsp; uncramblerer.com không liên quan hoặc liên kết với Scrabble®, Mattel®, Spear®, Hasbro®, Zynga® với bạn bè trong bất kỳ hình dạng hoặc hình thức nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí © 2022
This site is for entertainment purposes only © 2022

Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.

Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này. Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®. Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.

Bộ lọc từ

Chiều dài [từ 2 đến 15]

Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái. Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn. Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.

  • PZAZZ

    34

  • Jazzy

    33

  • Qajaq

    30

  • Fezzy

    29

  • Fizzy

    29

  • mờ

    29

  • hoan hô

    29

  • whiz

    29

  • Bezzy

    28

  • Bizzy

    28

  • Buzzy

    28

  • Chizz

    28

  • mizzy

    28

  • MUZZY

    28

  • Phizz

    28

  • pozzy

    28

  • chóng mặt

    27

  • frizz

    26

  • Huzza

    26

  • Lezzy

    26

  • Swizz

    26

  • Tizzy

    26

  • địa ngục

    25

  • Bizzo

    25

  • Mezze

    25

  • Mezzo

    25

  • pizza

    25

  • scuuzz

    25

  • Spazz

    25

  • Zuzim

    25

  • Izzat

    23

  • Lazzi

    23

  • Lazzo

    23

  • Lezza

    23

  • Ozzie

    23

  • Squiz

    23

  • Tazza

    23

  • Tazze

    23

  • Zanza

    23

  • Zanze

    23

  • Zazen

    23

  • Zezes

    23

  • Zizel

    23

  • zizit

    23

  • Hajji

    22

  • Azygy

    21

  • Jacky

    21

  • Jeeze

    21

  • Jiffy

    21

  • Jocky

    21

  • Karzy

    21

  • Khazi

    21

  • Quaky

    21

  • VOZHD

    21

  • Zanja

    21

  • Zappy

    21

  • zaxes

    21

  • ZEXES

    21

  • Zinky

    21

  • Zippy

    21

  • ZYMIC

    21

  • Avyze

    20

  • fiqhs

    20

  • Furzy

    20

  • Hafiz

    20

  • Muzak

    20

  • QAPIK

    20

  • lang băm

    20

  • Quaff

    20

  • nhanh

    20

  • QUIFF

    20

  • Towzy

    20

  • waqfs

    20

  • woozy

    20

  • Yowza

    20

  • Zacks

    20

  • Ziffs

    20

  • Azyme

    19

  • Azyms

    19

  • hơi say

    19

  • Bwazi

    19

  • CEZVE

    19

  • Cozey

    19

  • khùng

    19

  • enzym

    19

  • Hamza

    19

  • Bắt chữ

    19

  • Jakey

    19

  • Jammy

    19

  • Jaxie

    19

  • Jemmy

    19

  • thịt khô

    19

  • Jimmy

    19

  • Jimpy

    19

  • Jokey

    19

  • Jujus

    19

  • Jumby

    19

  • nhảy

    19

  • Junky

    19

  • Khoja

    19

  • sắn dây

    19

  • Kylix

    19

  • Mauzy

    19

  • Mazey

    19

  • Qophs

    19

  • QICH

    19

  • Xerox

    19

  • Yukky

    19

  • Zhomo

    19

  • Zilch

    19

  • kẽm

    19

  • Zymes

    19

  • đóng dấu

    18

  • Azuki

    18

  • Capiz

    18

  • Cobza

    18

  • Ditzy

    18

  • doozy

    18

  • Dzhos

    18

  • Mối

    18

  • lanh

    18

  • fuzed

    18

  • Gợi

    18

  • Ghazi

    18

  • GLAZY

    18

  • Gyoza

    18

  • nguy hiểm

    18

  • Hexyl

    18

  • Hyrax

    18

  • Jacks

    18

  • Jaffa

    18

  • Jeffs

    18

  • Jiffs

    18

  • Jive

    18

  • con tinh tinh

    18

  • jocks

    18

  • vui vẻ

    18

  • Kanzu

    18

  • Kazis

    18

  • Kazoo

    18

  • kicky

    18

  • hậu đậu

    18

  • Kopje

    18

  • KRANZ

    18

  • Kuzus

    18

  • Kyack

    18

  • Mujik

    18

  • Nudzh

    18

  • Ozeki

    18

  • pyxed

    18

  • Trận động đất

    18

  • Quark

    18

  • Quayd

    18

  • Quirk

    18

  • quonk

    18

  • Xylyl

    18

  • Zaidy

    18

  • Zakat

    18

  • Zambo

    18

  • Zebec

    18

  • Zebub

    18

  • zerks

    18

  • Zimbi

    18

  • Zimbs

    18

  • Zingy

    18

  • Zinke

    18

  • Zippo

    18

  • Zocco

    18

  • Zombi

    18

  • ZONKS

    18

  • Zooks

    18

  • Zoppa

    18

  • Zoppo

    18

  • zouks

    18

  • Zuppa

    18

  • Zygal

    18

  • Zygon

    18

  • Avize

    17

  • Azoth

    17

  • Azury

    17

  • Bhaji

    17

  • Boxty

    17

  • BRAXY

    17

  • Bunjy

    17

  • Calyx

    17

  • Chawk

    17

  • nghẹt thở

    17

  • Choux

    17

  • Chowk

    17

  • tán thành

    17

  • hình trụ

    17

  • Epoxy

    17

  • faffy

    17

  • Câu hỏi thường gặp

    17

  • Fazes

    17

  • feaze

    17

  • FREZE

    17

  • Fezes

    17

  • Fique

    17

  • Forza

    17

  • Forze

    17

  • Fritz

    17

  • Frize

    17

  • đóng băng

    17

  • Fuffy

    17

  • furze

    17

  • Fuzee

    17

  • fuzes

    17

  • Fuzil

    17

  • Gizmo

    17

  • Hapax

    17

  • Hazan

    17

  • cây phỉ

    17

  • HAZER

    17

  • Hazes

    17

  • heeze

    17

  • Hejab

    17

  • Hertz

    17

  • Hijab

    17

  • Hizen

    17

  • làm thế nào

    17

  • khó chịu

    17

  • Jaggy

    17

  • jiggy

    17

  • nói đùa

    17

  • JUDGY

    17

  • mọng nước

    17

  • JUKED

    17

  • Khaph

    17

  • Mawky

    17

  • mê mẩn

    17

  • đi bộ

    17

  • Myxos

    17

  • Oxbow

    17

  • Pawky

    17

  • Phlox

    17

  • von

    17

  • prexy

    17

  • Ủy quyền

    17

  • pujah

    17

  • Pyrex

    17

  • pyxes

    17

  • pyxie

    17

  • pyxis

    17

  • hủy án

    17

  • Quays

    17

  • truy vấn

    17

  • Queyn

    17

  • Queys

    17

  • Quoif

    17

  • quoth

    17

  • Qursh

    17

  • câu

    17

  • Ritzy

    17

  • Đậu nành

    17

  • Squaw

    17

  • touzy

    17

  • kéo

    17

  • Vezir

    17

  • Vibex

    17

  • vizir

    17

  • Vizor

    17

  • kỳ quặc

    17

  • Waltz

    17

  • wanze

    17

  • Warez

    17

  • wazir

    17

  • wazoo

    17

  • Weize

    17

  • đánh

    17

  • Whiff

    17

  • wicky

    17

  • Winze

    17

  • nhăn nheo

    17

  • Wizes

    17

  • Wootz

    17

  • Xylem

    17

  • xylic

    17

  • yucky

    17

  • Yuzus

    17

  • Zarfs

    17

  • Zayin

    17

  • lòng nhiệt thành

    17

  • Zloty

    17

  • Zooey

    17

  • zooty

    17

  • Zowee

    17

  • Zowie

    17

  • Zurfs

    17

  • adzed

    16

  • Kinh ngạc

    16

  • vô sinh

    16

  • Baffy

    16

  • Baiza

    16

  • BAIZE

    16

  • bazar

    16

  • bazoo

    16

  • Bemix

    16

  • Bevvy

    16

  • vezel

    16

  • beze

    16

  • Bezil

    16

  • Biffy

    16

  • bivvy

    16

  • Bizes

    16

  • ngọn lửa

    16

  • blitz

    16

  • Bonza

    16

  • Bonze

    16

  • rượu

    16

  • Bortz

    16

  • Bozos

    16

  • Braza

    16

  • khoe khoang

    16

  • Brize

    16

  • BUAZE

    16

  • Buffy

    16

  • burqa

    16

  • BUXOM

    16

  • bằng cách

    16

  • Cacky

    16

  • Capex

    16

  • Ceaze

    16

  • Chack

    16

  • CHAFF

    16

  • kiểm tra

    16

  • Chevy

    16

  • Chewy

    16

  • gà con

    16

  • Chivy

    16

  • Chock

    16

  • Chuck

    16

  • chuff

    16

  • Cimex

    16

  • cinqs

    16

  • dân sự

    16

  • Cloze

    16

  • tự phụ

    16

  • Colza

    16

  • Comix

    16

  • dỗ dành

    16

  • Coqui

    16

  • Coxib

    16

  • Cozen

    16

  • Cozes

    16

  • Cozie

    16

  • cơn sốt

    16

  • Croze

    16

  • nếp nhăn

    16

  • Czars

    16

  • choáng váng

    16

  • DEOxy

    16

  • Dewax

    16

  • ngủ gật

    16

  • Drxy

    16

  • Dykey

    16

  • EMBOX

    16

  • Trang bị

    16

  • gửi qua fax

    16

  • FedEx

    16

  • đã sửa

    16

  • fjeld

    16

  • vịnh hẹp

    16

  • bay bằng

    16

  • Cáo

    16

  • Fyked

    16

  • Gawky

    16

  • nhìn chằm chằm

    16

  • Gyppy

    16

  • Hadji

    16

  • Hexad

    16

  • hexed

    16

  • Hodja

    16

  • Hokku

    16

  • Hoxed

    16

  • Hypha

    16

  • Immix

    16

  • Jaker

    16

  • Jakes

    16

  • Jambe

    16

  • Jambo

    16

  • jambs

    16

  • jambu

    16

  • Tay

    16

  • Jauks

    16

  • hàm

    16

  • Jehad

    16

  • jembe

    16

  • giật

    16

  • Do Thái

    16

  • Jibba

    16

  • Jibbs

    16

  • thánh chiến

    16

  • jinks

    16

  • JURING

    16

  • Joker

    16

  • Truyện cười

    16

  • Jokol

    16

  • JOOKS

    16

  • jouks

    16

  • Jowed

    16

  • niềm vui

    16

  • Jukes

    16

  • JUKUS

    16

  • jumbo

    16

  • Nhảy

    16

  • Junks

    16

  • Kanji

    16

  • chèo xuồng

    16

  • Kempy

    16

  • KERKY

    16

  • kexes

    16

  • khaki

    16

  • kinky

    16

  • Kojis

    16

  • kooky

    16

  • Kyaks

    16

  • bắp

    16

  • maqui

    16

  • Matza

    16

  • bánh mì không men

    16

  • châm ngôn

    16

  • Mazer

    16

  • MAZES

    16

  • Mazut

    16

  • Meze

    16

  • Micky

    16

  • Miffy

    16

  • Miltz

    16

  • Mirza

    16

  • Hỗn hợp

    16

  • Mizen

    16

  • Motza

    16

  • Mozes

    16

  • Mozos

    16

  • Mucky

    16

  • mythy

    16

  • Mzees

    16

  • niqab

    16

  • Nizam

    16

  • PEAZE

    16

  • Pecky

    16

  • ve

    16

  • kén chọn, khó tính

    16

  • piezo

    16

  • pique

    16

  • pizes

    16

  • quảng trường

    16

  • Lô đất

    16

  • Pocky

    16

  • sốt Ponzu

    16

  • phần thưởng

    16

  • phồng lên

    16

  • puzel

    16

  • pygmy

    16

  • Qibla

    16

  • Qorma

    16

  • Qualm

    16

  • Qubit

    16

  • Queme

    16

  • quims

    16

  • QUIPO

    16

  • Quips

    16

  • QUIPU

    16

  • DUPS

    16

  • Rojak

    16

  • Smaze

    16

  • SPAZA

    16

  • Spitz

    16

  • SQUAB

    16

  • Squib

    16

  • takky

    16

  • Thymy

    16

  • Topaz

    16

  • umiaq

    16

  • Giải nén

    16

  • bực tức

    16

  • Vichy

    16

  • sáp

    16

  • wexed

    16

  • cái mà

    16

  • Wokka

    16

  • xebec

    16

  • Yakka

    16

  • Yechy

    16

  • yexed

    16

  • Zabra

    16

  • Zaman

    16

  • Zamia

    16

  • ngựa rằn

    16

  • Zebus

    16

  • Zibet

    16

  • Zinco

    16

  • kẽm

    16

  • Zineb

    16

  • Ziram

    16

  • Zobos

    16

  • Zobus

    16

  • Zoism

    16

  • phóng to

    16

Danh sách từ phổ biến

Các công cụ từ khác

  • Trình tạo từ ngẫu nhiên
  • Từ quầy
  • Word Unscrambler

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times. Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

5 chữ cái nào có eah?

EAH ở bất kỳ vị trí nào: 5 chữ cái..
ahead..
ashen..
bathe..
beach..
cache..
chafe..
chase..
cheap..

Những từ nào có eah trong chúng?

yeah.
seah.
leah.
meah.
keah.
peah.
weah.
feah.
Yeahnullwords chứa eah-Từ điển miễn phí www.thefreedictionary.com

Những từ nào có 5 chữ cái và A A ở giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 từ chữ với một e kép là gì?

Năm chữ cái từ với hai e trong đó..
agree..
beech..
beefy..
beget..
belie..
belle..
beret..
beset..

Chủ Đề