Thứ tự bảng chữ cái tiếng việt từ nguyên âm đến phụ âm như thế nào? Làm sao để giúp bé học chữ cái hiệu quả? Monkey sẽ giải đáp ngay trong bài viết sau. Nội dung chính Show
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như thế nào?
Khi học ngôn ngữ mới nói chung, tiếng Việt nói riêng thì việc học và làm quen với bảng chữ cái tiếng Việt và số là hành trang đầu đời mà các bé cần phải biết.
Vậy nên, trong quá trình dạy trẻ học chữ, đòi hỏi bé phải nắm vững được bộ chữ cái tiếng Việt chuẩn theo thứ tự từ đầu đến cuối ra sao, cách phát âm chúng như thế nào…
Hiện tại, theo Bộ GDĐT Việt Nam thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay có tổng cộng 29 chữ cái được sắp xếp theo thứ tự như sau: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Thứ tự này được sắp xếp theo cách đọc từ xưa đến nay, cũng như theo bản phiên âm quốc tế.
Ngoài ra, bảng chữ cái tiếng Việt còn có điểm đặc biệt chính là chúng được thể hiện theo kiểu chữ in hoa [kiểu viết chữ in lớn] và kiểu chữ thường [kiểu chữ viết nhỏ]. Cộng thêm với việc phân chia thành nguyên âm, phụ âm và các loại từ ghép nên thành ra số lượng bảng chữ cái tiếng Việt bé học hơi nhiều.
Bảng sắp xếp chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ GDĐT
Theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như trên, ngoài việc nắm rõ chúng thì các bé khi học bộ môn này cũng phải nắm rõ cách sắp xếp từng chữ theo kiểu chữ thường, chữ hoa, cách phát âm từng chữ theo chuẩn bộ GDĐT đưa ra. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết để mọi người tham khảo:
Ngoài việc nắm rõ, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, các bé cũng cần phải nắm rõ về các nguyên âm và phụ âm để có thể cấu tạo nên câu và tiếng một cách chính xác.
Một số khó khăn khi bé học theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt khó ghi nhớ
Trong quá trình học bảng chữ cái Tiếng Việt theo thứ tự trên, bé sẽ dễ gặp một số khó khăn như:
- Bảng chữ cái tiếng Việt có nhiều chữ: Với các bé từ 3 – 6 tuổi đang trong độ tuổi phát triển, có nhiều kiến thức phải làm quen, ghi nhớ nên với số lượng chữ chữ trên sẽ gây khó khăn trong việc học cho trẻ.
- Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sắp xếp hơi lộn xộn: Bảng chữ cái này được sắp xếp theo quy chuẩn hiện nay, không phải theo từng phần nguyên âm, phụ âm,… nên khiến bé phải học thêm nhiều kiến thức hơn.
- Tiếng Việt có nhiều nguyên âm, phụ âm, thanh điệu: Ngoài việc học bảng chữ cái bé còn phải học thêm nguyên âm, phụ âm, thanh điệu. Chưa kể mỗi loại còn chia thành nhóm nhỏ nên nhiều bé cảm thấy áp lực vì lượng kiến thức hơi nhiều.
- Quá trình học chữ khô khan: Khi học chữ trên trường, về nhà đều học trên sách vở quá nhiều sẽ khiến con cảm thấy nhàm chán, khô khan và làm bé không phát triển được tư duy, sáng tạo mua mình.
Vậy nên, để khắc phục được những khó khăn trên, đòi hỏi bố mẹ cần phải có phương pháp dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt khoa học, phù hợp thì bé mới có hứng thú học tập hiệu quả.
Xem thêm: Tổng hợp 10+ kênh học bảng chữ cái tiếng Việt online giao diện sinh động, dạy học cực chất
Bí quyết giúp bé học và ghi nhớ thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả
Với cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, để giúp bé học và ghi nhớ chúng một cách hứng thú, hiệu quả hơn thì bố mẹ có thể áp dụng một số bí quyết sau đây:
Đầu tư, trang bị bảng chữ cái có hình ảnh sinh động
Thay vì để bé học trên sách vở khô khan, bố mẹ có thể trang bị bảng chữ cái với hình ảnh minh họa cho từng chữ sinh động, dễ hiểu hoặc thậm chí đầu tư bảng chữ cái tiếng Việt điện tử để giúp bé học một cách hứng thú hơn. Đồng thời cũng gia tăng khả năng ghi nhớ của bé tốt hơn.
Không nhất thiết học theo thứ tự trong bảng chữ cái tiếng Việt
Như đã nói trên, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt dựa trên quy chuẩn phiên âm quốc tế. Khi dạy bé cũng không nhất thiết phải học theo thứ tự đó.
Thay vào đó, bố mẹ có thể hướng dẫn con từng chữ một, học theo từng phần từ nguyên âm, phụ âm, thanh điệu,… để giúp con dễ dàng nhận biết ngữ pháp của câu một cách tốt hơn.
Dạy con phát âm từng chữ cái kèm ví dụ sinh động
Để gia tăng tính hiệu quả khi dạy bé học tiếng Việt, bố mẹ nên kết hợp với việc dạy con phát âm từng chữ chính xác ngay từ đầu, kèm theo đó là chỉ vào từng chữ và lấy kèm ví dụ về chữ đó. Với cách dạy này ban đầu sẽ hơi khó, nhưng khi con làm quen thì việc học chữ của bé sẽ gia tăng hiệu quả hơn.
Kết hợp học và thực hành
Thay vì chỉ học trên sách vở, lý thuyết suông thì bố mẹ kết hợp với việc vừa cho bé học, vừa cho bé thực hành.
Cụ thể, bạn có thể vừa dạy con bằng việc chỉ vào từng chữ, kết hợp yêu cầu bé phát âm chúng rõ ràng và viết chúng, thậm chí làm bài tập với từng chữ ấy. Việc này sẽ giúp não bộ của bé được rèn luyện tư duy, sáng tạo và ghi nhớ tốt đa, rất có ích cho việc học tập của trẻ giai đoạn này.
Học chữ qua việc đọc sách cho bé
Sách chính là nền tảng của việc phát triển ngôn ngữ, tri thức và cảm xúc. Vậy nên, bố mẹ hãy tạo thói quen đọc sách và có niềm đam mê với bộ môn này ngay từ nhỏ để con được tiếp cận với con chữ mỗi ngày hiệu quả.
Làm quen thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt với chữ thường trước
Như đã nói trên, trong bảng chữ cái tiếng Việt sẽ có chữ thường và chữ in hoa. Trên thực tế đây là hai cách viết khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Nhưng về cơ bản thì học chữ in hoa khó hơn chữ in thường.
Vậy nên, bố mẹ hãy cho con làm quen với chữ in thường trước, đến khi bè đã ghi nhớ thứ tự từng chữ cái từ đầu đến cuối, bạn mới tiến hành cho con làm quen đến chữ in hoa. Với trẻ, hãy cứ nên áp dụng phương pháp dạy học từ dễ đến khó thay vì dễ, khó lẫn lộn.
Áp dụng nhiều phương pháp trò chơi
Để nâng cao sự hứng thú trong quá trình học chữ cái tiếng Việt của trẻ, bố mẹ nên kết hợp với các trò chơi học chữ, từ trò chơi offline đến trò chơi online trên điện thoại như: Tìm chữ còn thiếu, tìm cặp đôi phù hợp, ghép chữ cái,…
Dạy con từ các bài hát, thơ
Với các bé còn nhỏ, thường các con sẽ yêu thích các giai điệu của thơ, bài hát và ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Vậy nên, bố mẹ cũng có thể dạy bé học chữ thông qua phương pháp này.
Hiện nay cũng có rất nhiều bài thơ giúp bé học chữ tốt hơn như: Bài thơ gà con học chữ, đồng dao, bài thơ về các chữ cái…
Một số bài hát hay giúp con nhanh chóng ghi nhớ bảng chữ cái như: Em học bảng chữ cái, ABC Song, Bảng chữ cái Việt Nam….
Sử dụng các miếng thẻ
Bố mẹ có thể đầu tư các tấm thẻ flashcard học chữ cho trẻ, trên mỗi tấm thẻ là một chữ cái kèm theo ví dụ minh họa tương ứng. Hãy để bé làm quen, học, ghi nhớ từng tấm thẻ rồi sau đó cùng chơi trò chơi dấu thẻ và để bé đoán chữ. Qua đó bé sẽ càng hứng thú và học tập hiệu quả hơn.
Thực hiện nguyên tắc “Mưa dầm thấm lâu”
Đối với các bé khi mới làm quen với thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sẽ cảm thấy hơi khó khăn trong việc học và ghi nhớ. Nhưng bố mẹ hãy nhớ nguyên tắc “mưa dầm thấm lâu” bằng việc kiên trì dạy học cho trẻ một cách từ tốn, ân cần để bé dần dần hiểu và thoải mái trong việc học, từ đó gia tăng hiệu quả học của bé tốt hơn.
Lồng ghép việc học chữ cái tiếng Việt qua thực tiễn
Đừng để mỗi bài học chữ của bé trôi qua một cách khô khan mà không giúp bé ứng dụng gì trong thực tiễn, không biết được mục đích của việc học là gì.
Vậy nên, bố mẹ có thể kết hợp với việc học chữ lồng ghép với thực tiễn để con học một cách dễ hiểu hơn. Ở đây, bạn có thể chỉ từng chữ cái trên biển quảng cáo, biển hiệu hay bất kỳ đâu có chữ để yêu cầu con đọc và học chúng. Như vậy bé mới thấy được ý nghĩa của việc học chữ để con hứng thú học tốt hơn.
Sử dụng các ứng dụng dạy học chữ cái cho trẻ
Để nâng cao tính hiệu quả trong quá trình học bảng chữ cái một cách hoa học hơn, hay trường hợp bố mẹ không có nhiều thời gian để dạy bé học thì những ứng dụng dạy học tiếng Việt là sự lựa chọn hoàn hảo.
Hiện nay với sự phát triển của công nghệ 4.0, có không ít ứng dụng dạy bé học tiếng Việt. Trong đó, Vmonkey là ứng dụng dạy học tiếng Việt online số 1 tại Việt Nam đang được hàng triệu phụ huynh tin tưởng lựa chọn.
Ứng dụng này ra đời với nội dung bám sát chương trình GDPT mới nhất dành cho đối tượng mầm non và tiểu học. Mỗi bài học của Vmonkey đều được phân tích kỹ lưỡng, đa dạng phương pháp dạy từ video, hình ảnh, âm thanh và trò chơi tương tác để bé học tập một cách hiệu quả và hứng thú hơn.
Đồng thời, các bé còn được học tiếng Việt, chữ cái, phát âm, đánh vần, luyện viết, học ngữ pháp thông qua 750+ truyện, 350+ sách nói xoay quanh 10 chủ đề thân thuộc với trẻ. Qua đó giúp tạo nền tảng tiếng Việt vững chắc cho con khi đi học trên trường, cùng như phát triển khả năng ngôn ngữ, trí tưởng tượng và nuôi dưỡng tâm hồn, cảm xúc của trẻ tốt hơn.
Tham khảo nhiều hơn ứng dụng học tiếng Việt cho trẻ tại đây
Kết luận
Trên đây là tổng hợp những thông tin về thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt và phương pháp giúp bé học chúng một cách hiệu quả. Vậy nên, bố mẹ hoàn toàn có thể áp dụng, cũng như rèn luyện cho trẻ để con có thể phát triển ngôn ngữ và đạt được kết quả học tập tốt hơn nhé.
Tiếp tục tìm hiểu về các trò chơi
Một số từ 5 chữ cái trong đó chữ cái thứ 4 là u là gì?
Strum, Strut
Một số từ tám chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 4 u và chữ cái thứ 7 u là gì?
Theo SowPods [sự kết hợp của các từ điển Scrabble được sử dụng trên khắp thế giới], có 5 từ với mẫu -u-u-u- u-. Đó là, tám từ chữ có chữ thứ 2 và chữ cái thứ 2 u và chữ cái thứ 7 U. Theo thứ tự bảng chữ cái, chúng là:
Một số từ năm chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 2 r và chữ 5 là gì?
Theo SowPods [sự kết hợp của các từ điển Scrabble được sử dụng trên khắp thế giới] có 5 từ với mẫu -u -ro. Đó là, năm chữ cái có chữ 2 chữ U và chữ cái thứ 4 r và chữ cái thứ 5 O. Theo thứ tự bảng chữ cái, chúng là:
5 chữ cái chữ cái thứ ba là gì?
Một số từ chữ với u ở giữa là: abuseazeBluntBlurbBlushBrushchurnChumpClumpcrushDauntDoubtDruidFluidFruitGourDgrumpGrunthaunthoundHousTlousemauvemouthPlushPoundRough
Một từ sáu chữ cái với u là thứ 4 và u là chữ cái thứ 5 là gì?
Some six letter words with U as the fourth letter:AbductAbruptAbsurdAccuseActualAgoutiAlludeAllureAmountAmbushAnnualAroundArouseAssumeAssureAstuteAttuneDeduceDeductEndureEnoughEnsureInjureLegumeManualNatureOccultOccupyRefuseReputeResultResumeRobustSaluteSequelSequinSloughSpouseSpruceTenureTraumaSome six letter words with U as the fifth letter:AbacusAccrueAsylumAtriumAvenueCactusCherubChorusCircusCitrusConcurDetourFamousFungusHiatusLeagueLineupMasqueMediumMiscueMurmurMuseumOpaquePeanutPlaquePursueRadiusRescueRhesusSodiumStatueStatusTalcumTeacupTongueUniqueUntrueVirtueWalnutWalrus
Từ năm chữ cái chứa bốn nguyên âm bao gồm:.
5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm& nbsp; & nbsp; S.no
To lớn
Wordde
Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp trong các ô màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như chủ mưu, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Ngoài ra, mỗi ngày có một từ trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.
Bảng sau đây chứa 5 từ chữ có chữ cái là chữ cái thứ tư và d là chữ cái thứ năm; & nbsp;
5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm
& nbsp; & nbsp; S.no | 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và D là chữ cái thứ năm |
1. | & nbsp; & nbsp; S.no |
2. | To lớn |
3. | Đám mây |
4. | Hãnh diện |
5. | Almud |
6. | Giả |
7. | Gian lận |
8. | OMBUD |
9. | Hudud |
10. | Bemud |
Floud
- Ý nghĩa của 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư và d là chữ cái thứ nămAudibly; not silently or in a whisper.
- Aloud - & nbsp; một cách rõ ràng; không âm thầm hoặc trong một tiếng thì thầm.– A unit of measurement of volume used in France, Spain and in parts of the Americas that were colonized by each country
- Cloud & nbsp; - Một khối có thể nhìn thấy của hơi nước ngưng tụ nổi trong khí quyển, thường cao trên mức chung của mặt đất. – a visible mass of condensed watery vapour floating in the atmosphere, typically high above the general level of the ground.
Từ 5 chữ cái với bạn là gì?
5 chữ cái bắt đầu bằng U.
Những từ với bạn trong đó là gì?
Có 5 chữ cái nào kết thúc trong u không?
Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng u ..
Có từ 4 nguyên âm 5 chữ cái không?
Từ năm chữ cái chứa bốn nguyên âm bao gồm:..
ADIEU..
AUDIO..
AULOI..
AUREI..
LOUIE..
MIAOU..
OUIJA..
OURIE..
Tài nguyên Scrabble - Giới thiệu về chúng tôi - Liên hệ với chúng tôi - Chính sách bảo mật - Điều khoản dịch vụ
& nbsp; uncramblerer.com không liên quan hoặc liên kết với Scrabble®, Mattel®, Spear®, Hasbro®, Zynga® với bạn bè trong bất kỳ hình dạng hoặc hình thức nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí © 2022
This site is for entertainment purposes only © 2022
Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.
Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này. Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®. Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.
Bộ lọc từ
Chiều dài [từ 2 đến 15]
Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái. Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn. Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.
- PZAZZ
34
- Jazzy
33
- Qajaq
30
- Fezzy
29
- Fizzy
29
- mờ
29
- hoan hô
29
- whiz
29
- Bezzy
28
- Bizzy
28
- Buzzy
28
- Chizz
28
- mizzy
28
- MUZZY
28
- Phizz
28
- pozzy
28
- chóng mặt
27
- frizz
26
- Huzza
26
- Lezzy
26
- Swizz
26
- Tizzy
26
- địa ngục
25
- Bizzo
25
- Mezze
25
- Mezzo
25
- pizza
25
- scuuzz
25
- Spazz
25
- Zuzim
25
- Izzat
23
- Lazzi
23
- Lazzo
23
- Lezza
23
- Ozzie
23
- Squiz
23
- Tazza
23
- Tazze
23
- Zanza
23
- Zanze
23
- Zazen
23
- Zezes
23
- Zizel
23
- zizit
23
- Hajji
22
- Azygy
21
- Jacky
21
- Jeeze
21
- Jiffy
21
- Jocky
21
- Karzy
21
- Khazi
21
- Quaky
21
- VOZHD
21
- Zanja
21
- Zappy
21
- zaxes
21
- ZEXES
21
- Zinky
21
- Zippy
21
- ZYMIC
21
- Avyze
20
- fiqhs
20
- Furzy
20
- Hafiz
20
- Muzak
20
- QAPIK
20
- lang băm
20
- Quaff
20
- nhanh
20
- QUIFF
20
- Towzy
20
- waqfs
20
- woozy
20
- Yowza
20
- Zacks
20
- Ziffs
20
- Azyme
19
- Azyms
19
- hơi say
19
- Bwazi
19
- CEZVE
19
- Cozey
19
- khùng
19
- enzym
19
- Hamza
19
- Bắt chữ
19
- Jakey
19
- Jammy
19
- Jaxie
19
- Jemmy
19
- thịt khô
19
- Jimmy
19
- Jimpy
19
- Jokey
19
- Jujus
19
- Jumby
19
- nhảy
19
- Junky
19
- Khoja
19
- sắn dây
19
- Kylix
19
- Mauzy
19
- Mazey
19
- Qophs
19
- QICH
19
- Xerox
19
- Yukky
19
- Zhomo
19
- Zilch
19
- kẽm
19
- Zymes
19
- đóng dấu
18
- Azuki
18
- Capiz
18
- Cobza
18
- Ditzy
18
- doozy
18
- Dzhos
18
- Mối
18
- lanh
18
- fuzed
18
- Gợi
18
- Ghazi
18
- GLAZY
18
- Gyoza
18
- nguy hiểm
18
- Hexyl
18
- Hyrax
18
- Jacks
18
- Jaffa
18
- Jeffs
18
- Jiffs
18
- Jive
18
- con tinh tinh
18
- jocks
18
- vui vẻ
18
- Kanzu
18
- Kazis
18
- Kazoo
18
- kicky
18
- hậu đậu
18
- Kopje
18
- KRANZ
18
- Kuzus
18
- Kyack
18
- Mujik
18
- Nudzh
18
- Ozeki
18
- pyxed
18
- Trận động đất
18
- Quark
18
- Quayd
18
- Quirk
18
- quonk
18
- Xylyl
18
- Zaidy
18
- Zakat
18
- Zambo
18
- Zebec
18
- Zebub
18
- zerks
18
- Zimbi
18
- Zimbs
18
- Zingy
18
- Zinke
18
- Zippo
18
- Zocco
18
- Zombi
18
- ZONKS
18
- Zooks
18
- Zoppa
18
- Zoppo
18
- zouks
18
- Zuppa
18
- Zygal
18
- Zygon
18
- Avize
17
- Azoth
17
- Azury
17
- Bhaji
17
- Boxty
17
- BRAXY
17
- Bunjy
17
- Calyx
17
- Chawk
17
- nghẹt thở
17
- Choux
17
- Chowk
17
- tán thành
17
- hình trụ
17
- Epoxy
17
- faffy
17
- Câu hỏi thường gặp
17
- Fazes
17
- feaze
17
- FREZE
17
- Fezes
17
- Fique
17
- Forza
17
- Forze
17
- Fritz
17
- Frize
17
- đóng băng
17
- Fuffy
17
- furze
17
- Fuzee
17
- fuzes
17
- Fuzil
17
- Gizmo
17
- Hapax
17
- Hazan
17
- cây phỉ
17
- HAZER
17
- Hazes
17
- heeze
17
- Hejab
17
- Hertz
17
- Hijab
17
- Hizen
17
- làm thế nào
17
- khó chịu
17
- Jaggy
17
- jiggy
17
- nói đùa
17
- JUDGY
17
- mọng nước
17
- JUKED
17
- Khaph
17
- Mawky
17
- mê mẩn
17
- đi bộ
17
- Myxos
17
- Oxbow
17
- Pawky
17
- Phlox
17
- von
17
- prexy
17
- Ủy quyền
17
- pujah
17
- Pyrex
17
- pyxes
17
- pyxie
17
- pyxis
17
- hủy án
17
- Quays
17
- truy vấn
17
- Queyn
17
- Queys
17
- Quoif
17
- quoth
17
- Qursh
17
- câu
17
- Ritzy
17
- Đậu nành
17
- Squaw
17
- touzy
17
- kéo
17
- Vezir
17
- Vibex
17
- vizir
17
- Vizor
17
- kỳ quặc
17
- Waltz
17
- wanze
17
- Warez
17
- wazir
17
- wazoo
17
- Weize
17
- đánh
17
- Whiff
17
- wicky
17
- Winze
17
- nhăn nheo
17
- Wizes
17
- Wootz
17
- Xylem
17
- xylic
17
- yucky
17
- Yuzus
17
- Zarfs
17
- Zayin
17
- lòng nhiệt thành
17
- Zloty
17
- Zooey
17
- zooty
17
- Zowee
17
- Zowie
17
- Zurfs
17
- adzed
16
- Kinh ngạc
16
- vô sinh
16
- Baffy
16
- Baiza
16
- BAIZE
16
- bazar
16
- bazoo
16
- Bemix
16
- Bevvy
16
- vezel
16
- beze
16
- Bezil
16
- Biffy
16
- bivvy
16
- Bizes
16
- ngọn lửa
16
- blitz
16
- Bonza
16
- Bonze
16
- rượu
16
- Bortz
16
- Bozos
16
- Braza
16
- khoe khoang
16
- Brize
16
- BUAZE
16
- Buffy
16
- burqa
16
- BUXOM
16
- bằng cách
16
- Cacky
16
- Capex
16
- Ceaze
16
- Chack
16
- CHAFF
16
- kiểm tra
16
- Chevy
16
- Chewy
16
- gà con
16
- Chivy
16
- Chock
16
- Chuck
16
- chuff
16
- Cimex
16
- cinqs
16
- dân sự
16
- Cloze
16
- tự phụ
16
- Colza
16
- Comix
16
- dỗ dành
16
- Coqui
16
- Coxib
16
- Cozen
16
- Cozes
16
- Cozie
16
- cơn sốt
16
- Croze
16
- nếp nhăn
16
- Czars
16
- choáng váng
16
- DEOxy
16
- Dewax
16
- ngủ gật
16
- Drxy
16
- Dykey
16
- EMBOX
16
- Trang bị
16
- gửi qua fax
16
- FedEx
16
- đã sửa
16
- fjeld
16
- vịnh hẹp
16
- bay bằng
16
- Cáo
16
- Fyked
16
- Gawky
16
- nhìn chằm chằm
16
- Gyppy
16
- Hadji
16
- Hexad
16
- hexed
16
- Hodja
16
- Hokku
16
- Hoxed
16
- Hypha
16
- Immix
16
- Jaker
16
- Jakes
16
- Jambe
16
- Jambo
16
- jambs
16
- jambu
16
- Tay
16
- Jauks
16
- hàm
16
- Jehad
16
- jembe
16
- giật
16
- Do Thái
16
- Jibba
16
- Jibbs
16
- thánh chiến
16
- jinks
16
- JURING
16
- Joker
16
- Truyện cười
16
- Jokol
16
- JOOKS
16
- jouks
16
- Jowed
16
- niềm vui
16
- Jukes
16
- JUKUS
16
- jumbo
16
- Nhảy
16
- Junks
16
- Kanji
16
- chèo xuồng
16
- Kempy
16
- KERKY
16
- kexes
16
- khaki
16
- kinky
16
- Kojis
16
- kooky
16
- Kyaks
16
- bắp
16
- maqui
16
- Matza
16
- bánh mì không men
16
- châm ngôn
16
- Mazer
16
- MAZES
16
- Mazut
16
- Meze
16
- Micky
16
- Miffy
16
- Miltz
16
- Mirza
16
- Hỗn hợp
16
- Mizen
16
- Motza
16
- Mozes
16
- Mozos
16
- Mucky
16
- mythy
16
- Mzees
16
- niqab
16
- Nizam
16
- PEAZE
16
- Pecky
16
- ve
16
- kén chọn, khó tính
16
- piezo
16
- pique
16
- pizes
16
- quảng trường
16
- Lô đất
16
- Pocky
16
- sốt Ponzu
16
- phần thưởng
16
- phồng lên
16
- puzel
16
- pygmy
16
- Qibla
16
- Qorma
16
- Qualm
16
- Qubit
16
- Queme
16
- quims
16
- QUIPO
16
- Quips
16
- QUIPU
16
- DUPS
16
- Rojak
16
- Smaze
16
- SPAZA
16
- Spitz
16
- SQUAB
16
- Squib
16
- takky
16
- Thymy
16
- Topaz
16
- umiaq
16
- Giải nén
16
- bực tức
16
- Vichy
16
- sáp
16
- wexed
16
- cái mà
16
- Wokka
16
- xebec
16
- Yakka
16
- Yechy
16
- yexed
16
- Zabra
16
- Zaman
16
- Zamia
16
- ngựa rằn
16
- Zebus
16
- Zibet
16
- Zinco
16
- kẽm
16
- Zineb
16
- Ziram
16
- Zobos
16
- Zobus
16
- Zoism
16
- phóng to
16
Danh sách từ phổ biến
Các công cụ từ khác
- Trình tạo từ ngẫu nhiên
- Từ quầy
- Word Unscrambler
Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.
Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times. Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.