5 lít bằng bao nhiêu cm khối?

Chuyển đổi m3 sang lít thường được áp dụng khá khổ biến trong các bài toán tính thể tính nước hoặc dung dịch, mặc dù vậy không phải ai cũng nhớ công thức quy đổi m3 sang lít bằng bao nhiêu và khi áp dụng với các đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào. Nhiều người luôn đặt câu hỏi 1 lít bằng bao nhiêu m3.

Đọc thêm:

Thể tích, chuyển đổi m3 sang lit cùng nhiều đơn vị khác như cm3, dm3 và mm3 là phương pháp quy đổi các đại lượng khá phổ biến trong toán học và thực tế hàng ngày. Ngoài ra, các đại lượng này còn bao gồm cả việc đổi m sang cm trong đo đạc và xây dựng.

Một đơn vị thể tích theo hệ mét, thường được sử dụng để biểu thị nồng độ chất hóa học trong một thể tích không khí. Một mét khối bằng 35,3 feet khối hoặc 1,3 thước khối. Vậy 1 lít bằng bao nhiêu m3. Câu trả lời là 1 mét khối bằng 1000 lít hoặc 1 triệu centimet khôi.

1 dm3 = 1 lít nước
1 m3 = 1000 dm3 = 1.000.000 cm3 = 1.000.000.000 mm3
==> 1 m3 = 1000 lít nước

Tương tự thế, không chỉ là lít nước, lít khi, thể tích khác như 1 m khối đá, cát,... cũng tính giống thế.

Giải thích cách hiểu 1 lít bằng bao nhiêu m3

1 lít bằng bao nhiêu m3, ta có thể hiểu theo cách sau đây

P = V/d , V = P x d
Trong đó : V = thể tích
P = trọng lượng
d = tỷ trọng

Nhưng d hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất , do đó câu hỏi trên không đầy đủ .

Tôi xin phép đặt lại câu hỏi như sau: "Cho tôi biết công thức chuyển đổi từ kg thành lít hay ngược lại trong điều kiện tiêu chuẩn, Vd: 1 kg xăng = bao nhiêu lít?"

Tại sao phải tính 1 lít bằng bao nhiêu m3?

Đây là bản chất khoa học, song nếu ta bỏ qua có thể dẩn đến những thiệt hại: thí dụ một xe bồn chở xăng nhận hàng lúc sáng [nhiệt độ thấp] khi giao hàng lúc trưa [nhiệt độ cao] thì thể tích đã thay đổi , lương lít sẽ tăng , bởi vì chúng ta không qui đổi sang điều kiện tiêu chuẩn

Đơn vị đo thể tích trong vật lý

Từ đơn vị đo chiều dài như mét, chúng ta có những đơn vị đo thể tích tương ứng. Chẳng hạn, hình lập phương có cạnh dài 1 mét có thể tích là 1 mét khối [m3]. Vậy để đổi được 1 lít bằng bao nhiêu m3 ta cần hiểu bản chất của các đơn vị đo thể tích. Tương tự, ta có các đơn vị dm3, cm3, mm3. Dựa trên các công cụ tính toán khác nhau, các nhà toán học đã thiết lập những công thức tính thể tích các hình như: hình hộp chữ nhật, hình cầu, hình nón, hình chóp, hình trụ...

Từ thế kỷ XVII, dựa trên phép toán vi phân do nhà bác học Newton [1643 - 1727] người Anh và nhà toán học Leibniz [1646 - 1716] người Đức tìm ra, việc tính thể tích các hình đã đạt được tiến bộ vượt bậc. Dựa trên phép toán này, không những thể tích mà diện tích các hình, chiều dài các đường cong đều có thể tính toán một cách dễ dàng nếu ta thiết lập được phương trình biểu diễn trên hệ tọa độ Descartes vuông góc.

0.005 mét khối sang các đơn vị khác0.005 mét khối [m³]5000 mililit [ml]0.005 mét khối [m³]500 centilit [cl]0.005 mét khối [m³]50 decilit [dl]0.005 mét khối [m³]5 lít [l]0.005 mét khối [m³]0.005 mét khối [m³]0.005 mét khối [m³]5 decimet khối [dm³]0.005 mét khối [m³]5000 centimet khối [cm³]0.005 mét khối [m³]5000000 milimet khối [mm³]

5000 centimet khối sang các đơn vị khác5000 centimet khối [cm³]5000 mililit [ml]5000 centimet khối [cm³]500 centilit [cl]5000 centimet khối [cm³]50 decilit [dl]5000 centimet khối [cm³]5 lít [l]5000 centimet khối [cm³]0.005 mét khối [m³]5000 centimet khối [cm³]5 decimet khối [dm³]5000 centimet khối [cm³]5000 centimet khối [cm³]5000 centimet khối [cm³]5000000 milimet khối [mm³]

226

Cách đổi Lít sang Cm3

1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3

Như vậy:

Thể tích V đơn vị Centimet khối [cm3 ] bằng thể tích V đơn vị Lít [l] nhân với 1000

Công thức:

V [cm3] = V [l] x 1000

Hoặc: V [cm3] = V [l] x 103

Ví dụ:

+ 35 lít nước bằng bao nhiêu cm khối nước?

V [cm3] = 35 x 1000 = 35000 cm3

+ đổi 2 lít ra cm3?

V [cm3] = 2 x 1000 = 2000 cm3

5/5 - [1 bình chọn]

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Lít sang M3
  2. Quy đổi từ M3 sang Lít
  3. Quy đổi từ Cm3 sang M3
  4. Quy đổi từ M3 sang Cm3

Chuyển đổi thể tích

1 Lít = 1000 Centimet Khối10 Lít = 10000 Centimet Khối2500 Lít = 2500000 Centimet Khối2 Lít = 2000 Centimet Khối20 Lít = 20000 Centimet Khối5000 Lít = 5000000 Centimet Khối3 Lít = 3000 Centimet Khối30 Lít = 30000 Centimet Khối10000 Lít = 10000000 Centimet Khối4 Lít = 4000 Centimet Khối40 Lít = 40000 Centimet Khối25000 Lít = 25000000 Centimet Khối5 Lít = 5000 Centimet Khối50 Lít = 50000 Centimet Khối50000 Lít = 50000000 Centimet Khối6 Lít = 6000 Centimet Khối100 Lít = 100000 Centimet Khối100000 Lít = 100000000 Centimet Khối7 Lít = 7000 Centimet Khối250 Lít = 250000 Centimet Khối250000 Lít = 250000000 Centimet Khối8 Lít = 8000 Centimet Khối500 Lít = 500000 Centimet Khối500000 Lít = 500000000 Centimet Khối9 Lít = 9000 Centimet Khối1000 Lít = 1000000 Centimet Khối1000000 Lít = 1000000000 Centimet Khối

1 5 lít bằng bao nhiêu cm khối?

1 lít = 1000 cm3 [tương đương 0.001 khối nước] 1 lít bằng bao nhiêu cm3?

Một lít nước bằng bao nhiêu cm khối?

Một lít là một decimet khối, là thể tích của một hình lập phương 10 cm × 10 cm × 10 cm [1 L ≡ 1 dm³ ≡ 1.000 cm³]. Do đó 1 L ≡ 0,001 m³ ≡ 1.000 cm³ và 1 m³ [tức là mét khối, là đơn vị SI cho thể tích] chính xác là 1.000 L.

1 lít là bao nhiêu mét khối?

Lít thường được dùng để đo các loại có dung tích nhỏ còn ở các loại có dung tích lớn hơn 1000 lít thì người ta sẽ dùng đơn vị đo là mét khối [m3]. Như vậy thì 1 Lít = 0.001 m3.

200 cm khối bằng bao nhiêu lít?

1 cm3 = 0,001 lít nước.

Chủ Đề