- Bài 1
- Bài 2
Bài 1
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
[Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.]
1. A. study |
B. lunch |
C. subject |
D. computer |
2. A. calculator |
B. classmate |
C. fast |
D. father |
3. A. school |
B. teaching |
C.chess |
D.chalk |
4. A. smart |
B. sharpener |
C. grammar |
D. star |
5. A. compass |
B. homework |
C. someone |
D. wonderful |
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. A |
3. A |
4. C |
5.B |
1. D
study /ˈstʌdi/
lunch /lʌntʃ/
subject /ˈsʌbdʒekt/
computer /kəmˈpjuːtə[r]/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /juː/, các phương án còn lại được phát âm là /ʌ/.
2. A
calculator /ˈkælkjuleɪtə[r]/
classmate /ˈklɑːsmeɪt/
fast/fɑːst/
father /ˈfɑːðə[r]/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɑː/.
3. A
school/skuːl/
teaching/ˈtiːtʃɪŋ/
chess /tʃes/
chalk /tʃɔːk/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại được phát âm là /tʃ/.
4. C
smart/smɑːt/
sharpener/ˈʃɑːpnə[r]/
grammar/ˈɡræmə[r]/
star /stɑː[r]/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /ɑː/.
5. B
compass /ˈkʌmpəs/
homework /ˈhəʊmwɜːk/
someone /ˈsʌmwʌn/
wonderful /ˈwʌndəfl/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /ʌ/.
Bài 2
2. Give the names of the following. Then read the words aloud [The first letter[s] of each word is / are given].
[Cho biết tên của các món đồ sau đây. Sau đó đọc to các từ [các chữ cái đầu tiên của các từ được cho trước.]
Lời giải chi tiết:
1. compass [com-pa] |
2. smartphone [điện thoại thông minh] |
3. star [ngôi sao] |
4. rubber [cục tẩy] |
5. cardboard [thùng các tông] |
6. Monday [thứ Hai] |